small talk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ small talk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ small talk trong Tiếng Anh.
Từ small talk trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyện phiếm, small talk. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ small talk
chuyện phiếmnoun You live forever and you don't have to make small talk. Anh có thể sống mãi và không có những câu chuyện phiếm. |
small talknoun |
Xem thêm ví dụ
He never engaged in small talk. Anh không bao giờ nói chuyện phiếm cả. |
Oh, small talk, merely small talk. Ồ, tán gẫu thôi, chỉ là tán gẫu thôi mà. |
Harold nervously made small talk. Harold lính quýnh trò chuyện về những việc linh tinh... |
I know small talk when I hear it, Linda. Nghe qua là tôi biết, Linda. |
Dewitt were making small talk with them. Hai ông bà Dewitt đang trò chuyện với họ. |
Well, his small talk hasn't improved. Còn nói chuyện được với nhau là tốt rồi. |
Just because of my small talks Chỉ vì ta lắm mồm lỡ nói vài câu... mà ngươi hại ta như thế này? |
I think we've had enough small talk. Ta nghĩ chúng ta tán dóc đủ rồi. |
What begins as harmless small talk may become harmful indeed. Chuyện nhỏ khởi đầu vô hại quả có thể trở thành tai hại. |
Small talk. Nói chuyện phiếm nhé. |
The Dean's a Republican, so there was not a lot of small talk. Ông hiệu trưởng là người Cộng hòa, nên cũng không trò chuyện gì nhiều lắm. |
Just making small talk. Chỉ là một cuộc nói chuyện ngắn thôi. |
Don't think they are making small talk. Đừng cho rằng họ đang chào hỏi xã giao. |
I have no time for small talk with you, Gerhana Ta không có thời gian để nói với ngươi, Gerhana |
Okay, can we just please cut the small talk and you let me know what I'm not privy to? Ok, chúng ta có thể rút ngắn màn chào hỏi và anh sẽ nói cho tôi biết anh đang dấu điều gì? |
I'm not good at small talking over the facts of things, so I'm just gonna come out and say it. Tôi không giỏi nói chuyện văn hoa với các sự việc ràng buộc trên thực tế... nên tôi nói thẳng vào vấn đề luôn. |
You just gonna stay in here all day and shake hands, make small talk or are you gonna make us a drink? Muốn bắt tay cả ngày, tán dóc hay pha rượu đây? |
You can say that you do n't like to waste time on small talk and are working on being more friendly in the workplace . Bạn có thể nói là mình không thích mất thời giờ để tán gẫu và sẽ làm việc thân thiện hơn ở công ty . |
This culminates in a memorable "two-minute date," which incorporates small talk, dinner, a movie, coffee, two cab rides, and a goodnight kiss, all within two minutes. Buổi hẹn hò hai phút gây ấn tượng mạnh với tâm sự, ăn tối, xem phim, cà phê, hai lần đi taxi, và một cái hôn ngủ ngon, tất cả chỉ trong vòng hai phút. |
But it's not quite that, It's a sort of warmer and friendlier version of small talk Just about everything you could think of off the top of your head Nhưng không phải hoàn toàn như vậy, Đó là cảm giác ấm cúng và thân thiện hơn của buổi nói chuyện Đơn giản về mọi thứ bạn có thể nghĩ đến chợt nảy sinh trong đầu |
As a member of the Shinsengumi, Saitō was said to be an introvert and a mysterious person; a common description of his personality says he "was not a man predisposed to small talk". Là một thành viên của Shinsengumi, Saito được coi là một người thâm trầm và bí ẩn; lời mô tả thường được dành cho anh là "không phải một người có thể bắt đầu những cuộc nói chuyện vãn". |
Andrew Sarris complained that "Friedkin's biggest weakness is his inability to provide enough visual information about his characters ... whole passages of the movie's exposition were one long buzz of small talk and name droppings ... Andrew Sarris phàn nàn "Điểm yếu lớn nhất của Friedkin chính là việc thiếu khả năng đưa những thông tin về các nhân vật của ông thông qua mặt thị giác;... cả bộ phim chỉ gồm những đoạn hội thoại nhỏ nhặt;... |
ACTUALLY, that small audience for my talk in 1957 did not bother me. Quả thật là vào năm 1957, tôi không bối rối khi nói bài giảng trước vài cử tọa. |
A Christian woman is conversing with a small group when the talk turns negative, becoming hurtful gossip about a sister in the congregation. Một nữ tín đồ Đấng Christ đang trò chuyện với vài chị em, cuộc nói chuyện trở nên tiêu cực, nói điều không tốt về một chị trong hội thánh. |
TV news pioneer Edward R. Murrow hosted a talk show entitled Small World in the late 1950s and since then, political TV talk shows have predominantly aired on Sunday mornings. Nhân vật tiên phong về tin tức truyền hình là Edward R. Murrow đã dẫn một chương trình talk show có tên gọi Small World vào cuối thập niên 1950 và kể từ đó các chương trình talk show chính trị chi phối làn sóng ở Mỹ vào các buổi sáng Chủ Nhật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ small talk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới small talk
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.