talk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ talk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ talk trong Tiếng Anh.
Từ talk trong Tiếng Anh có các nghĩa là nói, nói chuyện, nói được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ talk
nóiverb (to communicate by speech) Look at me when I talk to you. Làm ơn nhìn mặt tôi khi nói chuyện! |
nói chuyệnverb (to communicate by speech) Look at me when I talk to you. Làm ơn nhìn mặt tôi khi nói chuyện! |
nói đượcverb (to communicate by speech) If he does talk, I have not heard. Ta không thể làm cho nó nói được. |
Xem thêm ví dụ
18 After you deliver your talk, listen carefully to the oral counsel offered. 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
But this is your wedding we're talking about, Noc. Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc. |
And the longer your talk, the simpler it must be made and the stronger and more sharply defined your key points must be. Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. |
No one here is allowed to talk to each other Không được nói chuyện với nhau |
I'm talking precise coordinates. Anh nghĩ chúng biết trước. |
Talk and audience discussion based on the July 15, 2003, Watchtower, page 20. Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20. |
13 After hearing a talk at a circuit assembly, a brother and his fleshly sister realized that they needed to make adjustments in the way they treated their mother, who lived elsewhere and who had been disfellowshipped for six years. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Come on, we've talked about our past. Thôi nào, chúng ta đã nói về quá khứ của mình. |
Welcome back, in the previous lecture, we talked about how we could use models to become clearer thinkers. Chào mừng các bạn đã quay trở lại, ở bài trước, chúng ta đã nói về việc mô hình có thể giúp ta trở thành những người suy nghĩ rõ ràng hơn như thế nào. |
And when I talk to judges around the United States, which I do all the time now, they all say the same thing, which is that we put dangerous people in jail, and we let non-dangerous, nonviolent people out. Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
“... ’And yet,’ Elder Nash noted, ‘you are smiling as we talk.’ Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’ |
Yeah, we'll talk about it later. Yeah, Ta nói chuyện sau. |
We've had this talk before. Chúng ta đã nói về chuyện này rồi mà. |
Well, if you can't get me in to talk to her again, I'll find some other way. Nếu anh không để tôi nói chuyện với bà ấy, tôi sẽ tìm cách khác. |
What are you talking about? Anh nói chuyện gì thế? |
Tell her, what are you talking about? Nói cho cô ấy nghe cậu nghĩ gì về cô ấy? |
The first is that the babies are listening intently to us, and they're taking statistics as they listen to us talk -- they're taking statistics. Thứ nhất, những đứa trẻ vừa chăm chú lắng nghe chúng ta, vừa thu nhập số liệu khi chúng nghe những gì chúng ta nói -- chúng đang thu nhập số liệu. |
Why are women always talking about " fake tits " this, " fake tits " that? Tại sao phụ nữ lúc nào cũng nói về ngực giả hay ngực thật này nọ nhỉ? |
When he comes to talk to us... we'll talk to the press first. Khi nào anh ta đến nói chuyện với chúng ta. Chúng ta sẽ trả lời báo chí đầu tiên. |
Many Bible Students got their first taste of field service by distributing handbills for a pilgrim’s public talk. Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. |
It can talk? Nó nói được à? |
The end of the talk is when the speaker walks off the platform. Bài giảng chấm dứt khi diễn giả rời bục. |
The new year, 1953, brought no change in the negative results of the cease-fire talks begun at Kaesong 10 July 1951 and later moved to Panmunjom. Vào đầu năm 1953, các cuộc đàm phán ngừng bắn giữa hai bên vẫn chưa mang lại kết quả kể từ khi bắt đầu tại Kaesong vào ngày 10 tháng 7 năm 1951, vốn sau đó được chuyển đến Bàn Môn Điếm. |
Now we got people on tape talking about how whitey and flemmi committed murder. Giờ chúng ta có được đoạn băng thâu âm mà người khác thảo luận về chuyện Whitey và Flemmi giết người. |
Those first days when Helen Keller developed the ability to talk were wonderful . Những ngày đầu tiên Helen Keller phát triển khả năng nói thật kỳ diệu . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ talk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới talk
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.