have a conversation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ have a conversation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ have a conversation trong Tiếng Anh.
Từ have a conversation trong Tiếng Anh có các nghĩa là nói chuyện, nói, trò chuyện, nói được, trò chuyện, tán gẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ have a conversation
nói chuyện
|
nói
|
trò chuyện
|
nói được
|
trò chuyện, tán gẫu
|
Xem thêm ví dụ
Ted Gaynor, we're gonna have a conversation. Ted Gaynor, chúng ta cần nói chuyện. |
I was having a conversation with him and he drew his weapon and I fired. Tôi đang nói chuyện với hắn và hắn rút vũ khí ra và tôi bắn. |
But first, I'd... I'd like to have a conversation with you. Nhưng trước hết, tôi muốn có một cuộc nói chuyện với ông. |
For instance, as described at Job 2:3-6, with whom was God having a conversation? Chẳng hạn, trong lời tường thuật nơi Gióp 2:3-6, Đức Chúa Trời nói chuyện với ai? |
In either case, genuine friendliness can help to create an atmosphere that is conducive to having a conversation. Trong cả hai trường hợp, sự thân thiện chân thật có thể giúp tạo một bầu không khí thuận lợi để nói chuyện. |
Please, we're trying to have a conversation. Làm ơn, chúng ta đang cố để có 1 cuộc nói chuyện đây |
We have a conversation, find out what they want. Ta thử nói chuyện, xem chúng muốn gì. |
I would like to have a conversation with you before you seek the death penalty. Tôi muốn có một cuộc nói chuyện đàng hoàng với anh, trước khi anh đòi đến án tử hình. |
" What's wrong with having a conversation? " " Nói chuyện trực tiếp thì có gì không ổn chứ? " |
You think I have a conversion disorder? Cậu nghĩ tôi bị rối loạn chuyển hóa? |
I don't want to have a conversation about that today. Nhưng tôi không muốn thảo luận vấn đề đó hôm nay. |
Alex was irritated but did agree to have a conversation. Alex rất khó chịu nhưng cũng đồng ý để nói chuyện. |
It's nice to just be able to have a conversation with you. Khi có thể nói chuyện với nhau. |
All efforts to have a conversation may elicit only terse replies. Mọi nỗ lực để có một cuộc trò chuyện có thể chỉ được đáp lại bằng câu trả lời cụt ngủn. |
So let's have a conversation. Vậy chúng ta hãy nói chuyện đi. |
Well, I was having a conversation. À, thì đang trò chuyện. |
I would like to have a conversation with you before you seek the death penalty. Tôi muốn trao đổi với anh vài việc trước khi chúng ta đi đến phán xét cuối cùng. |
Me and the lady were having a conversation. Tôi cùng quý cô đây đang tám chuyện. |
Gottman observed hundreds of couples having a conversation and recorded, well, everything you can think of. Gottman quan sát hàng trăm cặp đôi đối thoại với nhau và ghi chép tất cả những gì bạn có thể nghĩ ra. |
Contemporary artists in India are having a conversation with the world like never before. Các nghệ sĩ đương đại tại Ấn Độ đang có 1 cuộc đàm luận với thế giới như chưa bao giờ có. |
You should have a conversation about how serious you take your protection. Có lẽ ngài nên nghiêm túc về việc thuê bảo vệ riêng. |
" Someday, someday, but certainly not now, I'd like to learn how to have a conversation. " " Một ngày nào đó, nhưng chắc chắn không phải bây giờ, cháu muốn học cách nói chuyện trực tiếp. " |
I'm trying to have a conversation with my son here. Anh đang thử trò truyện với con trai anh thôi. |
We were just having a conversation. Chúng tôi chỉ có một cuộc trò chuyện thôi. |
You'll have a conversation with Merlyn. Được rồi, vậy cậu sẽ có một cuộc nói chuyện quan trọng với Merlyn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ have a conversation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới have a conversation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.