tall trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tall trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tall trong Tiếng Anh.
Từ tall trong Tiếng Anh có các nghĩa là cao, 高, ngoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tall
caoadjective (of a building) How tall do you think my daughter will be in three years? Bạn nghĩ là trong ba năm tới con gái tôi sẽ cao đến đâu? |
高adjective (of a building) |
ngoaadjective |
Xem thêm ví dụ
The species Puya raimondii is notable as the largest species of bromeliad known, reaching 3 m tall in vegetative growth with a flower spike 9–10 m tall. Loài Puya raimondii là loài đáng chú ý là loài lớn nhất của họ đã được biết, đạt chiều cao 3 m cao trong tăng trưởng thực vật với một cành hoa 9–10 m. |
As a result, they may become confused by bright lights on tall buildings. Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng. |
González is 5 ft 8 in (1.73 m) tall, and she represented the state of Bocas del Toro. González sở hữu chiều cao là 5 ft 8 (tương đương 1,73m), và cô đại diện cho bang Bocas del Toro để tham dự cuộc thi sắc đẹp quốc gia này. |
"KISS Music Theater - Ed Sheeran - Interview with Tall Cathy". Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2012. ^ “KISS Music Theater - Ed Sheeran - Interview with Tall Cathy”. |
Repeat that process for a million years and the average height will be a lot taller than the average height today, assuming there's no natural disaster that wipes out all the tall people. Quá trình này được lặp lại trong một triệu năm và chiều cao trung bình sẽ tăng lên, cao hơn so với ngày nay, giả sử là không có một thiên tai nào tiêu diệt tất cả cả những người cao. |
Until a person is faced with death, it's impossible to tall whether they have what it takes to survive. Đến khi một cá nhân nào đó sắp chết, điều này không thể nói được có chăng là làm thế nào để sống sót. |
Tall people don't live long. Cao người chết nhanh. |
The world’s largest orchid grows several meters tall. Loài lan lớn nhất thế giới cao vài mét. |
9 “Hear, O Israel, today you are crossing the Jordan+ to go in and dispossess nations greater and mightier than you,+ cities great and fortified to the heavens,*+ 2 a people great and tall, the sons of the Anʹa·kim,+ about whom you know and have heard it said, ‘Who can stand up to the sons of Aʹnak?’ 9 Hỡi Y-sơ-ra-ên, hãy nghe, ngày nay anh em sẽ băng qua sông Giô-đanh+ để vào đuổi các dân tộc lớn hơn và hùng mạnh hơn anh em,+ để chiếm các thành lớn và kiên cố đến tận trời,*+ 2 để đuổi con cháu A-nác,+ là dân tộc cao và mạnh mà anh em đã biết và nghe người ta nói rằng: ‘Ai có thể đứng vững trước con cháu A-nác?’. |
Tumbling among themselves like kittens, they wrestle, pounce on their playmates, and jump about in the tall grass. Lăn vào nhau như những con mèo nhỏ, chúng vật nhau, nhảy chồm đến vồ lấy nhau và nhảy nhót trong các đám cỏ cao. |
Yes, tall, slender, brown hair, brown eyes. Yes, uh, cao, mảnh khảnh, tóc nâu, mắt nâu. |
I mean, they're only 8 inches tall. Nhìn xem, chúng chỉ cao có 8 inch. |
Oh, she's the tall blonde one, near the fortune-teller. Oh, người tóc hoe, cao, đứng cạnh bà thầy bói. |
He was tall. Anh ta cao. |
The Titans are giant humanoid figures ranging between 3 and 15 meters (10 and 50 ft) tall and are usually masculine in body structure but lack reproductive organs. Titans là sinh vật khổng lồ mang hình dạng con người, cao khoảng 3-15 mét (10–50 ft) và thường có ngoại hình giống đàn ông, tuy nhiên chúng không có cơ quan tiêu hóa cũng như cơ quan sinh sản. |
The main part of the trail creeps along the top of tall limestone cliffs and offers beautiful vistas of the canyon and valley below. Đoạn chính của con đường mòn đó chạy quanh co dọc theo đỉnh vách đá vôi cao và từ đây có thể thấy quang cảnh tuyệt mỹ của hẻm núi và thung lũng phía dưới. |
Matthias Buchinger (June 2, 1674 – January 17, 1740), sometimes called Matthew Buckinger in English, was a German artist, magician, calligrapher, and performer who was born without hands or feet and was 29 in (74 cm) tall. Matthias Buchinger (2.6.1674 - 17.1.1740), thỉnh thoảng còn được gọi trong tiếng Anh là Matthew Buckinger, là một nghệ sĩ vẽ tranh bằng miệng và chân, nhà ảo thuật, nhà thư pháp người Đức mà sinh ra không có cánh tay lẫn cẳng chân và chỉ cao 29 in (74 cm). |
How can we make the tall short? Làm sao để mấy thằng ngu bớt nguy hiểm? |
On 20 October 2018, Zheng died in Macau after falling from a tall building where he lived. Ngày 20 tháng 10 năm 2018, Trịnh Hiểu Tùng qua đời ở Ma Cao sau khi rơi xuống từ một tòa nhà cao tầng nơi ông sống. |
It can grow fast when young, up to 1 m (3 ft) per year for the first 25 years under good conditions, but becomes slower once over 20 m (65 ft) tall. Nó có thể phát triển nhanh chóng khi còn trẻ, lên tới 1 m (3 ft) mỗi năm trong 25 năm đầu tiên trong điều kiện tốt nhưng phát triển chậm lại khi trên 20 năm tuổi. ^ Farjon, A. (2011). |
The tallest players ever in the NBA were Manute Bol and Gheorghe Mureșan, who were both 7 feet 7 inches (2.31 m) tall. Các cầu thủ cao nhất trước giờ ở giải NBA là Manute Bol và Gheorghe Mureşan, cả hai đều cao 2,31 m. |
The 452-metre (1,483 ft) tall Petronas Towers are the tallest twin buildings in the world. Tòa tháp đôi Petronas cao 452 mét (1.483 ft) là tháp đôi cao nhất trên thế giới. |
The hope is that they will help transform access to care, the health picture in impoverished areas, and even the way medicine itself is learned and practiced, and that they will become pioneers in our global reach for universal health coverage, surely a tall order. Niềm mong mỏi là họ có thể thay đổi cục diện chăm sóc sức khỏe, tại các khu vực kém phát triển, và thậm chí cách học và chữa chạy trong ngành y dược, và rằng họ sẽ trở thành những nhà tiên phong trong sứ mệnh vì sức khỏe toàn cầu, chắc chắn đó là một trọng trách lớn lao. |
We are seeking a person of average build, possibly right-handed, and over 4 1 / 2 feet tall. Chúng ta đang tìm một người có thể trạng tầm trung, có lẽ là thuận tay phải và cao hơn 1m37. |
Down the coast here in California, the redwood forest grows to 40 stories tall. Dọc bờ biển đây là California, rừng gỗ đỏ ( redwood ) cao tương đương 40 tầng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tall trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tall
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.