talent show trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ talent show trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ talent show trong Tiếng Anh.
Từ talent show trong Tiếng Anh có nghĩa là Pop Idol. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ talent show
Pop Idolnoun (event, television or radio program that focuses on the potential audition of singers, dancers, models and the like) |
Xem thêm ví dụ
In 1999, she appeared on the TV talent show Graines de Star, broadcast on Métropole 6. Năm 1999, cô xuất hiện trên TV trong cuộc trình diễn tài năng "Graines de Star", truyền đi bởi Métropole 6. |
What talent show? Talent show nào? |
We had to get a new outfit for the talent show. Bọn em phải kiếm trang phục mới cho buổi diễn. |
It was that stupid talent show. Đó là cái talent show ngu ngốc. |
He also participated in various talent shows, including some adventure shows, music shows and reality shows. Anh cũng tham gia vào nhiều chương trình tài năng, bao gồm một số chương trình phiêu lưu, chương trình ca nhạc và chương trình thực tế. |
Two weeks from today, we're going to have the Mayfield talent show. Hai tuần nữa, chúng ta sẽ có một buổi Mayfield Talent Show. |
During her childhood, Carolina Giraldo Navarro participated in the talent show The X Factor. Trong thời thơ ấu của mình, Carolina Giraldo Navarro đã tham gia chương trình tài năng The X Factor. |
A person with all your insecurities normally wouldn't enter a talent show. Một người thiếu tự tin như cậu thường thì chả tham gia cuộc thi tài năng nào cả. |
* Direct or participate in a youth choir, a play, a talent show, or an art exhibit. * Hướng dẫn hoặc tham gia vào một ca đoàn của giới trẻ, một vở kịch, một màn biểu diễn tài năng hoặc một cuộc triển lãm nghệ thuật. |
I have a talent show thing with my daughter. Tôi có 1 buổi biểu diễn tài năng với con gái tôi. |
Win the talent show. Chiến thắng cuộc thi tài năng. |
Tonight's the big talent show, and tomorrow, naked bingo! Tối nay sẽ nhảy múa, vui đùa và ngày mai sẽ đến Bingo. |
The first time Cyril ever performed magic in front of people was during his junior high school's talent show. Lần đầu tiên Cyril biểu diễn ảo thuật trước đám đông là trong Show Diễn Tài Năng ở trường trung học. |
She was discovered by Mylène Farmer, following her winning performance in the talent show Graines de Star in 1999. Tài năng của cô được Mylène Farmer phát hiện khi cô đoạt giải trong cuộc thi tài năng Graines de Star, năm 1999. |
She started singing in her early days of primary school taking part in talent shows through to secondary school. Cô bắt đầu hát trong những ngày đầu của trường tiểu học tham gia vào các chương trình tài năng thông qua trường trung học. |
Success in a popular talent show of 1962 led to an invitation to sing at the National Opera of Ukraine. Thành công trong một chương trình tài năng nổi tiếng năm 1962 đã dẫn đến lời mời hát tại Nhà hát Opera Quốc gia của Ukraine. |
She gained prominence after winning the Peak Talent Show in 2009, and is best known for her hit single "Johnny". Cô đã nổi tiếng sau khi thắng được chương trình Tài năng Đỉnh cao năm 2009, và được biết đến với đĩa đơn hit "Johnny". |
In 2005, she became a finalist on a talent show called Superstar Survival along with 2PM's Taecyeon, Lee Junho and Chansung. Vào năm 2005, cô đã trở thành người cuối cùng trong chương trình tài năng có tên Superstar Survival cùng với Taecyeon của 2PM, Lee Junho và Chansung. |
Minaj was inspired by R&B singer Monica, singing "Why I Love You So Much" at every talent show she entered. Minaj còn được truyền cảm hứng bởi nữ ca sĩ nhạc R&B Monica và luôn hát ca khúc "Why I Love You So Much" của nữ ca sĩ tại bất kì những chương trình tìm kiếm tài năng nào có cô tham dự. |
I actually have to go to my daughter's elementary school to do a talent show dance thing with her by 2:30. Tôi thực ra phải đến trường tiểu học của con gái tôi để nhảy trình diễn với con bé lúc 2 giờ 30. |
The advertisement was for an Australian reality television series, Popstars, a TV talent show which aimed to create a successful new girl group. Các quảng cáo được cho các phim truyền hình Úc Popstars, một tài năng mà chương trình truyền hình nhằm tạo ra một nhóm nhạc nữ thành công mới. |
I was invited to host the final of " China's Got Talent " show in Shanghai with the 80, 000 live audience in the stadium. Tôi được mới tới dẫn vòng chung kết của chương trình " Tài năng Trung Quốc " ở Thượng Hải với 80, 000 khán giả trong sân vận động. |
Kim Tae-ho launched his acting career after he won the grand prize in the KBS reality talent show Survival Star Audition in 2006. Kim Tae-ho bắt đầu sự nghiệp diễn viên sau khi anh giành giải thưởng lớn tại KBS chương trình thực tế Survival Star Audition vào năm 2006. |
Beyoncé's interest in music and performing continued after winning a school talent show at age seven, singing John Lennon's "Imagine" to beat 15/16-year-olds. Sự thích thú của Beyoncé trong âm nhạc và biểu diễn vẫn tiếp tục sau khi cô tham gia một cuộc thi tài năng lúc bảy tuổi, cô hát ca khúc "Imagine" của John Lennon để đánh bại những đối thủ 15-16 tuổi khác và giành chiến thắng. |
In July 2008, Rihanna performed the Spanglish version of "Hate That I Love You" with Bisbal, at the sixth series of the Spanish talent show, Operación Triunfo. Tháng 7 năm 2008, Rihanna trình bày phiên bản Spanglish của ca khúc "Hate That I Love You" trên một tập phát sóng của mùa 6 của chương trình tìm kiếm tài năng thực tế ở Tây Ban Nha, Operación Triunfo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ talent show trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới talent show
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.