talk about trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ talk about trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ talk about trong Tiếng Anh.

Từ talk about trong Tiếng Anh có các nghĩa là thảo luận, nói, 討論, nói chuyện, nói được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ talk about

thảo luận

nói

討論

nói chuyện

nói được

Xem thêm ví dụ

But this is your wedding we're talking about, Noc.
Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.
Come on, we've talked about our past.
Thôi nào, chúng ta đã nói về quá khứ của mình.
Welcome back, in the previous lecture, we talked about how we could use models to become clearer thinkers.
Chào mừng các bạn đã quay trở lại, ở bài trước, chúng ta đã nói về việc mô hình có thể giúp ta trở thành những người suy nghĩ rõ ràng hơn như thế nào.
Yeah, we'll talk about it later.
Yeah, Ta nói chuyện sau.
What are you talking about?
Anh nói chuyệnthế?
Tell her, what are you talking about?
Nói cho cô ấy nghe cậu nghĩ gì về cô ấy?
Why are women always talking about " fake tits " this, " fake tits " that?
Tại sao phụ nữ lúc nào cũng nói về ngực giả hay ngực thật này nọ nhỉ?
Now we got people on tape talking about how whitey and flemmi committed murder.
Giờ chúng ta có được đoạn băng thâu âm mà người khác thảo luận về chuyện Whitey và Flemmi giết người.
What are you talking about?
Mày nói gì?
You wanna talk about soul mates?
Ông muốn nói chuyện về bạn tri kỉ?
Did Logan ever talk about Jay's death at the time?
Lúc đó Logan có nói về cái chết của Jay không?
What, you're talking about this?
Anh nói chỗ này á?
Talk about your work.
Nói về tác phẩm của cậu
What are you talking about?
Cô đang nóivậy?
This is my daughter we're talking about.
Chúng ta đang nói về đứa con gái của tôi.
"Emily Blunt Talks About Stuttering". stutteringhelp.org.
Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2012. ^ “Emily Blunt Talks About Stuttering”. stutteringhelp.org.
What are you talking about?
Anh nói cái quái gì vậy?
You are talking about my ear
Anh đang nói về tai tôi hả?
He was talking about finding something new, a game-changer.
Khi đó hắn nói về việc tìm ra thứ gì mới, sẽ thay đổi cả cục diện.
And the German will talk about us.
Bọn Đức sẽ phải nhắc đến chúng ta.
You start talking about microbes and nanomeds, you sound almost... passionate
Anh giỏi về lĩnh vực này kỹ thuật nano là anh rất.... say sưa.
I don't know what the hell you're talking about.
Chịu, chẳng hiểu cô nói gì hết.
We've also talked about concentrations of carbon dioxide in the atmosphere.
Chúng ta cũng đã nói về những sự tập trung của khí axít cácbon trong bầu khí quyển
Charles wants to get together and talk about this repackaging, so I volunteered to meet him over lunch.
Charles muốn gặp gỡ và nói về việc xây dựng hình ảnh mới, thế nên tôi tình nguyện gặp anh ta vào bữa trưa.
We would talk about the congregation and our share in the Christian ministry.”
Chúng tôi nói về hội thánh và công việc rao giảng của mình”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ talk about trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.