talk over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ talk over trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ talk over trong Tiếng Anh.
Từ talk over trong Tiếng Anh có các nghĩa là đả thông, bàn bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ talk over
đả thôngverb |
bàn bạcverb |
Xem thêm ví dụ
Raising the voice to talk over them will not generally solve the problem. Việc cất cao giọng để nói át tiếng của họ thường sẽ không giải quyết được vấn đề. |
Talk over there! Nói chuyện đằng kia! |
There's lots o'things in this place that's not to be talked over. Có rất nhiều điều o trong này đó là không được nói chuyện trên. |
She repeated her pep talk over and over again on the way to the doctor’s office. Cô cứ lặp đi lặp lại những lời tự động viên chính mình trên đường đến văn phòng của bác sĩ. |
I'm now going to save your ears for the next short piece and talk over it. Tôi không muốn làm các bạn điếc tai khi xem đoạn băng tới, tôi sẽ nói thôi. |
And as we said the day before yesterday that is what we are going to talk over together. Và như chúng ta đã nói vào ngày hôm kia rằng đó là điều gì chúng ta sẽ cùng nhau bàn luận. |
By the way, there's something I want to talk over with you. Tiện đây, tôi có điều muốn bàn lại với ông. |
I have something to talk over with you. Tôi có điều cần bàn với bạn. |
I think that would be worthwhile if we could talk over that together. Tôi nghĩ sẽ rất xứng đáng nếu chúng ta có thể bàn bạc cùng nhau về vấn đề đó. |
K: Should we set a morning apart to discuss or talk over what is education. Krishnamurti: Chúng ta có thể dành ra một buổi sáng để bàn luận hay nói chuyện về giáo dục là gì. |
And everyone would just kind of talk over it. Và mọi người nói chuyện át luôn cả tiếng nhạc. |
And altogether we said, let us talk over together this question of fragmentation and the unity of life. Và cùng nhau chúng ta đã nói, chúng ta hãy cùng nhau bàn bạc về vấn đề của sự phân chia này và sự đồng nhất của sống. |
I said this morning, we are going to talk over together a particular problem. Tôi đã nói sáng nay, chúng ta sẽ cùng nhau bàn bạc về một vấn đề đặc biệt. |
And now we are going together to talk over whether we are deep down conditioned in fragmentation. Và bây giờ chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu liệu sâu thẳm bên trong chúng ta có bị quy định trong sự phân chia. |
Charlie said to him, “You know, you’re talking over a tapped line.” "Charlie nói: ""Ông biết không, ông đang nói chuyện trên một đường dây bị nghe trộm""." |
This is a dialogue, talking over together our problems. Đây là một đối thoại, cùng nhau bàn bạc về những vấn đề của chúng ta. |
They fear that talking over their beliefs with someone of a different faith will lead to a pointless argument. Họ sợ rằng thảo luận về tín ngưỡng của họ với người nào không cùng đạo sẽ đưa đến cuộc tranh cãi vô nghĩa. |
Meditation is the total release of energy, and that is what we are going to talk over together this morning. Thiền định là sự giải phóng toàn năng lượng, và đó là điều gì chúng ta sẽ cùng nhau bàn luận sáng nay. |
I'm not good at small talking over the facts of things, so I'm just gonna come out and say it. Tôi không giỏi nói chuyện văn hoa với các sự việc ràng buộc trên thực tế... nên tôi nói thẳng vào vấn đề luôn. |
And now I'm going to give the whole Talk over again in three minutes in a more full-spectrum sort of way. Và giờ thì tôi sẽ trình bày cuộc nói chuyện ấy lại từ đầu trong ba phút một cách bao quát hơn. |
And I certainly don't know all the people who might be watching this talk over the Internet, somewhere in Buenos Aires or in New Delhi. Và tôi chắc chắn không biết tất cả những người có thể đang xem bài diễn thuyết này qua mạng, một nơi nào đó ở Buenos Aires hay ở New Delhi. |
Let us talk it over together, don’t let me do all the talking. Chúng ta sẽ cùng nhau bàn về nó, đừng để tôi làm mọi việc. |
China and Norway are now engaged in talks over a bilateral trade deal , which some say could serve as a blueprint for an agreement between China and the European Union . Trung Quốc và Na Uy hiện đang đàm phán về một thoả thuận thương mại song phương , một số người nói rằng những cuộc đàm phán này có thể làm kế hoạch chi tiết cho thoả thuận giữa Trung Quốc và Liên minh châu Âu . |
In 2009, the British prime minister, Gordon Brown, had a meeting with the Argentine president, Cristina Fernández de Kirchner, and said that there would be no further talks over the sovereignty of the Falklands. Năm 2009, Thủ tướng Anh Quốc Gordon Brown họp với Tổng thống Argentina Cristina Fernández de Kirchner, và nói rằng sẽ không có thảo luận thêm về chủ quyền đối với Quần đảo Falkland. |
We'll talk it over tomorrow... Ngày mai chúng ta sẽ bàn lại... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ talk over trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới talk over
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.