baby talk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baby talk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baby talk trong Tiếng Anh.
Từ baby talk trong Tiếng Anh có nghĩa là tiến bi bô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baby talk
tiến bi bônoun |
Xem thêm ví dụ
Bill, quoted earlier, advises, “Speak slowly but correctly, not in baby talk.” Anh Bill, được đề cập ở trên, khuyên: “Hãy nói chậm nhưng chính xác, đừng nói theo cách của trẻ con”. |
In "Baby Talk", he and Claudia are seen to have a daughter named Esther. Trong tập "Baby Talk", anh và Claudia có một đứa con gái tên là Esther. |
Say, " Yes, ma'am " but don't baby-talk. Nói " Dạ được " nhưng đừng trẻ con quá. |
They've elected me to talk to you about the baby talk. Bọn họ cử em làm người nói với anh về cách anh nói chuyện với trẻ con |
There are even baby talk versions of baby talk versions. Thậm chí có cả phiên bản trẻ em của những phiên bản trẻ em. |
Some babies talk early . Một số trẻ biết nói sớm , |
6 Talk to the infant, not in “baby talk” but in simple grown-up speech, which is what you want it to learn. 6 Khi bạn nói chuyện với đứa bé, đừng nói “ngọng kiểu con nít”, nhưng hãy dùng ngôn ngữ giản dị của người lớn, ngôn ngữ mà bạn muốn nó học biết. |
Soon, Tim learns that the baby can talk like an adult, and he introduces himself as "The Boss". Ngay sau đó, Tim vô tình biết được đứa bé có thể nói chuyện như một người lớn và nó tự giới thiệu mình là 'Sếp' (the Boss). |
Oh, baby, now we're talking. Ôi cục cưng ơi, có vậy chứ. |
What are you talking, baby? Cưng đang nói tiếng gì thế? |
Baby, I've been talking to your father a lot and I think I'm gonna go to a meeting with him. Cưng à, em đã nói chuyện với cha anh rất nhiều, và em nghĩ sẽ đi cai. |
Even before the birth, it was a baby she “played with, talked to, and dreamed of.” Ngay cả khi chưa sinh, chị đã chơi đùa, trò chuyện và mơ về em bé ấy. |
Today, I don't want to talk about beautiful babies, I want to talk about the awkward adolescence of design -- those sort of dorky teenage years where you're trying to figure out how the world works. Hôm nay tôi không muốn nói về những đứa trẻ xinh xắn nữa, tôi muốn nói về giai đoạn phát triển tệ hại của thiết kế-- những năm tháng thanh niên rồ dại. khi mà bạn cố tìm hiểu về thế giới này |
We must talk about this baby. Chúng ta phải nói chuyện về đứa bé này. |
If I leave, I'm gonna go talk to the baby daddy. Nếu bố mà đi, bố sẽ tới nói chuyện với bố đứa bé. |
Try to make eye contact and talk to your baby . Hãy cố gắng nhìn bé và nói chuyện với bé . |
So I'm going to talk to the baby. Vậy mà tôi nói chuyện với em bé. |
Only when they're talking about making babies and stuff. Chỉ khi họ nói về chuyện làm em bé và kiểu kiểu thế. |
We shouldn't talk about the baby so much in front of them. Chúng ta không nên nói nhiều về đứa bé trước mặt họ. |
I think we really need to get our families together to talk about the baby. Anh nghĩ gia đình hai đứa cần gặp nhau để nói chuyện về đứa bé. |
I'm talking about the whole baby thing. Dad, con đang nói về đứa bé. |
We talked about having a baby, and then we decided against it. Chúng tôi đã bàn về việc có em bé nhưng lại quyết định bỏ đi. |
Are you two talking about the same baby? 2 cậu vẫn đang nói về đứa bé đấy à? |
It's one thing talking about making a baby, another having to raise it from scratch. Đó chỉ là một chuyện khi nói về sinh em bé, chuyện còn lại là phải nuôi dạy nó thế nào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baby talk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới baby talk
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.