print titles trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ print titles trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ print titles trong Tiếng Anh.
Từ print titles trong Tiếng Anh có nghĩa là tiêu đề in. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ print titles
tiêu đề in(Row or column labels that are printed at the top of or on the left side of every page on a printed worksheet.) |
Xem thêm ví dụ
It passes along a post that it calls "p" and the included section references it as its var "post", then prints the title. Phần "main" truyền một bài đăng được gọi là "p" và phần được bao hàm tham chiếu nó dưới dạng var là "post" rồi xuất ra tiêu đề. |
Code like the following will loop through each post, printing out the title for each one, with header tags around it. Mã như bên dưới sẽ lặp lại qua mỗi bài đăng, xuất ra tiêu đề của mỗi bài đăng với thẻ tiêu đề ở xung quanh. |
To meet the high demand, Little, Brown Books added a printing of 500,000 additional copies just prior to publication of the title, bringing initial print run to 3.7 million. Để thỏa mãn nhu cầu rất cao, Little, Brown Books đã in bổ sung 500.000 bản ngay trước khi công bố tựa đề, làm cho con số ra mắt trong lần in đầu tiên lên đến 3,7 triệu bản. |
CLIP was, at the time the original patent was filed, an acronym for Continuous Liquid Interphase Printing, described in two patents, titled 'Continuous liquid interphase printing' and 'Method and apparatus for three-dimensional fabrication with feed through carrier'. CLIP là một từ viết tắt của thuật ngữ in liên pha chất lỏng liên tục vào thời điểm bằng sáng chế ban đầu được nộp, được mô tả trong hai bằng sáng chế, có tiêu đề 'in liên pha lỏng liên tục' và 'Phương pháp và thiết bị cho chế tạo ba chiều với thức ăn thông qua chất mang'. |
In 1998, he made a contract with CRC Press and the contents of the site were published in print and CD-ROM form, titled "CRC Concise Encyclopedia of Mathematics." Đến năm 1998, ông ký hợp đồng với tòa soạn CRC, nội dung của trang web được xuất bản ra CD-ROM với tên "CRC Concise Encyclopedia of Mathematics", và phiên bản online trở nên hạn chế hơn cho các người dùng công cộng. |
The title page bore a printed illustration of a lion, a bull, a wolf, and a lamb peacefully eating from the same trough, thus depicting Isaiah 65:25. Trang bìa trong có in hình sư tử, bò, sói và cừu cùng ăn chung một máng cỏ cách thanh bình, như được miêu tả nơi Ê-sai 65:25. |
Another piece, a print titled Celebrity 1 by artist Charlotte Suckling, was shown in the same exhibition. Một tác phẩm khác mang tên Celebrity 1 đã được nghệ nhân Charlotte Suckling chế tác, cũng đã được trưng bày trong buổi triển lãm này. |
It first appeared in 1689 (although dated 1690) with the printed title An Essay Concerning Humane Understanding. Nó được biết tới lần đầu năm 1689 (mặc dù được cho là xuất hiện năm 1690) với bản tiêu đề An Essay Concerning Humane Understanding. |
In the late summer of 1829, Joseph Smith, Martin Harris, and several others gathered at the print shop to inspect the proof of the title page of the Book of Mormon, the first page of the book to be printed. Vào cuối mùa hè năm 1829, Joseph Smith, Martin Harris, và vài người khác quy tụ lại tại tiệm in để xem xét kỹ bản in thử trang tựa của Sách Mặc Môn, trang đầu của quyển sách sẽ được in ra. |
By contracting out its printing and binding operations, the modern OUP publishes some 6,000 new titles around the world each year. Bằng cách ký hợp đồng in ấn và liên kết với các đối tác khác, nhà xuất bản Oxford hiện nay mỗi năm phát hành khoảng 6.000 ấn phẩm. |
By 1857, Marx had accumulated over 800 pages of notes and short essays on capital, landed property, wage labour, the state and foreign trade and the world market, though this work did not appear in print until 1939 under the title Outlines of the Critique of Political Economy. Tới năm 1857 ông đã có hơn 800 trang ghi chú và tiểu luận ngắn về tư bản, đất đai, lương lao động, nhà nước, thương mại nước ngoài và thị trường thế giới, mãi tới năm 1941 tác phẩm này mới được xuất bản, dưới tựa đề Grundrisse. |
As you review the titles of the various parts listed on the printed program, ask yourself, ‘What is Jehovah telling me by means of this program? Khi xem qua các tựa đề của những phần liệt kê trong tờ chương trình, hãy tự hỏi ‘Đức Giê-hô-va đang phán bảo điều gì qua chương trình này? |
In the end, Perri's logo was not used for the film's opening title sequence, although it was used widely on pre-release print advertising and on cinema marquees. Cuối cùng, biểu trưng của Perri không được sử dụng cho chuỗi tiêu đề mở đầu, mặc dù nó được sử dụng rộng rãi trên áp phích quảng cáo trước khi phát hành và tại các rạp chiếu phim. |
Its earliest use as a title was in German keyboard manuscripts from before 1520, and by 1536 is found in printed tablatures from Spain, Italy, Germany, and France. Việc sử dụng sớm nhất của nó như là một tiêu đề là trong bản thảo về nhạc cụ phím tiếng Đức từ trước 1520 và 1536 được tìm thấy trong các bản in từ Tây Ban Nha, Ý, Đức và Pháp. |
<data:title/> would print out the title of a widget <data:title/> sẽ xuất ra tiêu đề của tiện ích |
The original album cover has the title printed in a graffiti style font. Bìa đĩa gốc có phông chữ viết theo dạng chữ graffiti. |
When the visual novel company Key, under the publisher VisualArt's, was about to release their debut title Kanon, Key produced the arrange album Anemoscope and bundled it with the first-print release of Kanon released in June 1999. Khi visual novel đầu tay của công ty Key, thuộc quyền của nhà xuất bản Visual Art's, phát hành dưới tựa đề Kanon, Key đã tiến hành hòa âm album Anemoscope và đính kèm nó với phiên bản đầu tiên của Kanon, phát hành trong tháng 6 năm 1999. |
With print books, readers are increasingly browsing through images of the covers of books on publisher or bookstore websites and selecting and ordering titles online; the paper books are then delivered to the reader by mail or another delivery service. Với sách in, người đọc đang ngày càng duyệt qua các hình ảnh bìa sách trên trang web của nhà xuất bản hoặc cửa hàng sách, chọn và đặt hàng sách trực tuyến; các sách giấy sau đó được gửi đến người đọc bằng bưu điện hoặc một dịch vụ chuyển phát khác. |
His Most Favorite was one of the first titles released in print by SuBLime, the yaoi imprint of Viz Media, under the title of His Favorite. His Most Favorite là một trong những truyện được phát hành bởi SuBLime, bản yaoi được in bởi Viz Media, dưới cái tên His Favorite. |
Title/Name for the print job Đầu đề/Tên của công việc in |
After the revelations had been reviewed and corrected, Church members in Missouri began printing a book titled A Book of Commandments for the Government of the Church of Christ, which contained many of the Prophet’s early revelations. Một số điều mặc khải được xuất bản ở Si Ôn (Independence), Missouri, vào năm 1833, dưới tựa đề A Book of Commandments for the Government of the Church of Christ (Sách Giáo Lệnh để Quản Trị Giáo Hội của Đấng Ky Tô). |
However, progress has not been swift enough to claim the title of 'World's First 3D Printed House'. Tuy nhiên, tiến bộ chưa đủ nhanh để khẳng định danh hiệu 'Nhà in 3D đầu tiên trên thế giới'. |
Following the convention established with Kanon and Air, Key has released three more arrange albums bundled with the first-print releases of Key's later titles Clannad, Little Busters!, and Little Busters! Sau những dịp ra mắt các sản phẩm của Kanon và AIR, Key tiếp tục phát hành thêm ba album nữa cũng đính kèm với các visual novel tiếp theo của công ty là CLANNAD, Little Busters! và Little Busters! |
The third release, another arrange album, followed in September 2000 bundled with the first-print release of Key's second title Air, and was the first music release by Key to bear a catalog number, KYCD-0303. Nhạc phẩm thứ ba, một album hòa âm khác, phát hành tiếp theo sau đó vào tháng 9 năm 2000 cùng với phiên bản gốc của AIR, tựa game thứ hai của Key, nó cũng là nhạc phẩm đầu tiên của Key được gắn mã số lô hàng, KYCD-0303. |
The Forum of Fargo-Moorhead, previously titled the Fargo Forum, is a daily newspaper printed in Fargo, North Dakota. The Forum (Fargo-Moorhead), một tờbáo xuất bản tại Fargo, Bắc Dakota. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ print titles trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới print titles
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.