discourse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ discourse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discourse trong Tiếng Anh.

Từ discourse trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài thuyết trình, luận, diễn ngôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ discourse

bài thuyết trình

noun

is more Europe, and that is not to be an easy discourse
Châu Âu sẽ có thêm nhiều thành viên, và đây là không phải một bài thuyết trình đơn giản

luận

noun

These aggressions are committed by people who don't have a clear, open and democratic discourse.
Sự hiếu chiến này đến từ những người không tham gia các buổi đàm luận rõ ràng, rộng mở, dân chủ.

diễn ngôn

verb

I don't think that this transdisciplinary discourse
Tôi không nghĩ diễn ngôn xuyên ngành

Xem thêm ví dụ

The series enlivened the country's political discourse in a way few others have, partly because it brought to life the ticking time-bomb threat that haunted the Cheney faction of the American government in the years after 9/11."
Bộ phim sẽ giúp bài giảng chính trị của đất nước thêm sinh động theo một cách nào đó, một phần vì nó mang lại cho cuộc sống những mối đe dọa về quả bom hẹn giờ đã ám ảnh phe Cheney của chính phủ Mỹ trong những năm sau sự kiện 11/9".
Moses’ discourses make up the main part of Deuteronomy
Những lời giảng của Môi-se là phần chính của sách Phục-truyền Luật-lệ Ký
It therefore overlaps both with late medieval philosophy, which in the fourteenth and fifteenth centuries was influenced by notable figures such as Albert the Great, Thomas Aquinas, William of Ockham, and Marsilius of Padua, and early modern philosophy, which conventionally starts with René Descartes and his publication of the Discourse on Method in 1637.
Do đó, nó giống với triết học thời trung cổ, mà trong thế kỷ mười bốn và mười lăm bị ảnh hưởng bởi những nhân vật đáng chú ý như Albertô Cả, Tôma Aquinô, William xứ Ockham, và Marsilio thành Padova, và triết học hiện đại, thường bắt đầu với René Descartes và cuốn sách của ông Discourse on Method trong 1637.
His research on ubuntu presents an alternative collective discourse on African philosophy that takes differences, historical developments, and social contexts seriously.
Nghiên cứu của ông về Ubuntu trình bày một bài diễn văn tập thể thay thế về triết học châu Phi ("tập thể" theo nghĩa là nó không tập trung vào bất kỳ cá nhân cụ thể nào), có sự khác biệt, phát triển lịch sử và bối cảnh xã hội một cách nghiêm túc.
Debates concerning the nature, essence and the mode of existence of space date back to antiquity; namely, to treatises like the Timaeus of Plato, or Socrates in his reflections on what the Greeks called khôra (i.e. "space"), or in the Physics of Aristotle (Book IV, Delta) in the definition of topos (i.e. place), or in the later "geometrical conception of place" as "space qua extension" in the Discourse on Place (Qawl fi al-Makan) of the 11th-century Arab polymath Alhazen.
Tranh luận về bản chất, sự thiết yếu và sự tồn tại của không gian đã có từ thời cổ đại; namely, như trong đối thoại Timaeus của Plato, hay Socrates trong nhận xét của ông về cái mà người Hy Lạp gọi là khôra (hay "không gian"), hoặc ở cuốn sách Vật lý của Aristotle (Sách IV, Delta) trong định nghĩa về topos (tức là nơi chốn, vị trí), hoặc sau đó "khái niệm hình học của vị trí" như là "không gian thông qua sự mở rộng" trong Diễn thuyết về Vị trí (Qawl fi al-Makan) của nhà bác học Ả Rập Alhazen thế kỷ 11.
To defend the East India Company and to regain England's economic stability, Mun published A Discourse of Trade from England unto the East-Indies.
Nhằm bảo vệ cho Công ty Đông Ấn và khôi phục lại sự ổn định nền kinh tế của nước Anh, Mun đã cho xuất bản tác phẩm A Discourse of Trade from England unto the East-Indies (Khảo luận về thương mại từ Anh tới Đông Ấn).
But underneath, it's that same extremism that I found in Holocaust denial parading as rational discourse.
Nhưng bên dưới đều là sự cực đoan là tôi thấy ở sự phủ nhận diệt chủng Holocaust. diễu hành như một tranh cãi đầy lí lẽ.
The final discourse in this part of the program was by Wallace Liverance, who served for a number of years in the missionary field before becoming a Gilead instructor.
Anh Wallace Liverance, người phục vụ nhiều năm trong công việc giáo sĩ trước khi làm giảng viên Trường Ga-la-át, nói bài giảng cuối trong phần này của chương trình.
34 So it is good when preparing a discourse to consider the mood in which it should be delivered.
34 Bởi thế cho nên, ngay khi sửa soạn bài giảng, ta phải suy nghĩ về tâm trạng thích hợp khi trình bày bài giảng.
Refer to the theme throughout your discourse by repeating the key words of the theme or by using synonyms.
Trong khi trình bày bài giảng, hãy lặp lại những từ then chốt của chủ đề hoặc dùng các từ đồng nghĩa.
The term "minority group" often occurs within the discourse of civil rights and collective rights, as members of minority groups are prone to differential treatment in the countries and societies in which they live.
Thuật ngữ "nhóm thiểu số" thường xuất hiện trong các tuyên ngôn về quyền dân sự và quyền tập thể, vì các thành viên của các nhóm thiểu số có xu hướng đối xử khác biệt ở các quốc gia và xã hội nơi họ sinh sống.
When Giving a Discourse.
Khi nói bài giảng.
Being the alert and skillful teacher that he was, he said in one discourse that God gave “all persons life and breath,” that he “made out of one man every nation of men,” and that “they should all everywhere repent” because He will judge “the inhabited earth.” —Acts 17:25-31.
Là một thầy dạy khéo léo và tinh ý, ông nói trong một bài giảng là Đức Chúa Trời “ban sự sống, hơi sống... cho mọi người”, và ngài “đã làm cho muôn dân sanh ra bởi chỉ một người”, và “các người trong mọi nơi đều phải ăn-năn” vì ngài sẽ đoán xét “thế-gian” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:25-31).
In 1616, after the order by the inquisition for Galileo not to hold or defend the Copernican position, Galileo wrote the "Discourse on the Tides" (Discorso sul flusso e il reflusso del mare) based on the Copernican earth, in the form of a private letter to Cardinal Orsini.
Năm 1616, sau lệnh của Toà án dị giáo cấm Galileo tin vào hay bảo vệ quan điểm của Copernicus, Galileo đã viết Bài thuyết trình về thuỷ triều (Discorso sul flusso e il reflusso del mare) dựa trên mô hình Trái Đất của Copernicus, dưới hình thức một bức thư riêng gửi Giáo hoàng Orsini.
The opening portion of the program, a series of five short Bible-based discourses, provided some practical counsel on how to maintain the joyful spirit that permeated graduation day.
Phần đầu của chương trình gồm một loạt năm bài giảng ngắn dựa trên Kinh-thánh, có một số lời khuyên thực tế về cách giữ tinh thần vui mừng tràn ngập trong ngày lễ mãn khóa.
Perhaps two are enough for a short discussion, and usually five are sufficient for even an hour-long discourse.
Có lẽ hai ý là đủ cho một cuộc bàn luận ngắn, và ngay cả một thuyết trình dài một tiếng, thường thường năm ý là đủ.
I’d like to invite you to a Bible-based discourse on the subject ......
Tôi muốn mời ông/bà đến nghe bài giảng dựa trên Kinh Thánh với chủ đề ......
(John 7:32, 45, 46) One of Jesus’ masterful discourses was the Sermon on the Mount.
(Giăng 7:32, 45, 46). Một trong các bài giảng xuất sắc của Chúa Giê-su là Bài giảng trên núi.
There Silas and Judas “encouraged the brothers with many a discourse and strengthened them.” —Acts 15:32.
Tại đó, Giu-đe và Si-la “lấy nhiều lời giảng mà khuyên-bảo, và giục lòng anh em mạnh-mẽ”.—Công 15:32.
Preparing Discourses for the Public
Soạn diễn văn công cộng
In this discourse, and throughout the rest of its pages, the Bible clearly tells us what to do and what to avoid in order to please God and improve our lot in life.
Trong bài giảng này và suốt các trang Kinh Thánh, sách chỉ rõ những điều chúng ta phải làm và không nên làm hầu được đẹp lòng Đức Chúa Trời và cải thiện đời sống.
In the late 1980s, questions of identity emerged, including issues of race, class, gender, and discourse communities, leading to research and writing becoming more reflexive.
Vào cuối những năm 1980, câu hỏi về đồng nhất thức tăng lên, bao gồm các vấn đề chủng tộc, giai cấp và giới tính, dẫn đến nghiên cứu và ghi chép trở nên có nhiều phản ứng.
Barber, a member of the headquarters staff, gave a radio discourse that laid bare the unclean origins of this holiday.
Barber, thành viên của trụ sở trung ương nói một bài giảng trên radio phơi bày nguồn gốc ô uế của lễ này.
We read that Judas and Silas “encouraged the brothers with many a discourse and strengthened them.”
Tại đây, chúng ta được khích lệ qua các buổi thảo luận về Kinh Thánh.
My husband is now a ministerial servant in the congregation, and he recently gave a public Bible discourse in Chinese.
Chồng tôi bây giờ là tôi tớ thánh chức và mới đây, anh đã được mời nói diễn văn công cộng bằng tiếng Hoa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discourse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.