fortnightly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fortnightly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fortnightly trong Tiếng Anh.
Từ fortnightly trong Tiếng Anh có các nghĩa là hai tuần một lần, bán nguyệt san. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fortnightly
hai tuần một lầnadjective |
bán nguyệt sannoun |
Xem thêm ví dụ
It initially appeared as six fortnightly installments, beginning in January 1908, and later appeared in book form. Ban đầu nó xuất hiện trong sáu kỳ dạng bán nguyện san bắt đầu từ tháng 1 năm 1908 và sau đó xuất hiện trong dạng sách. |
Scouting for Boys was published in six fortnightly instalments of approximately 70 pages each, from January to March 1908. Hướng đạo cho nam đầu tiên được xuất bản trong 6 kỳ dạng bán nguyện san, khoảng 70 trang mỗi kỳ, từ tháng giêng đến tháng 3 năm 1908. |
Maria Theresa kept up a fortnightly correspondence with Maria Antonia, now called Marie Antoinette, in which she often reproached her for laziness and frivolity and scolded her for failing to conceive a child. Maria Theresia gửi thư hai tuần một lần cho Maria Antonia, lúc này được gọi theo tên Pháp là , trong đó bà thường trách cứ con gái vì quá lười biếng và sự phù phiếm và mắng cô vì không sinh được một đứa con nào. |
The Adelaide Review is a free paper published fortnightly, and other independent magazine-style papers are published, but are not as widely available. Tạp chí Adelaide Review là một bài báo miễn phí được xuất bản hai tuần một lần và các ấn phẩm tạp chí độc lập khác được xuất bản, nhưng không có sẵn rộng rãi. |
A fortnightly and a bi-weekly newspaper, La Solidaridad serves as the principal organ of the Reform Movement in Spain. Một tờ báo phát hành hai tuần một lần và La Solidaridad đóng vai trò là cơ quan chính của Phong trào Cải cách ở Tây Ban Nha. |
In 1902 the company's vessels made 21 visits to Dubai and from 1904 on, the steamers called fortnightly – in 1906, trading seventy thousand tonnes of cargo. Năm 1902, các tàu của công ty đã thực hiện 21 chuyến thăm tới Dubai và từ năm 1904 trở đi, các tàu hơi nước cập bến hai tuần một lần - vào năm 1906, giao dịch bảy mươi nghìn tấn hàng hóa. |
Since its founding in Phnom Penh in July 1992, the printed edition was formerly published on a fortnightly basis, and read in Cambodia and worldwide by over 20,000 people in more than 40 countries. Từ khi thành lập ở Phnom Penh trong tháng 7 năm 1992, các ấn bản in lần trước đây được phát hành trên cơ sở hai tuần một lần, và có độc giả tại Campuchia và trên toàn thế giới với hơn 20.000 người tại hơn 40 quốc gia. |
Common payroll frequencies include: daily, weekly, bi-weekly/fortnightly (once every two weeks), semi-monthly (twice per month), and monthly. Tần suất trả lương phổ biến bao gồm: hàng ngày, hàng tuần, hai tuần một lần / hai tuần một lần ( hai tuần một lần), nửa tháng (hai lần mỗi tháng) và hàng tháng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fortnightly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fortnightly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.