hind trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hind trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hind trong Tiếng Anh.
Từ hind trong Tiếng Anh có các nghĩa là hươu cái, sau, tá điền, ở đằng sau, sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hind
hươu cáiadjective |
sauadjective adverb adposition Alligators don't have that fringe on their hind leg. Cá sấu Mỹ không có gai răng cưa ở chân sau. |
tá điềnadjective |
ở đằng sauadjective |
sauconjunction Alligators don't have that fringe on their hind leg. Cá sấu Mỹ không có gai răng cưa ở chân sau. |
Xem thêm ví dụ
Once a female has copulated with a male, she does not allow other males to approach, kicking them away with her hind legs. Khi con cái đã giao phối với một con đực, nó không cho các con đực khác lại gần, bằng cách đá chúng bằng chân sau. |
In the 1930s, Hind joined student unions and was a member of the Women's Solidarity Society. Vào những năm 1930, Hind gia nhập các đoàn thể sinh viên và là thành viên của Hội Đoàn kết Phụ nữ. |
Most units designed were based on Red Alert 2 styles, however the Allied Light Tank and Soviet Hind Gunship were included, units which only appeared in Red Alert. Hầu hết các đơn vị thiết kế trong trò chơi đều dựa trên phong cách Red Alert 2 nhưng Light Tank của Đồng Minh và Hind Gunship của Xô Viết trong Red Alert cũng có mặt. |
It also has shorter hind feet than other tarsiers. Nó cũng có cái chân sau ngắn hơn so với các dấu hiệu khác. |
So much did he miss worship at God’s sanctuary that he felt like a thirsty hind, or female deer, that longs for water in a dry and barren region. Ông nhớ đến sự thờ phượng Đức Chúa Trời tại đền thờ nhiều đến nỗi ông cảm thấy như một con nai cái thèm khát nước uống trong một đồng vắng khô khan và hoang vu. |
It has a pair of simple eyes, a proboscis for sucking blood, and a characteristic four to six bristles on the femur of the hind leg. Nó có một đôi mắt đơn, một vòi để hút máu, và 4-6 sợi lông đặc trưng trên xương đùi của chân sau. |
Was it necessary to hang the sheep by its hind legs? Có cần treo hai chân sau lên không? |
They also have longer fur on their hind legs called culottes. Chúng cũng có lông dài hơn trên chân sau của họ được gọi là culottes. |
Bose had great drive and charisma—creating popular Indian slogans, such as "Jai Hind,"—and the INA under Bose was a model of diversity by region, ethnicity, religion, and even gender. Bose có một sức mạnh và uy tín - tạo ra các khẩu hiệu nổi tiếng của Ấn Độ, Hind ", và INA dưới hình thức Bose là mô hình đa dạng theo khu vực, dân tộc, tôn giáo, và thậm chí giới tính. |
In snakes, feet and claws are absent, but in many boids such as Boa constrictor, remnants of highly reduced hind-limbs emerge with a single claw as "spurs" on each side of the anal opening. Trong các loài rắn, bàn chân và móng vuốt bị tiêu biết, nhưng trong nhiều loài trăn như rắn xiết mồi lại có tàn tích nổi lên với một móng đơn như "cựa" vào mỗi bên của lỗ hậu môn. |
TYBALT What, art thou drawn among these heartless hinds? TYBALT gì, ngươi nghệ thuật được rút ra trong số những Hinds nhẫn tâm? |
Latvian Hind Two-seat training aircraft, powered by a Bristol Mercury IX radial piston-engine; three built for Latvia. Hind cho Latvia Máy bay huấn luyện 2 chỗ, lắp động cơ Bristol Mercury IX; 3 chiếc cho Latvia. |
FamousNiki became popular on the internet due to its ability to sit upright on its hind legs. Nổi tiếngNiki trở nên phổ biến trên internet nhờ khả năng ngồi thẳng trên hai chân sau. |
It probably went on all fours when standing still or moving slowly, and switched to using the hind legs alone when moving more rapidly. Nó có thể đã đi bằng bốn chân khi đứng yên hoặc di chuyển chậm rãi, và chuyển sang sử dụng hai chân sau khi di chuyển nhanh hơn. |
For her appearance as Hind in Narcisse, Aziz Rouhou, she won the award for best actress at the 2016 Al Hoceïma Film Festival in Morocco. Với vai diễn Hind in Narcisse, Aziz Rouhou, cô đã nhận được giải thưởng dành cho nữ diễn viên xuất sắc nhất tại Liên hoan phim Al Hoceïma 2016 Morocco. |
The type specimen, IVPP V11114, consists of a partially complete skeleton including skull, caudal vertebrae, pelvis, and most of a hind foot. Mẫu vật điển hình, IVPP V11114, là một bộ xương khá đầy đủbao gồm sọ, đốt sống đuôi, khung xương chậu và gần hết của một chân sau. |
Nevertheless, the Bible describes a wife as “a lovable hind and a charming mountain goat.” Thế nhưng Kinh Thánh miêu tả một người vợ như “nai cái đáng thương, và hoàng-dương có duyên tốt”. |
Because of the demand for Rolls-Royce Kestrel engines required for the Hawker Hind programme, an alternative power plant was specified. Do sự phụ thuộc vào đồng cơ Rolls-Royce Kestrel cần thiết cho chương trình Hawker Hind, một động cơ thay thế khác đã được chỉ định. |
As a hind, or female deer, in a dry region longs for water, the Levite longed for Jehovah. Như con nai cái ở vùng khô cằn thèm khát nước, người Lê-vi này cũng nóng lòng trông mong Đức Giê-hô-va. |
(Psalm 104:18) It is by God-given instinct that a hind secludes herself in the forest when about to give birth. (Thi-thiên 104:18) Nhờ được Đức Chúa Trời ban cho bản năng tự nhiên nên nai cái mới biết lánh vào rừng khi gần đến thời kỳ sinh con. |
First, I'll slice its hind quarters into sections. Đầu tiên tao sẽ cắn rời tứ chi nó ra. |
I'll take your Rock Hinde. Tôi sẽ mua cá mú của ông. |
It is based on ROM 768, a skull and partial skeleton missing most of the tail and the hind legs below the knees, which was found by a field party from the University of Toronto in 1920 near Sand Creek along the Red Deer River in Alberta, Canada. Nó được mô tả dựa trên ROM 768, mẫu vật này gồm một hộp sọ, một phần xương đuôi và hai chân sau bên dưới đầu gối, được tìm thấy trong một buổi liên hoan ngoài trời của Đại học Toronto vào năm 1920 gần Sand Creek dọc theo sông Red Deer ở Alberta, Canada. |
First of all it affects the coat on the front part, giving the impression of two halves with different coats; then moults the hind part of the dog and everything becomes uniform again. Trước hết nó ảnh hưởng đến lớp lông ở phần phía trước, tạo ấn tượng của hai nửa với các lớp khác nhau; sau đó rụng lông phần sau của con chó và tất cả mọi thứ trở nên thống nhất một lần nữa. |
The Kuchi dogs are tall dogs, with a straight backline, which usually forms a square profile with the front and hind legs. Chó Kuchi là những con chó cao, với sống lưng thẳng, thường tạo thành một hình vuông với hai chân trước và sau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hind trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hind
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.