instigator trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ instigator trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instigator trong Tiếng Anh.
Từ instigator trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ xúi giục, chủ mưu, kẻ chủ mưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ instigator
kẻ xúi giụcnoun That account reveals that there was an instigator behind the scenes when Adam first committed sin. Câu chuyện đó tiết lộ là có một kẻ xúi giục ẩn mặt khi A-đam phạm tội lúc đầu. |
chủ mưunoun We'll not be the instigators of war on the eve of universal peace. Chúng ta không chủ mưu gây chiến trong thời gian diễn ra sự kiện hòa bình này. |
kẻ chủ mưunoun Judas, however, was the main instigator of the complaint. Tuy nhiên, Giu-đa là kẻ chủ mưu trong việc phàn nàn. |
Xem thêm ví dụ
When the rebellion was suppressed, Sun and other instigators fled to Japan. Khi cuộc nổi dậy bị đàn áp, Tôn và những người lãnh đạo khác của cuộc cách mạng phải bỏ chạy sang Nhật Bản. |
The Soviet Union, viewed by many in the West as an instigator of global conflicts, disappeared before the eyes of an astonished world. Liên Bang Sô Viết, vốn bị nhiều nước Tây Phương xem là kẻ gây ra xung đột toàn cầu, đã biến mất trước sự kinh ngạc của cả thế giới. |
Dario Kordić, as the local political leader, was found to be the planner and instigator of this plan. Dario Kordić, khi còn là lãnh đạo chính trị địa phương, bị kết án là người lên kế hoạch và thúc đẩy vụ việc. |
8 A modern example of this was one of Jehovah’s Witnesses who was conducting a Christian meeting in an African land where the Witnesses, largely at the instigation of local Catholics, were accused of being terrorists. 8 Một thí dụ thời nay về điều nói trên là việc xảy ra cho một Nhân-chứng Giê-hô-va khi đang điều khiển một buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ tại một xứ ở Phi châu, nơi mà các Nhân-chứng bị dân chúng tố cáo là quân khủng bố, phần đông bởi sự xúi giục của những người Công giáo địa phương. |
How these exciting reports must have impelled them to move ahead with their divinely commissioned work, in spite of severe persecution instigated by the Jewish religious leaders! Hẳn các báo cáo hào hứng ấy đã giục lòng các môn đồ thi hành sứ mạng Đức Chúa Trời giao phó, bất kể sự bắt bớ dữ dội do giới lãnh đạo Do Thái giáo chủ mưu! |
So seven years later, we've developed so that we've got advocacy, instigation and implementation. 7 năm sau, chúng tôi phát triển hơn để đạt được sự ủng hộ động lực và thực thi. Chúng tôi tích cực ủng hộ các thiết kế hay |
A full state of alert was instigated at 01:30 am. Lệnh báo động toàn quốc được ban bố lúc 01h30 sáng. |
And that instigated me to come out openly and talk about myself. Điều đó thôi thúc tôi công khai giới tính và nói về bản thân mình. |
We were able to mobilize Ghanaians in the Diaspora to instigate change in Ghana and bring about democracy in Ghana. Chúng ta đã có thể vận động người Ghana ở Diaspora tạo ra thay đổi ở Ghana và mang dân chủ tới đây. |
The country soon instigated austerity measures, dubbed the "eat two meals a day" campaign. Quốc gia này đã sớm thúc giục các biện pháp thắt lưng buộc bụng, được đặt tên là chiến dịch "ăn hai bữa một ngày". |
One of the first programs instigated by the Howard government was a nationwide gun control scheme following a mass shooting at Port Arthur. Một trong những chương trình đầu tiên mà chính phủ Howard xúc tiến là kế hoạch kiểm soát súng toàn quốc, sau vụ xả súng tại Port Arthur. |
On 15 June 1858, rioting in the city, believed to have been instigated by a former police chief in reaction to British policy in the Red Sea, led to the massacre of 25 Christians, including the British and French consuls, members of their families, and wealthy Greek merchants. Đến ngày 15 tháng 6 năm 1858, náo loạn xảy ra tại thành phố, nó được cho là do một cựu cảnh sát trưởng xúi bẩy nhằm phản ứng với chính sách của Anh tại biển Đỏ, dẫn đến sát hại 25 tín đồ Cơ Đốc giáo, trong đó có các công sứ Anh và Pháp cùng thành viên gia đình họ, và các thương gia Hy Lạp giàu có. |
In the areas of Poland annexed in 1939, the Nazis instigated a brutal suppression and systematic dismantling of the Catholic Church. Tại vùng lãnh thổ Ba Lan sát nhập năm 1940, Quốc xã phát động một chiến dịch đàn áp tàn bạo và dỡ bỏ có hệ thống Giáo hội Công giáo. |
The Marquis de la Fayette took up command of the National Guard at Paris; Jean-Sylvain Bailly – leader of the Third Estate and instigator of the Tennis Court Oath – became the city's mayor under a new governmental structure known as the Commune de Paris. Hầu tước Lafayette đảm nhiệm chỉ huy Cảnh vệ quốc gia ở Paris; Jean-Sylvain Bailly – Chủ tịch Quốc hội vào lúc đó của Lời tuyên thệ Jeu de Paume — trở thành thị trưởng thành phố dưới một cơ cấu chính quyền mới được gọi là "công xã" (thay cho Hội đồng Nhà vua tại Paris). |
A national manhunt has been launched and stop-and-search procedures have been instigated right across France. Một đợt truy nã toàn quốc đã được mở ra ngăn chặn và tìm kiếm trong các thủ tục xuất nhập cảnh trên tòan nước Pháp. |
(Deuteronomy 4:11, 12) Yet, not long after these miracles occurred, the three men instigated a rebellion against Jehovah and his appointed servants.—Numbers 16:1-35; Psalm 106:16-18. Tuy nhiên, ít lâu sau khi các phép lạ này xảy ra, ba người đàn ông này xúi dân chúng nổi loạn chống lại Đức Giê-hô-va và những tôi tớ do ngài bổ nhiệm (Dân-số Ký 16:1-35; Thi-thiên 106:16-18). |
International security experts say the Barkawi family is now instigating violence in remote capitals to foster instability and thus fuel massive arms sales around the globe. Các chuyên gia của cơ quan an ninh phát hiện rằng gia đình của Barkawi đang kích động chiến tranh và xung đột ở những vùng hẻo lánh để đẩy mạnh việc buôn bán vũ khí trên toàn thế giới. |
To satisfy his own lust for power, that instigator schemed to dominate Adam and any offspring he might have. Để thỏa mãn sự thèm khát quyền hành của mình, kẻ xúi giục đó lập âm mưu để cai trị A-đam và con cháu sau này của ông. |
Design of the FR-1 began in 1943 to a proposal instigated by Admiral John S. McCain, Sr. for a mixed-powered fighter because early jet engines had sluggish acceleration that was considered unsafe and unsuitable for carrier operations. FR-1 bắt đầu được thiết kế năm 1943 theo đề nghị của Đô đốc John S. McCain, Sr. về một loại máy bay tiêm kích trang bị động cơ hỗn hợp vì những động cơ phản lực đầu tiên tăng tốc chậm nên không an toàn và không thích hợp để cất và hạ cánh trên tàu sân bay. |
But at the vehement instigation of Madame des Aubels, Arcade shut the door in her face. Nhưng dưới sự khuyến dụ cực lực của bà des Aubels, Maurice đóng cửa không tiếp bà kia. |
A few days after the death of Emperor Theodore Laskaris in 1258, Michael Palaiologos instigated a coup against the influential bureaucrat George Mouzalon, seizing from him the guardianship of the eight-year-old Emperor John IV Doukas Laskaris. Một vài ngày sau cái chết của Hoàng đế Theodore II Doukas Laskaris vào năm 1258, Mikhael Palaiologos đã xúi giục tiến hành một cuộc đảo chính chống lại viên quan có thế lực trong triều George Mouzalon, vừa trở thành người đồng giám hộ cho vị hoàng đế mới tám tuổi Iohannes IV Doukas Laskaris cùng với Giáo trưởng Arsenios. |
That account reveals that there was an instigator behind the scenes when Adam first committed sin. Câu chuyện đó tiết lộ là có một kẻ xúi giục ẩn mặt khi A-đam phạm tội lúc đầu. |
He was described as “a charismatic churchman” with “a strange power over people,” and in 1978 he instigated one of the greatest mass suicides of history. Người ta tả ông ta là “một mục sư có khả năng thu hút quần chúng với một quyền phép khiến người ta suy phục”, và vào năm 1978 ông đã xúi giục một trong những cuộc tự sát tập thể lớn nhất trong lịch sử. |
" When a crowd is this large , it is difficult to go and pick off the instigators and troublemakers , " he told reporters . " Khi đám đông lớn đến mức này , khó mà vào lôi ra được những kẻ kích động và gây rối , " ông nói với các ký giả . |
Of further interest is that the caliph of Baghdad had attempted to instigate a war between the Mongols and the Shah some years before the Mongol invasion actually occurred. Một điều quan trọng hơn là Al-Nasir, khalip của Baghdad, đã cố gắng xúi giục một cuộc chiến tranh giữa Mông Cổ và Shah vài năm trước khi cuộc xâm lược của Mông Cổ thực sự diễn ra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instigator trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới instigator
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.