expound trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ expound trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expound trong Tiếng Anh.
Từ expound trong Tiếng Anh có các nghĩa là trình bày chi tiết, giảng, giải nghĩa, giải thích dẫn giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ expound
trình bày chi tiếtverb In his introduction, he expounded the advantages of translating directly from the original languages. Trong lời mở đầu, ông trình bày chi tiết những lợi điểm của việc dịch thẳng từ ngôn ngữ gốc. |
giảngverb |
giải nghĩaverb |
giải thích dẫn giảiverb |
Xem thêm ví dụ
Deacons and teachers are also to “warn, expound, exhort, and teach, and invite all to come unto Christ” (D&C 20:59; see verses 46 and 68 for priests). Các thầy trợ tế và thầy giảng cũng phải “cảnh cáo, giải nghĩa, khuyên nhủ, giảng dạy và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô” (GLGƯ 20:59; xin xem các câu 46, 68 dành cho các thầy tư tế). |
16 And now it came to pass that the judges did expound the matter unto the people, and did cry out against Nephi, saying: Behold, we know that this Nephi must have agreed with some one to slay the judge, and then he might declare it unto us, that he might convert us unto his faith, that he might raise himself to be a great man, chosen of God, and a prophet. 16 Và giờ đây chuyện rằng, các phán quan bèn giải nghĩa vấn đề này cho dân chúng rõ, rồi lớn tiếng buộc tội Nê Phi mà rằng: Này, chúng tôi biết Nê Phi đã thông đồng với một kẻ nào đó để giết vị phán quan, để hắn có thể tuyên bố điều đó với chúng ta, ngõ hầu hắn có thể cải đạo chúng ta theo đức tin của hắn, để hắn có thể tự tôn mình lên làm một vĩ nhân, một người được Thượng Đế chọn lựa, và là một tiên tri. |
Priscilla and Aquila “took him into their company and expounded the way of God more correctly to him.” Bê-rít-sin và A-qui-la “đem người về với mình, giãi-bày đạo Đức Chúa Trời cho càng kỹ-lưỡng hơn nữa”. |
This ethical maxim is expounded in Judaism, Buddhism, Greek philosophy, and Confucianism. Nguyên tắc đạo đức này được giải thích trong Do Thái Giáo, Phật Giáo, triết lý Hy Lạp và đạo Khổng. |
Like most if not all of the 1950s contactees, Green was evidently far more interested in New Age/Theosophical topics such as reincarnation, channelling, Spiritualism and psychic phenomena than he was in being a prophet expounding wisdom supposedly acquired from friendly space-alien contacts. Giống như hầu hết nếu không phải là tất cả những người tiếp xúc UFO những năm 1950, Green dường như quan tâm đến các chủ đề Thời đại Mới/Thuyết thần trí như luân hồi, lên đồng, chiêu hồn và hiện tượng tâm linh hơn là một vị tiên tri thể hiện sự khôn ngoan được cho là thu được từ những lần liên lạc với người ngoài hành tinh thân thiện. |
Reviewers have characterized the show as "far-fetched", "hugely speculative", and "expound wildly on theories suggesting that astronauts wandered the Earth freely in ancient times". Một số nhà bình luận đã mô tả đặc điểm về chương trình này kiểu như "xa vời", "cực kỳ mang tính chất suy đoán", và "... diễn giải lung tung dựa trên những giả thuyết cho rằng các nhà du hành lang thang trên Trái Đất một cách tự do trong thời cổ đại." |
“The priest’s duty is to preach, teach, expound, exhort, and baptize, and administer the sacrament, “Bổn phận thầy tư tế là thuyết giáo, giảng dạy, giải nghĩa, khuyên nhủ, làm phép báp têm và ban phước lành Tiệc Thánh; |
46 And now speedily visit the churches, expounding these things unto them, with my servant Oliver Cowdery. 46 Và giờ đây hãy gấp rút viếng thăm các chi nhánh của Giáo Hội và giải nghĩa những điều này cho họ nghe, cùng với tôi tớ Oliver Cowdery của ta. |
15 And it came to pass that after Aaron had expounded these things unto him, the king said: aWhat shall I do that I may have this eternal life of which thou hast spoken? 15 Và chuyện rằng, sau khi A Rôn thuyết giảng xong những điều này cho vua nghe, vua bèn hỏi: aVậy trẫm phải làm gì để trẫm có thể có được cuộc sống vĩnh cửu như khanh vừa nói đó? |
In his speech, On the People's Democratic Dictatorship, Mao expounded his ideas about a People's Democratic Dictatorship as well as provided some rebuttals to criticism that he anticipated he would face. Trong bài phát biểu của mình, Mao đã diễn giải ý tưởng của mình về chế độ "Chuyên chính dân chủ nhân dân" cũng như bác bỏ những lời chỉ trích và phản bác về những hậu quả mà ông sẽ phải đối mặt. |
Since no one ever saw his face because it was hidden by a mask of black velvet cloth, the true identity of the prisoner remains a mystery; it has been extensively debated by historians, and various theories have been expounded in numerous books and films. Vì không ai nhìn thấy khuôn mặt của người này bởi vì nó bị chiếc mặt nạ vải nhung đen che kín, danh tính thực sự của tù nhân này vẫn là một bí ẩn; nó đã được các nhà sử học tranh cãi rộng rãi, và nhiều lý thuyết khác nhau đã được giải thích trong rất nhiều sách và phim. |
5 And I will bless him with a multiplicity of blessings, in expounding all scriptures and mysteries to the edification of the aschool, and of the church in Zion. 5 Và ta sẽ ban cho hắn phước lành gấp bội, về việc diễn giảng các thánh thư và những điều kín nhiệm để gây dựng cho trường học cùng giáo hội tại Si Ôn. |
6 And now it came to pass that when Jesus had said these words he said unto them again, after he had expounded all the scriptures unto them which they had received, he said unto them: Behold, other scriptures I would that ye should write, that ye have not. 6 Và giờ đây chuyện rằng, khi Chúa Giê Su phán xong những lời này, Ngài lập lại một lần nữa, sau khi Ngài đã giải thích cho họ hiểu tất cả thánh thư mà họ đã có, Ngài phán cùng họ rằng: Này, ta muốn các ngươi ghi chép thêm những thánh thư khác mà các ngươi chưa có. |
Alexander Hamilton, for example, mentioned and expounded upon the doctrine in Federalist No. 78. Tuy nhiên, khái niệm này được chấp nhận bởi một vài đại biểu như Alexander Hamilton khi ông đề cập và trình bày nó trong Federalist No. 78. |
And it came to pass that after they were written he expounded them. Và chuyện rằng, sau khi họ ghi chép xong, Ngài đã giải thích cho họ. |
As directed by the elders, we may be blessed with the privilege of helping certain new ones, even as Aquila and Priscilla “expounded the way of God more correctly” to Apollos. —Acts 18:24-26. Dưới sự hướng dẫn của các trưởng lão, chúng ta có thể nhận đặc ân giúp đỡ một số người mới, như A-qui-la và Bê-rít-sin đã ‘giãi-bày đạo Đức Chúa Trời kỹ-lưỡng hơn’ cho A-bô-lô.—Công 18:24-26. |
(Matthew 28:19, 20) The account says that they took Apollos “into their company and expounded the way of God more correctly to him.” (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Lời tường thuật nói rằng họ đem A-bô-lô “về với mình, giãi-bày đạo Đức Chúa Trời cho càng kỹ-lưỡng hơn nữa”. |
Elders are called to teach, expound, exhort, baptize, and watch over the Church (see D&C 20:42). Các anh cả được kêu gọi để giảng dạy, giải thích, khuyên nhủ, làm phép báp têm và chăm sóc các tín hữu Giáo Hội (xin xem GLGƯ 20:42). |
Before Phineas can expound on the subject, the Death Star detonates (a nod to the creator's decision not to touch on the history of who Phineas' father is). Trước khi Phineas có thể nói thêm về đề tài này, Ngôi sao Chết nổ (một cái gật đầu với quyết định của người sáng tạo không chạm vào lịch sử của cách Phineas và Ferb của gia đình pha trộn đến được). |
1–9, Joseph Smith is called to translate, preach, and expound scriptures; 10–12, Oliver Cowdery is called to preach the gospel; 13–19, The law is revealed relative to miracles, cursings, casting off the dust of one’s feet, and going without purse or scrip. 1–9, Joseph Smith được kêu gọi để phiên dịch, thuyết giảng và giải nghĩa thánh thư; 10–12, Oliver Cowdery được kêu gọi để thuyết giảng phúc âm; 13–19, Luật pháp được tiết lộ về các phép lạ, những sự rủa sả, phủi bụi đất ở chân mình và không mang theo tiền bạc hoặc bao. |
Notice that after the Nephites recorded what Jesus Christ taught them, He gave them more knowledge and revelation by expounding upon those things. Hãy lưu ý rằng sau khi dân Nê Phi ghi lại điều Chúa Giê Su Ky Tô đã dạy cho họ, Ngài ban cho họ thêm nhiều sự hiểu biết và sự mặc khải bằng cách giải thích những điều đó. |
8 Preaching and expounding, writing, copying, selecting, and obtaining all things which shall be for the good of the church, and for the rising generations that shall grow up on the land of Zion, to apossess it from generation to generation, forever and ever. 8 Phải thuyết giảng và giải nghĩa, viết lách, biên chép, chọn lọc, và thu thập tất cả những điều mà sẽ có lợi cho Giáo Hội, và cho những thế hệ tương lai mà sẽ lớn lên trên đất aSi Ôn, để có được nó từ thế hệ này đến thế hệ khác, mãi mãi và đời đời. |
Expounding ideas that have hitherto appeared only in the technical literature is a difficult art. Cho đến nay, những ý tưởng chi tiết chỉ xuất hiện trong các tài liệu khoa học là một kĩ xảo khó khăn. |
68 The aduty of the members after they are received by bbaptism—The elders or priests are to have a sufficient time to expound all things concerning the church of Christ to their cunderstanding, previous to their partaking of the dsacrament and being confirmed by the laying on of the ehands of the elders, so that all things may be done in forder. 68 aBổn phận của các tín hữu sau khi họ đã được chấp nhận qua phép báp têm.—Các anh cả hoặc các thầy tư tế phải có đầy đủ thì giờ để giải nghĩa tất cả những điều về giáo hội của Đấng Ky Tô cho họ bhiểu rõ trước khi họ dự phần cTiệc Thánh và được các anh cả xác nhận bằng phép đặt dtay, hầu cho mọi việc được thực hiện một cách trật tự. |
1 And now it came to pass that when Jesus had told these things he expounded them unto the multitude; and he did expound all things unto them, both great and small. 1 Và giờ đây chuyện rằng, khi Chúa Giê Su phán xong những điều này, Ngài đã giải thích những điều này cho dân chúng nghe; Ngài giải nghĩa tất cả mọi sự việc cho họ biết, việc lớn lẫn việc nhỏ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expound trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới expound
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.