nonsense trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nonsense trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nonsense trong Tiếng Anh.
Từ nonsense trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyện vô lý, cuội, chuyện vô nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nonsense
chuyện vô lýadjective First, you utter nonsense, and then you are being stubborn too Đầu tiên thì anh nói chuyện vô lý, rồi anh lại quá cứng đầu. |
cuộiadverb |
chuyện vô nghĩanoun Can't have this nonsense going on too long. Không nên kéo dài những chuyện vô nghĩa này. |
Xem thêm ví dụ
Religions go, " Nonsense. Tôn giáo thì nói rằng, " Vô lý. |
I've given you more time than this nonsense deserves. Tôi đã phí thời gian cho những chuyện nhảm nhí này rồi. |
Our Wrens intercept thousands of radio messages a day, and to the lovely young ladies of the Women's Royal Navy, they're nonsense. Các nữ hải quân thu thập hàng ngàn thông điệp radio mỗi ngày. Và dưới mắt các nhân viên nữ Hải quân Hoàng gia, chúng đều vô nghĩa. |
Because really it isn't all nonsense. Mặc dù vậy, chúng không phải hoàn toàn là không có ý nghĩa. |
This is nonsense! Đây là chuyện vô lý! |
You must've known he was talking nonsense. Không lẽ anh không biết hắn nói tầm xàm sao? |
Have you heard such nonsense? Như vậy mà được sao? |
They're nonsense. Chúng rất vô lí. |
Now, come on, that's nonsense. Thôi mà, vớ vẩn quá. |
This rebellious nonsense ends now! Đừng có làm loạn nữa. |
According to Drujinin, "the statements of Theosophy are an absurd nonsense." Theo Drujinin, "các phát biểu của huyền minh học là một điều vô nghĩa vô lý ." |
To say otherwise is nonsense. Nói nghe nặng nề thế. |
Nonsense, Cathy. Vô lý, Cathy. |
I just made up nonsense, that's all. Chỉ là do con nói những điều ngu xuẩn. |
I presume it is your girlfriend who fills your head with this nonsense, huh? Mẹ cho là bạn gái con đã nhồi vào đầu con những điều vớ vẩn. |
That's nonsense. Điều này thật vô lí. |
But we haven't got time for... sentimental nonsense right now. Nhưng ta không thời gian cho... vụ tình cảm sướt mướt này đâu. |
Get the fuck out of here with that nonsense. Cút ra khỏi đây với những hành động ngu dại. |
It's all nonsense. Vu oan giá họa. |
Oh, nonsense. Ôi, vớ vẩn. |
There was anger—“Why are they shoving this ‘uniform’ nonsense down my throat?” Có cả những người giận dữ – “Tại sao họ lại nhồi nhét cái thứ “đồng bộ” vô nghĩa này vào chỗ của tôi?”. |
Easily formable associations with regular words would interfere with his results, so he used items that would later be called "nonsense syllables" (also known as the CVC trigram). Các hiệp hội có thể hình thành dễ dàng với các từ thông thường sẽ can thiệp vào kết quả của anh ta, vì vậy anh ấy đã sử dụng các mục mà sau này được gọi là "âm tiết" (còn được gọi là CVC trigram). |
Religions go, "Nonsense. Tôn giáo thì nói rằng, "Vô lý. |
“I thought we had agreed that this was nothing but nonsense. “Tôi nghĩ chúng ta đã đồng ý rằng thứ này không có gì ngoài sự vô lí. |
That's nonsense! Đúng vậy! Đúng! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nonsense trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nonsense
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.