brag trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brag trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brag trong Tiếng Anh.

Từ brag trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoe khoang, khoe, khuếch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brag

khoe khoang

adjective

It is true that many persons do it, but few people like to hear bragging.
Có nhiều người hay khoe khoang, nhưng có ít người thích nghe lời khoe khoang.

khoe

verb

And she always brags about all the famous people she's met.
Cô ấy luôn luôn khoe khoang về những người nổi tiếng mà cô ấy gặp.

khuếch

adjective

Xem thêm ví dụ

Company promotional material bragged that the B-25H could "bring to bear 10 machine guns coming and four going, in addition to the 75 mm cannon, eight rockets and 3,000 lb (1,360 kg) of bombs."
Tài liệu quảng bá của công ty khoe khoang rằng chiếc B-25H có thể "khai hỏa mười súng máy khi đến và bốn khi đi, thêm vào khẩu pháo 75mm, một chùm tám rocket và 3.000 cân bom."
Are you bragging?
Mi khoe khoang cái gì?
So one day Jesus told them a story to show them how wrong it was to brag about themselves.
Do đó, một hôm Chúa Giê-su kể cho họ một câu chuyện cho thấy khoe khoang về mình là sai lầm như thế nào.
None of us like to hear someone brag about himself, do we?— Let’s remember Jesus’ words: ‘Just as you want other people to do to you, do the same way to them.’
Không ai trong chúng ta thích nghe một người khoe khoang về mình phải không?— Hãy nhớ lời của Chúa Giê-su: ‘Ngươi muốn người khác làm cho mình thể nào, cũng làm cho họ thể ấy’.
Of them, James wrote: “You take pride in your self-assuming brags.”
Gia-cơ viết về họ: “Anh em lấy những lời kiêu-ngạo mà khoe mình!”
First Corinthians 13:4 states: “Love . . . does not brag.”
I Cô-rinh-tô 13:4 nói: “Tình yêu-thương... chẳng khoe mình”.
Baek Su Chan was always busy bragging about his son, but I see it was all true.
Baek Su Chang luôn khoe về con trai mình, mà giờ tôi thấy đều nói đúng hết.
Don't brag.
Đừng khoác lác nữa.
Now, I don't mean to brag, but I make a mean wheat rat stew.
Tôi không muốn khoe khoang, nhưng chuột đồng hầm là món ruột của tôi.
And once you have been under fire yourself, it brings home even more clearly that a gun is not some macho instrument to brag about.
Và một khi bạn đã trải qua súng đạn, thì bạn sẽ càng thấy rõ ràng hơn rằng cây súng chả phải là thứ vũ khí quyền lực đáng để khoe khoang.
Jehovah is displeased with braggarts, as can be seen from the way he humbled King Nebuchadnezzar when he bragged.
Đức Giê-hô-va không thích những kẻ khoe mình, như chúng ta thấy trong cách Ngài hạ Vua Nê-bu-cát-nết-sa khi ông này lên mặt khoe mình (Đa-ni-ên 4:30-35).
He's always bragging about you to Cameron and all his new friends.
Nó luôn khoác loác về con với Cameron và mấy tay bạn mới của mình.
Whereas such traits as bitter jealousy, contentiousness, bragging and lying are so common in this world, they have no place among us, for James wrote: “Who is wise and understanding among you?
Dù các tật xấu như sự ghen tương, óc tranh đua, sự khoác lác và sự nói dối là rất thông thường trong thế-gian này, các thói xấu ấy không có chỗ đứng giữa chúng ta. Gia-cơ viết: “Trong anh em có người nào khôn-ngoan thông-sáng chăng?
But let us not brag.
Nhưng chúng ta chớ khoe khoang.
In this context, James added: “If you have bitter jealousy and contentiousness in your hearts, do not be bragging and lying against the truth.
Trong văn cảnh này, Gia-cơ nói thêm: “Nếu anh em có sự ghen-tương cay-đắng và sự tranh-cạnh trong lòng mình, thì chớ khoe mình và nói dối nghịch cùng lẽ thật.
At Bragging Rights, Kane defeated Undertaker in a Buried Alive match after help from The Nexus to retain the title once again, thus ending their feud.
Tại Bragging Rights, Kane đánh bại Undertaker trong trận đấu Buried Alive để giữ danh hiệu một lần nữa sau sự giúp đỡ từ The Nexus, kết thúc mối thù của họ.
I don't want to get into it but that dude the whole time she's talking about how many orgasms he's given her he's got the biggest shit eating grin you've ever seen in your life he's like okay and i'm like dude I don't know that I'm bragging you know yeah at the same time she's getting orgasms at a cookie factory yeah I mean that's what I'm talking about
Tôi không muốn nhận được vào nó, nhưng mà toàn bộ dude thời gian cô ấy nói về cực khoái bao nhiêu anh cho cô ấy ông đã nhận những nụ cười shit lớn nhất bạn đã ăn từng thấy trong cuộc sống của bạn giống như anh không sao và tôi như dude Tôi không biết rằng tôi là khoác lác Bạn có biết yeah đồng thời cô nhận được cực khoái tại một nhà máy cookie yeah Tôi có nghĩa là đó là những gì tôi đang nói về
WATCH THE VIDEO “HAVE LOVE AMONG YOURSELVES” —AVOID JEALOUSY AND BRAGGING, PART 1, AND THEN DISCUSS THE FOLLOWING:
XEM VIDEO “CÓ TÌNH YÊU THƯƠNG GIỮA ANH EM”—TRÁNH GHEN TỊ VÀ KHOE KHOANG, PHẦN 1, RỒI THẢO LUẬN CÂU HỎI SAU:
You’re so sweet and you don’t have to brag.”
Anh đáng yêu lắm rồi, không cần phải khoe khoang gì hết
No, because bragging glorifies humans, whereas any talents we have come from God.
Không, vì sự khoe khoang tôn vinh loài người, trong khi bất cứ năng khiếu nào chúng ta có đều đến từ Đức Chúa Trời.
At the same time, they might make bragging assertions to their subordinates, hoping to curry their favor and support.
Đồng thời, họ có thể khoe khoang với những người cấp dưới, mong lấy lòng và sự ủng hộ của những người đó.
One of the 'hired guns' bragged that he had been brought in by an influential businessman, who paid him RMB3,000 and promised him immunity from reprisals for any assaults.
Một trong những 'tay súng đánh thuê' cho biết rằng ông đã được một doanh nhân có ảnh hưởng đưa vào cuộc đàn áp, được trả 3.000 nhân dân tệ đồng thời hứa hẹn đảm bảo không bị trả thù vì bất kỳ cuộc tấn công nào.
Brags about sleeping with his gun.
Khoe khoang về việc họ ngủ cùng súng của mình.
He once bragged that he had turned nine out of 10 kids referred to his office as autistic by other clinicians without giving them an autism diagnosis.
Ông từng nói rằng ông đã trả về 9 trong 10 đứa trẻ được giới thiệu đến phòng mạch của ông vì bệnh tự kỷ từ những bác sĩ khác mà không đưa ra chẩn đoán tự kỷ.
The best way to get him to leak intel is to get him bragging.
Cách tốt nhất làm hắn lộ thông tin là dụ hắn khoác lác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brag trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.