scandal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scandal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scandal trong Tiếng Anh.
Từ scandal trong Tiếng Anh có các nghĩa là vụ bê bối, bê bối, sự gièm pha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scandal
vụ bê bốinoun News of the scandal caused the politician to lose face. Tin về vụ bê bối làm mất mặt vị chính khách. |
bê bốiverb News of the scandal caused the politician to lose face. Tin về vụ bê bối làm mất mặt vị chính khách. |
sự gièm phaverb |
Xem thêm ví dụ
His conduct threatened the purity of the congregation and was a scandal even among nonbelievers. Hành vi của người ấy đe dọa sự thanh sạch của hội thánh và gây tai tiếng đối với cả người không tin đạo. |
The Tangentopoli scandals involved all major parties, but especially those in the government coalition: between 1992 and 1994 the DC underwent a severe crisis and was dissolved, splitting up into several pieces, among whom the Italian People's Party and the Christian Democratic Center. Những vụ scandal Tangentopoli liên quan tới tất cả các đảng chính trị lớn, nhưng đặc biệt là tới liên minh chính phủ: trong giai đoạn 1992 tới 1994 đảng Dân chủ Thiên chúa giáo đã gặp nhiều cuộc khủng hoảng và đã giải tán, chia rẽ thành nhiều đảng nhỏ, trong số đó có Đảng Nhân dân Ý và Dân chủ Thiên chúa giáo Trung dung. |
LOS ANGELES – Michael Jackson , the " King of Pop " who once moonwalked above the music world , died Thursday as he prepared for a comeback bid to vanquish nightmare years of sexual scandal and financial calamity . Los Angeles - Michael Jackson , " Vua nhạc Pop " từng trình diễn nhảy bước lùi trong thế giới âm nhạc , chết thứ Năm như anh ấy được chuẩn bị cho nỗ lực trở lại để vượt qua những năm tháng ác mộng bị xì-căng-đan tình dục và khó khăn lớn về tài chính . |
After finishing Scandal, Kurosawa was approached by Daiei studios, which asked the director to make another film for them. Sau khi hoàn thành Scandal, Kurosawa được xưởng phim Daiei tiếp cận và yêu cầu làm thêm một bộ phim khác cho họ. |
On September 29, 2016, Jung Joon-young left the show due to his scandal (regarding a "sexual offence" charged by his former girlfriend, of which he was later cleared of), but on January 7, 2017, a production member confirmed that Joon-young will return to the show, already having recorded an episode the previous day (which was broadcast on January 15). Yoon Shi-yoon sau đó được cho rằng đang được đàm phán để tham gia chương trình và chính thức trở thành thành viên mới vào tháng 4 năm 2016. Ngày 29 tháng 9 năm 2016, Jung Joon-young rời khỏi chương trình bởi scandal (về việc "xâm hại tình dục" bị tố cáo bởi bạn gái cũ của anh, nhưng sau đó đã được phán quyết vô tội), Ngày 7 tháng 1 năm 2017, nhà sản xuất xác nhận rằng thành viên Joon-young sẽ trở lại chương trình, đã ghi hình một tập ngày trước đó (sẽ được lên sóng vào ngày 15 tới). |
This scandal prompted the Mabuchi brothers to establish the Mabuchi management principle, "Contributing to international society and continuously increasing our contribution". Vụ bê bối này khiến các anh em nhà Mabuchi thiết lập nguyên tắc quản lý Mabuchi, "Góp phần cho xã hội quốc tế và liên tục gia tăng đóng góp của chúng tôi". |
Twain believed that this age was corrupted by such elements as land speculators, scandalous politics, and unethical business practices. Mark Twain tin rằng thời đại này bị lũng đoạn bởi các thành phần như những người đầu cơ đất đai, nền chính trị xấu xa, và hoạt động thương nghiệp vô đạo đức. |
You're no stranger to scandal, either. Cô cũng chẳng lạ gì với scandal đâu. |
In one country after another, depressing news of corruption scandals hits the headlines. Trên khắp thế giới, những tin tức làm ngã lòng về những vụ gây tai tiếng về sự tham nhũng xuất hiện trong truyền thông đại chúng. |
Jared Stone is the one who uncovered the nefarious scandal. Jared Stone là người khám phá ra vụ bê bối ghê tởm. |
And the most famous case was what we came to call the Secret Scholarship Scandal, where in fact there was about 60 million dollars in government money that had been dispersed in a series of scholarships, and the scholarships hadn't been advertised, and so and so on and so on. Và trường hợp nổi tiếng nhất mà chúng ta vẫn gọi là Vụ bê bối học bổng bí mật, vụ này thực tế liên quan đến việc 60 triệu đô la tiền chính phủ được phân phát vào một chuỗi các học bổng, và những học bổng này không hề được quảng cáo, và cứ như thế. |
Enfield forced Hyde to pay £100 to avoid a scandal. Enfield buộc Hyde phải nộp cho ông 100 bảng Anh để không tiết lộ chuyện này với báo chí. |
I don’t know how to explain it, especially since our marriage ended so abruptly and scandalously. Em không biết giải thích ra sao, nhất là khi hôn nhân của chúng ta đã kết thúc quá đường đột và ầm ĩ như vậy. |
During the making of Red Dust, Bern—her husband of two months—was found dead at their home; this created a lasting scandal. Trong quá trình đóng Red Dust, Paul Bern, người vừa kết hôn với Jean 2 tháng đã bị bắn chết tại nhà riêng của họ, tạo ra một vụ bê bối lớn và Harlow bị nghi là hung thủ. |
In 2003, the mutual fund industry was involved in a scandal involving unequal treatment of fund shareholders. Trong năm 2003, ngành công nghiệp quỹ tương hỗ đã tham gia vào một vụ bê bối liên quan đến đối xử không công bằng của các cổ đông của quỹ. |
"Obama's aunt the focus of visa scandal". Truy cập 12 tháng 3 năm 2015. ^ “Obama's aunt the focus of visa scandal”. |
Richard Nixon's "Checkers speech" of 1952 was a somewhat successful effort to dispel a scandal concerning a slush fund of campaign contributions. Thí dụ, bài phát biểu của Richard Nixon về quỹ tranh cử năm 1952 là một nỗ lực thành công để xua tan một vụ bê bối liên quan đến một tin đồn về một quỹ đen trong chiến dịch đóng góp. |
Other prominent pinku eiga directors for whom Asabuki acted were Shōgorō Nishimura in Woman with the Pierced Nipples (Chikubi Ni Pierce O Shita Onna) (1983), and Masaru Konuma in Stewardess Scandal: Hold Me Like an Animal (Stewardess Scandal: Kemono No Youni Dakishimete) (1984). Một số đạo diễn pinku eiga nổi bật mà Asabuki từng làm việc là Shogoro Nishimura trong phim Người đàn bà bị xỏ núm vú (Chikubi Ni Pierce O Shita Onna) (1983), và Masaru Konuma trong Vụ bê bối của nữ chiêu đãi viên: giữ tôi như thú vật (Stewardess Scandal: Kemono No Youni Dakishimete) (1984). |
Some of the brothers had been previously involved in scandals. Một số các anh em đã tham gia trước đó trong vụ bê bối. |
Why do we hear over and over again about new scandals erupting in major institutions like the Catholic Church or the Penn State football program or the Boy Scouts of America, on and on and on? Tại sao chúng ta nghe và nghe hoài vế những tai tiếng xảy ra trong những tổ chức quan trọng như nhà thờ Thiên Chúa giáo hay chương trình bóng đá của bang Penn ( Pennsylvania ) hay Hội Hướng đạo nam Mỹ, còn tiếp và tiếp? |
It might be political or a scandal, I don't know, but it's a big story. Nó có thể là chuyện chính trị hay là một xì-căng-đan, tôi cũng không biết, nhưng nó là một câu chuyện lớn. |
Martin Patience, Bo Xilai scandal: China president ‘was wire-tapped’, 26 April 2012. Ông bị tuyên án 15 năm tù và không có kháng cáo. ^ a ă ^ a ă Martin Patience, Bo Xilai scandal: China president ‘was wire-tapped’, ngày 26 tháng 4 năm 2012. ^ “Biography of Wang Lijun”. |
In 2017, the Supreme Court asked for the investigation of 71 Brazilian lawmakers and nine ministers in President Michel Temer's cabinet allegedly linked to the Petrobras corruption scandal. Trong năm 2017, Tòa án Tối cao đã yêu cầu điều tra 71 nhà lập pháp Brazil và chín bộ trưởng trong nội các của Tổng thống Michel Temer với cáo buộc có liên quan đến vụ bê bối tham nhũng Petrobras . |
He was leader of the Progressive Liberal Party (PLP) from 1956 to 1997 when he resigned from public life under scandal. Ông là lãnh đạo của Đảng Tự do Tiến bộ (ĐTT) từ năm 1956 đến năm 1997 đến khi ông từ chức vì bê bối chính trị. |
Conte has expressed his gratitude to his family for their support during the Scommessopoli match-fixing scandal investigations in 2011–12: "I have a great woman by my side, one who always tries to understand me. Conte đã bày tỏ lòng biết ơn của mình đối với gia đình khi họ đã hỗ trợ động viên ông trong suốt quá trình điều tra vụ dàn xếp tỉ số Scommessopoli: "Tôi có một người phụ nữ tuyệt vời bên cạnh mình, người luôn cố gắng hiểu tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scandal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scandal
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.