draw out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ draw out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ draw out trong Tiếng Anh.
Từ draw out trong Tiếng Anh có các nghĩa là rút, rút tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ draw out
rútverb You've been drawing out of it for years... a few thousand here, a few thousand there. Mấy năm nay cô đã rút mỗi chỗ một ít. |
rút tiềnverb |
Xem thêm ví dụ
Draw out Doc. Đừng có dính chùm nhau, chú ý thằng Doc. |
17 The One who draws out the war chariot and the horse,+ 17 Đấng đem ra chiến xa cùng chiến mã,+ |
Honestly, is Greer drawing out the suspense to make a grander entrance? Con bé Greer đó cố tình trì hoãn để làm cái cổng vòm sang trọng hơn à? |
To draw out their thinking, Jesus asks his disciples: “You, though, who do you say I am?” Để biết các môn đồ nghĩ gì, Chúa Giê-su hỏi họ: “Còn anh em thì nói tôi là ai?”. |
Then I brainstorm answers to questions that draw out the details of my fictional world. Sau đó tôi suy nghĩ câu trả lời cho những câu hỏi đó từ đó rút ra các chi tiết cho thế giới hư cấu của mình. |
Elkanah tries to comfort Hannah and to draw out her heartfelt feelings. Ên-ca-na cố gắng an ủi An-ne và khuyến khích bà nói ra những tâm sự u uất trong lòng. |
CA: I still just want to draw out on this issue. CA: Tôi vẫn muốn tiếp tục vấn đề này. |
I still just want to draw out on this issue. Tôi vẫn muốn tiếp tục vấn đề này. |
In a comfortable setting, tactfully draw out your child. Khéo léo gợi chuyện trong khung cảnh thoải mái để trẻ tâm sự. |
"You stay away from me, Daisy Lee,"" he said, drawing out the vowels in her name." Cô hãy tránh xa tôi ra, Daisy Lee,” anh kéo dài các nguyên âm trong tên cô. |
Then read the same material as slowly as possible, drawing out the sounds. Rồi đọc lại cùng tài liệu càng chậm càng tốt, kéo dài các âm ra. |
Grierson was able to draw out significant Confederate forces, dispersing them around the state. Grierson đã lôi kéo được một lực lượng quan trọng của miền Nam, phân tán họ ra khắp tiểu bang. |
This “invisible forest” cleans our air by drawing out billions of tons of carbon dioxide. “Cánh rừng vô hình” này tẩy sạch không khí bằng cách loại đi hàng tỉ tấn cacbon đioxyt. |
Alone in the dark with nothing but your thoughts, time can draw out like a blade. Một mình trong bóng tối, không có gì khác ngoài những suy tư thời gian có thể kéo dài ra như một lưỡi dao. |
The day draws out in unbearable heat. Ngày kéo dài trong cái nóng không kham nổi. |
How to draw out the bluff. làm sao để rút ra được. |
Let me just draw out a number line. Để tôi vẽ một cái trục số ra trước. |
Her mission was to draw out and silence German batteries prior to the landings. Nhiệm vụ của nó là phát hiện và tiêu diệt các khẩu đội pháo bờ biển Đức trước khi đổ bộ. |
Why is it good to draw out our listeners with tactful questions? Tại sao khéo đặt câu hỏi để biết người nghe nghĩ gì là điều quan trọng? |
TRY THIS: Draw out your adolescent by asking him how he feels about being a Christian. HÃY THỬ CÁCH NÀY: Hãy hỏi để con nói ra cảm nghĩ của mình về việc làm môn đồ Chúa Giê-su. |
His goal will be to draw out heartfelt comments, not to quiz the group regarding relatively minor details. Mục tiêu của anh là khuyến khích mọi người trong nhóm trả lời từ đáy lòng, chứ không phải để kiểm tra họ về những chi tiết nhỏ nhặt. |
Discernment helps Christian parents to draw out the feelings and concerns of their children. Sự suy xét khôn ngoan giúp các bậc cha mẹ theo đạo đấng Christ biết thăm dò cảm nghĩ và sự lo lắng của con cái. |
Carefully chosen questions can help us to draw out the feelings of the student’s heart. Những câu hỏi khéo chọn có thể giúp chúng ta “múc” cảm nghĩ thầm kín trong lòng học viên (Châm-ngôn 20:5). |
“And he saith unto them, Draw out now, and bear unto the governor of the feast. “Ngài bèn phán rằng: Bây giờ hãy múc đi, đem cho kẻ coi tiệc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ draw out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới draw out
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.