talk show trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ talk show trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ talk show trong Tiếng Anh.
Từ talk show trong Tiếng Anh có các nghĩa là Talk show, talk show, Talk show. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ talk show
Talk shownoun (type of television or radio show centered around conversation) I get invited on the talk-show circuit now and then. Trước giờ tôi vẫn hay được mời đến các talk-show mà. |
talk shownoun I get invited on the talk-show circuit now and then. Trước giờ tôi vẫn hay được mời đến các talk-show mà. |
Talk show
I get invited on the talk-show circuit now and then. Trước giờ tôi vẫn hay được mời đến các talk-show mà. |
Xem thêm ví dụ
Radio talk show host George Noory speaks in five episodes, including the pilot. Người dẫn chương trình phát thanh George Noory góp mặt trong năm tập phim, bao gồm cả phần dẫn dắt. |
I get invited on the talk-show circuit now and then. Trước giờ tôi vẫn hay được mời đến các talk-show mà. |
He was the host of the talk show Geraldo from 1987 to 1998. Ông là người dẫn chương trình của chương trình tọa đàm Geraldo từ năm 1987 đến năm 1998. |
You should start your own talk show! Anh nên bắt đầu câu chuyện truyền hình riêng anh đi! |
T-ara made their debut on MBC's Radio Star talk show on July 29, 2009. T-ara xuất hiện lần đầu tiên trên truyền hình trong chương trình đối thoại Radio Star của đài MBC vào ngày 29 tháng 7 năm 2009. |
MTV launched a live talk show, It's On with Alexa Chung, on June 15, 2009. MTV tung ra chương trình trò chuyện trực tiếp, It's on with Alexa Chung, vào ngày 15 tháng 6 năm 2009. |
In 2014, Oshinowo launched her talk show Late Night with Nike Oshinowo on AIT. Vào năm 2014, Oshinowo đã ra mắt chương trình "Trò chuyện đêm khuya cùng với Nike Oshinowo" trên kênh AIT. |
In "Gary Blauman", it is shown that Patrice later moves on to becoming a radio talk show host. Trong tập "Gary Blauman" có hé lộ tương lại trở thành một người dẫn chương trình đàm thoại trên đài phát thanh của cô. |
Morning shows, talk shows- Chương trình Chào buổi sáng, talk show... |
In 1968, O'Connor hosted a syndicated talk show also called The Donald O'Connor Show. Năm 1968, O'Connor dẫn một chương trình tọa đàm tin tức còn có tên là The Donald O'Connor Show. |
The Coast to Coast AM late night radio talk show helped popularize modern beliefs in shadow people. Chương trình kể chuyện đêm khuya Coast to Coast AM đã giúp phổ biến niềm tin hiện đại về người bóng. |
Beginning in 1997, he became a frequent guest on Vicki Gabereau's national talk show on the CTV network. Bắt đầu từ năm 1997, Buble cũng trở thành khách mời thường xuyên trên chương trình trò chuyện quốc gia Vicki Gabereau trên mạng CTV. |
Americans such as talk show host Oprah Winfrey and President Bill Clinton urged their countrymen to see it. Một số người Mỹ có tiếng như dẫn chương trình đàm thoại Oprah Winfrey và Tổng thống Bill Clinton đã khuyến khích người dân xem phim này. |
In 1965, Griffin launched a syndicated talk show for Group W (Westinghouse Broadcasting) titled The Merv Griffin Show. Từ 1965 đến 1986 Griffin là người dẫn chương trình cho trò chơi truyền hình ông đạo diễn, The Merv Griffin Show, do hãng truyền thông Westinghouse sản xuất (còn gọi là Group W). |
In 2000, she hosted her own talk show, Shaleen, on South Africa's M-Net channel. Năm 2000, bà đã tổ chức chương trình trò chuyện của riêng mình, Shaleen, trên kênh M-Net của Nam Phi. |
I'm talking commercials, talk shows, county fairs. Chúng ta phải lên TV quảng cáo, diễn đàn |
Lily Allen and Friends was a British TV talk show presented by Lily Allen. Lily Allen and Friends (Lily Allen và những người bạn) là tên gọi chương trình talk show của nước Anh với người dẫn chương trình là Lily Allen. |
I don't know why we writing to some talk-show host. Téi khéng hiæu sao chÒng ta lÂi viät cho ngõñi dán trõïng trÉnh bÉnh luân |
Used in commercials for the upcoming, now-cancelled syndicated talk show Katie. Bài hát được sử dụng trong đoạn quảng cáo cho chương trình đàm thoại đã bị hủy bỏ mang tên Katie. |
Talk shows have more recently started to appear on Internet radio. Talk show gần đây bắt đầu xuất hiện nhiều trên đài phát thanh Internet. |
He hosts Late Night with Seth Meyers, a late-night talk show that airs on NBC. Anh là MC của talk show mang tên mình, Late Night with Seth Meyers, chiếu trên đài NBC. |
He hosts The Late Late Show with James Corden, a late-night television talk show on CBS. Anh là MC của The Late Late Show with James Corden, một talk show đêm khuya của đài CBS. |
They are currently the hosts of the Norwegian talk show I kveld med Ylvis (Tonight with Ylvis). Hiện tại họ đàn làm người dẫn chương trình cho một chương trình đàm thoại nổi tiếng của Na Uy tên I kveld med Ylvis (Chuyện tối cùng Ylvis). |
The talk “Show Yourselves Thankful” discussed how we can show gratitude to God. Bài diễn văn “Hãy tỏ lòng biết ơn” thảo luận cách chúng ta có thể tạ ơn Đức Chúa Trời. |
All were encouraged by the talk “Show Faith by Waiting on Jehovah.” Mọi người được khuyến khích qua bài giảng “Biểu lộ đức tin bằng cách chờ đợi nơi Đức Giê-hô-va”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ talk show trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới talk show
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.