talisman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ talisman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ talisman trong Tiếng Anh.
Từ talisman trong Tiếng Anh có các nghĩa là bùa, bùa hộ mệnh, phù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ talisman
bùanoun We need to take the talisman above the machine. Chúng ta cần phải lấy lá bùa ở trên cỗ máy đó. |
bùa hộ mệnhnoun It's become a sort of talisman for me. Nó trở thành bùa hộ mệnh cho tôi. |
phùverb |
Xem thêm ví dụ
The witches'most sacred talisman. Bùa thiêng bậc nhất của giới phù thủy. |
The Expositor’s Greek Testament states: “This highly figurative allusion is to the habit of marking soldiers and slaves with a conspicuous tattoo or brand . . . ; or, better still, to the religious custom of wearing a god’s name as a talisman.” The Expositor’s Greek Testament (Giải thích Tân Ước tiếng Hy Lạp) nói: “Lời nói bóng gió này ám chỉ thói quen đánh dấu các binh lính và nô lệ cho dễ thấy bằng một hình xăm hoặc dấu sắt nung...; hoặc đúng hơn nữa, ám chỉ phong tục tôn giáo đeo danh của một thần thánh trên người để làm bùa hộ mệnh”. |
Regardless of either view, today, the public perception of Mao has improved at least superficially; images of Mao and Mao related objects have become fashionable, commonly used on novelty items and even as talismans. Dù có những quan điểm trái ngược như vậy, hiện nay quan điểm thông thường của người dân với Mao đã có một số cải thiện, ít nhất cũng ở bề ngoài; những hình ảnh về Mao và các chủ đề liên quan tới Mao đã trở thành một thứ mốt, thường được sử dụng trên các mặt hàng mới. |
Her husband drew the talisman from his pocket and then all three burst into laughter as the sergeant major , with a look of alarm on his face , caught him by the arm . Chồng bà lấy lá bùa ra khỏi túi và rồi cả ba cùng phá lên cười khi thấy ông thượng sĩ hốt hoảng chộp lấy tay ông White . |
We need to take the talisman above the machine. Chúng ta cần phải lấy lá bùa ở trên cỗ máy đó. |
It is a talisman. Đó là bùa may mắn. |
But Gilberte could not give him a single one, unless, as she said, she herself were to play the part of the talisman. Gilberte không tìm lại được một thứ gì cả, trừ phi chính bản thân bà ta là một cái bùa phép đó. |
Neither is it a charm, or a talisman —as if we could shut our eyes, let our Bible fall open at random, and then expect the answer to our question to appear on the page before us. Nó cũng không phải là bùa thiêng—như thể chúng ta cứ việc nhắm mắt, để Kinh Thánh mở ra ở bất cứ trang nào, rồi chờ đợi câu trả lời cho câu hỏi của mình hiện ra ngay trên trang đó. |
• Do true Christians use God’s name as a talisman? • Tín đồ Đấng Christ chân chính có xem danh Đức Chúa Trời như lá bùa không? |
The old man , with an unspeakable sense of relief at the failure of the talisman , crept back to his bed , and a minute or two afterward the old woman came silently and apathetically beside him . Ông lão , với cảm giác nhẹ nhõm trong bụng khi nghĩ rằng cái bùa không còn linh nghiệm , đã quay trở lại giường , và một hai phút sau bà cụ lặng lẽ đến bên và thờ ơ nằm bên cạnh ông . |
It's become a sort of talisman for me. Nó trở thành bùa hộ mệnh cho tôi. |
That sword is not a salvation, it is a talisman of evil. Thanh kiếm này không phải vật bảo vệ, nó là bùa hộ mệnh của quỷ dữ. |
For that reason, our slogan is the protection of Lebanon and the symbol is the Talisman. Vì lý do đó, ý nghĩa khẩu hiệu là chúng tôi là những người bảo vệ Liban và là một lá bùa hộ mệnh. |
Similarly, no magical amulet, charm, or talisman can do anything to help or protect you. Tương tự thế, không có một bùa hộ mạng hay vật cầu may nào có thể làm gì để giúp đỡ hoặc che chở bạn. |
Floating ribs of a tiger are considered a good luck talisman. Xương sườn của một con hổ được coi là một lá bùa may mắn. |
A lot of them believe in this talismanic junk. Phần lớn bọn chúng tin vào mớ bùa vớ vẩn này. |
He is one of the main characters in Scott's The Talisman, set during the Third Crusade. Ông là một trong những nhân vật chính trong tiểu thuyết The Talisman của Scott, lấy bối cảnh cuộc Thập tự chinh thứ ba. |
The night before the 2008 New Hampshire primary he slept on the same side of the bed in the same hotel room he had stayed in before his win there in 2000, and after winning carried some of his talismans forward into the following Michigan primary supplemented by others. Đêm trước bầu cử sơ bộ Đảng Cộng hòa 2008 tại New Hampshire, ông nằm ngũ ngay bên phía tương tự của chiếc giường trong chính căn phòng khách sạn ông đã ở trước đây khi ông thắng bầu cử sơ bộ tại đây vào năm 2000, và sau khi chiến thắng ông đã mang một số bùa của ông vào cuộc bầu cử sơ bộ tiếp theo ở Michigan. |
In Lens mind he saw the charm as a talisman that might speed my fathers recovery. Trong thâm tâm ông thấy viên đá như một thứ bùa hộ mênh biết đâu có tác dụng giúp bố tôi chóng bình phục. |
A Jewish talisman. Một lá bùa của người Do Thái. |
Returning to Citadel, Drake is then tasked with retrieving a talisman named the Star of Erathia from the northern Glaciers to aid in the war effort. Vừa về tới Citadel, Drake lại được giao nhiệm vụ lấy một lá bùa có tên là Star of Erathia từ vùng Glaciers lạnh giá ở phía bắc để hỗ trợ cho nỗ lực chiến tranh. |
Still, an object that features God’s name should not be considered a talisman or used as a charm in everyday life as if it had some magical power of protection. Tuy nhiên, không nên xem hoặc sử dụng một vật có danh Đức Chúa Trời như lá bùa, như thể nó có quyền lực che chở. |
In the 1962 World Cup, Brazil earned its second title with Garrincha as the star player, a mantle and responsibility laid upon him after the regular talisman, Pelé, was injured during the second group match against Czechoslovakia and unable to play for the rest of the tournament. Tại World Cup 1962, Brazil đã giành được chức vô địch World Cup lần thứ hai với Garrincha là cầu thủ ngôi sao, trong khi Pelé, bị thương trong trận đấu thứ hai tại vòng bảng với Tiệp Khắc và không thể chơi phần còn lại của giải đấu. |
Talismans created to protect against the evil eye are also frequently called "evil eyes". Bùa được tạo ra để chống lại mắt quỷ cũng thường được biết đến với tên gọi là "bùa mắt quỷ". |
Ade explained why he had a talisman in his shop: “There are many enemies.” Ade giải thích lý do ông đã có lá bùa trong tiệm của mình: “Có nhiều kẻ thù”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ talisman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới talisman
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.