counseling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ counseling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ counseling trong Tiếng Anh.
Từ counseling trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự cố vấn, sự tư vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ counseling
sự cố vấnnoun Thank you for your counsel, Grand Maester. Cám ơn sự cố vấn của ông, Đại học sĩ. |
sự tư vấnnoun And she never will be with the right counsel. Và cô ấy sẽ không bao giờ là ông ấy với sự tư vấn đúng đắn. |
Xem thêm ví dụ
18 After you deliver your talk, listen carefully to the oral counsel offered. 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
As the Lord’s judge, he will give counsel and perhaps even discipline that will lead toward healing. Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành. |
The counsel for living that Jehovah has had recorded in the Bible will always bring success when applied. Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16). |
An effective way to give counsel is to mix due commendation with encouragement to do better. Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn. |
An inspired Relief Society president counsels with her bishop and prayerfully makes visiting teaching assignments to assist him in watching over and caring for each woman in the ward. Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu. |
His counsel was that we must never forsake the Master.12 Lời khuyên dạy của ông là chúng ta đừng bao giờ rời bỏ Đức Thầy.12 |
(Deuteronomy 30:19; 2 Corinthians 3:17) Thus, God’s Word counsels: “Be as free people, and yet holding your freedom, not as a blind for badness, but as slaves of God.” Do đó Lời của Đức Chúa Trời khuyên: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16). |
A word of caution, though: Apply any points of counsel to yourself, not to your mate. Dù vậy, cần lưu ý: Chỉ áp dụng các lời khuyên trong Kinh Thánh cho bản thân mình, không nên áp dụng cho người hôn phối (Ga-la-ti 6:4). |
OUR parents —our father and mother— can be a valuable source of encouragement, support, and counsel. CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá. |
“The way of the foolish one is right in his own eyes,” says the king of Israel, “but the one listening to counsel is wise.” —Proverbs 12:15. “Đường-lối của kẻ ngu-muội vốn ngay-thẳng theo mắt nó”, vị vua nước Y-sơ-ra-ên nói, “còn người khôn-ngoan nghe lời khuyên-dạy”.—Châm-ngôn 12:15. |
If the elders observe that some have a tendency to dress this way during leisure activity, it would be appropriate to offer kind but firm counsel before the convention that such attire is not appropriate, especially as delegates attending a Christian convention. Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ. |
(Apology, chapter 42) This was one way that they followed Paul’s counsel that they should be subject to the superior authorities. Đây là một cách mà họ đã làm theo lời khuyên của Phao-lô là phải vâng phục các bậc cầm quyền. |
Obviously, we cannot add an extra hour to our day, so Paul’s counsel must mean something different. Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác. |
He let me seek counsel and gain His permission to stay at Ricks College. Ngài để cho tôi tìm kiếm lời khuyên bảo và được Ngài cho phép ở lại trường Ricks College. |
What are some goals of Christian counsel? Lời khuyên theo đấng Christ có vài mục tiêu nào? |
Jesus Gives Counsel About Riches Lời khuyên của Chúa Giê-su về sự giàu có |
Wise counselors often “salt” their words with illustrations, since these can emphasize the seriousness of a matter or can help the recipient of counsel to reason and to view a problem in a new light. Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới. |
We rebuilt the entire school day schedule from scratch to add a variety of start and end times, remediation, honors courses, extracurricular activities, and counseling, all during the school day. Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường. |
Today I repeat earlier counsel from Church leaders. Hôm nay tôi lặp lại lời khuyên dạy trước đây từ các vị lãnh đạo Giáo Hội. |
Of all the people I have counseled, no other clients seem to come so wounded as those who have been victims of sexual abuse. Trong số tất cả những người tôi đã tư vấn, thì không có khách hàng nào khác dường như quá bị tổn thương như những người đã từng là nạn nhân của hành động lạm dụng tình dục. |
This goes hand in hand with the counsel to keep your life simple. Sống đơn giản và sự thỏa lòng đi đôi với nhau. |
3 Be Reasonable: Paul gave counsel on “buying out the opportune time” for the more important things of life, not becoming “unreasonable.” 3 Phải lẽ: Sứ đồ Phao-lô khuyên “hãy lợi-dụng thì-giờ” cho những việc quan trọng hơn trong đời sống, chớ nên “dại-dột”. |
I went to see Sidney Fraser, but his counsel was the same as that given at Gilead —mix with the congregation and with the people in your territory. Tôi đến gặp Sidney Fraser, nhưng lời khuyên của cậu ấy chẳng khác gì Trường Ga-la-át đã cho—kết hợp với hội thánh và với những người trong khu vực. |
Packer told of a dear sister who was ridiculed for following the prophet’s counsel to store food. Packer kể về một chị phụ nữ đáng mến đã bị nhạo báng vì tuân theo lời khuyên dạy của vị tiên tri để dự trữ thực phẩm. |
(Ephesians 6:10) After giving that counsel, the apostle describes the spiritual provisions and the Christian qualities that enable us to come off victorious. —Ephesians 6:11-17. (Ê-phê-sô 6:10, TTGM) Sau khi cho lời khuyên đó, sứ đồ này miêu tả phương tiện trợ lực về thiêng liêng và các đức tính của tín đồ Đấng Christ mà nhờ đó chúng ta có thể chiến thắng.—Ê-phê-sô 6:11-17. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ counseling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới counseling
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.