cant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cant trong Tiếng Anh.

Từ cant trong Tiếng Anh có các nghĩa là lóng, lời giả dối, tiếng lóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cant

lóng

noun

lời giả dối

adjective

tiếng lóng

adjective

Xem thêm ví dụ

April 1 – The Italian airline Società Italiana Servizi Aerei begins operations linking Trieste, Venice, Pavia, and Turin with CANT 10 flying boats.
1 tháng 4 - Hãng hàng không Italia Società Italiana Servizi Aerei bắt đầu hoạt động giữa Trieste, Venice, Pavia, và Torino với các thủy phi cơ Cant 10.
They symbolize the history of boating in the island municipality, and it also a canting of the name of the municipality which means a place where a fleet gathers.
Chúng tượng trưng cho lịch sử chèo thuyền trong hòn đảo, và cũng là một canting tên của đô thị đó có nghĩa là một nơi mà một đội tàu thu thập. ^ “Personnemningar til stadnamn i Noreg” (bằng tiếng Na Uy).
Other twin-engine or three-engined aircraft designed or used as torpedo bombers include the Mitsubishi Ki-67, the Savoia-Marchetti SM.79 "Sparviero", the CANT Z.1007, the Bristol Beaufort and Bristol Beaufighter ("Torbeau"), the Junkers Ju 88, the Heinkel He 111, the B-25 Mitchell and many others.
Máy bay hai động cơ khác được thiết kế hoặc sử dụng làm máy bay ném ngư lôi là Mitsubishi Ki-67, Savoia-Marchetti SM.79 "Sparviero" (ba động cơ), CANT Z.1007, Bristol Beaufort và Bristol Beaufighter ("Torbeau"), Junkers Ju 88, Heinkel He 111, B-25 Mitchell và nhiều chiếc khác.
However, the rocket motor configuration using canted rockets to drive the turbo-pumps was unsatisfactory and the aircraft was subsequently fitted with two Westinghouse 19B (J30) turbojets and re-designated XP-79B.
Tuy nhiên, cấu hình động cơ tên lửa sử dụng các tên lửa nghiêng để điều khiển bơm tuabin không đạt yêu cầu và máy bay lại được trang bị 2 động cơ phản lực Westinghouse 19-B (J30).
I cant belive you are doing this.
Thật không thể tin được
Canted vertical stabilizers are another distinguishing design element, one among several other such elements that enable the Hornet's excellent high angle of attack ability, including oversized horizontal stabilators, oversized trailing-edge flaps that operate as flaperons, large full-length leading-edge slats, and flight control computer programming that multiplies the movement of each control surface at low speeds and moves the vertical rudders inboard instead of simply left and right.
Các bộ thăng bằng dọc nghiêng là một đặc điểm phân biệt thiết kế khác, một trong nhiều yếu tố khác cho phép Hornet có khả năng đạt góc tấn xuất sắc gồm các bộ ổn định n gang ngoại cỡ, các cánh tà đuôi lái lớn hoạt động như những cánh lái phối hợp, các cánh lái phía trước chạy suốt chiều dài cánh, và chương trình máy tính điều khiển bay điều khiển tăng sự di động của mỗi bề mặt điều khiển ở những tốc độ thấp và di chuyển các đuôi lái ở trong thay vì chỉ đơn giản di chuyển trái và phải.
You cant hit your elbow on bottom.
Cùi chỏ của bạn không thể chạm tới phần dưới
The first prototypes of the BT-7 had a distinctive canted-ellipse shaped turret mounting both the main gun and a coaxial machine-gun.
Các nguyên mẫu đầu tiên của BT-7 đã có một khác biệt: Tháp pháo nghiêng-hình elip lắp cả khẩu súng chính và một súng máy đồng trục.
what I cant take is your criminal history!
Điều tôi không thể nuốt được là quá khứ phạm tội của ông!
If you don't hit your mark, that light cant hit you.
Và nếu cô không đến chỗ đã đánh dấu... ánh sáng sẽ không chiếu vào cô.
The wolf or his head is often used for canting on names such as Videlou, de Lou (both recorded in the anonymous Great Roll of 1308–14), Lupus (in the reign of Edward III), Wolferston (in the Henry VI Roll, circa 1422–61), Wolseley, Lovett, Low, Lovell, Lupton and of course Wolfe.
Sói hoặc đầu sói thường được sử dụng cho biểu thị về tên tuổi như Videlou, de Lou, Lupus (trong triều đại của Edward III), Wolferston (Henry VI Roll, khoảng 1422-1461), Wolseley, Lovett, Wolfe.
" Just as you please; I'm sorry I cant spare ye a tablecloth for a mattress, and it's a plaguy rough board here " -- feeling of the knots and notches.
" Cũng như bạn xin vui lòng, tôi xin lỗi, tôi không thể phụ tùng các ngươi một khăn trải bàn cho một tấm nệm, và it'sa khổ nảo thô hội đồng quản trị ở đây " - cảm giác của hải lý và bậc.
looking for a brand new start but little does she she know that when she left that day along with her she took my heart rain please tell me now does that seem fair for her to steal my heart away when she dont care i cant love another when my hearts somewhere far away the only girl i care about has gone away looking for a brand new start but liitle does she know that when she left that day along with her she took my heart rain won't u tell her that i love her so please ask the sun to set her heart aglow rain in her heart and let the love we knew start to grow
lắng nghe nhịp điệu của mưa đang nói với tôi rằng tôi ngốc biết bao tôi ước rằng mưa sẽ đi và để tôi khóc trong vô vọng để tôi cô đơn 1 lần nữa người con gái duy nhất tôi quan tâm đã bỏ đi tìm kiếm 1 người mới nhưng cô ấy có biết rằng từ khi cô ấy đi cô ấy đã mang theo trái tim của tôi mưa xin hãy cho tôi biết rằng có công bằng hay k? cô ấy đannhs cắp trái tim của tôi khi cô k quan tâm tôi nữa tôi không thể yêu ai khác khi trái tim của tôi ở đâu đó xa xôi chỉ duy nhất cô gái tôi wan tâm đã đi mất em đang tìm kiếm 1 cuộc sống mới nhưng em có biết ngày em đi em đã mang theo trái tim của anh mưa sẽ k nói với cô ấy tôi yêu cô ấy chứ xin hãy chiếu sáng trái tim cô ấy mưa trong trái tim cô ấy và để tình yêu chúng tôi bắt đầu phát triển
I cant say.
Tôi ko thể nói.
I cant save Arthur.
Ông đâu thể cứu Arthur.
Well, but if Ayukawa is comforted, it cant be helped.
Thế nên... cậu chẳng cần phải tự ghét bỏ chính mình làm gì, chẳng cần đâu.
The CANT Z.506 Airone (Italian: Heron) was a triple-engine floatplane produced by CANT from 1935.
CANT Z.506 Airone (tiếng Ý: chim Diệc) là một loại máy bay có phao ba động cơ, do hãng CANT chế tạo từ năm 1935.
I can tell when I cant pull another fraction of a pound... or the airplane will stall, flip out and spin on me
Tôi cũng biết khi cần kéo cần lái thêm một chút nếu không chiếc phi cơ sẽ chòng chành, và bắt đầu quay mòng mòng
And it's pretty easy to persuade yourself that we can't have cycles with pareto dominance, the reason we cant have cycles.
Và nó là khá dễ dàng để thuyết phục bản thân rằng chúng tôi không thể có chu kỳ với pareto sự thống trị, lý do chúng tôi không thể có chu kỳ.
I can tell when I cant pull another fraction of a pound... or the airplane will stall, flip out and spin on me.
Tôi cũng biết khi cần kéo cần lái thêm một chút nếu không chiếc phi cơ sẽ chòng chành, và bắt đầu quay mòng mòng.
Of Christian charity, how very scant you are, you Auld Lang Swine, how full of cant you are. "
Lạy Chúa lòng lành, ông thật là một tên nhỏ mọn, con lợn già gớm ghiếc, khắp mình ông toàn là sự nhỏ mọn. "
Its easy to understand that under the present circumstances a person cant carry anything that would compromise him.
Dễ hiểu rằng trong điều kiện hiện nay thật khó mang theo trong người bất kỳ một thứ gì khiến người ta khả nghi.
At sixteen, he won first prize at the Festival del Cante Jondo in Mairena de Alcor.
Khi được 16 tuổi, ông đạt được giải nhất tại đại nhạc hội del Cante Jondo ở Mairena de Alcor.
It is known as one of the cantes de ida y vuelta (roundtrip songs), music which diverged in the new world, then returned to Spain in a new form.
Nó được tới như là một trong những ida y vuelta (roundtrip songs), nhạc mà đã biến dạng ở tân thế giới, rồi nhập lại vào Tây Ban Nha như là một loại nhạc mới.
You cant be serious.
Anh ko giỡn đó chứ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới cant

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.