plane trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plane trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plane trong Tiếng Anh.
Từ plane trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy bay, mặt phẳng, bào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plane
máy baynoun (airplane) I don't want to go by plane, if I can help it. Tôi không muốn đi bằng máy bay, nếu tôi có thể. |
mặt phẳngnoun (math: flat surface extending infinitely in all directions) You can see that the galactic plane is no longer dark with dust. Các bạn có thể thấy mặt phẳng thiên hà không còn tối vì bụi. |
bàoverbnoun (to smooth with a plane) Justine was asleep on a plane and unable to explain herself, Justine đang ngủ trên máy bay và không thể tự bào chữa được, |
Xem thêm ví dụ
The plane returned to its base inside Thailand. Chiếc máy bay hạ cánh tại căn cứ bên trong lãnh thổ Thái Lan. |
Each year crashes involving private and commercial planes take many lives. Mỗi năm có các máy bay tư nhân và thương mại rơi, cướp mạng sống nhiều người. |
Zack, you and I both know we were never getting off this plane. mày và tao đều biết là không đời nào ta rời khỏi máy bay. |
Mathias and I hadn’t talked for almost a year, since our plane ride back from St. Chúng tôi đã không nói chuyện với nhau gần một năm nay, kể từ chuyến bay từ St. |
Disney's Plane Crazy and The Gallopin' Gaucho were then retrofitted with synchronized sound tracks and re-released successfully in 1929. Plane Crazy và The Galloping Gaucho sau đó cũng được trang bị thêm các bản nhạc đồng bộ trước khi tái phát hành thành công vào năm 1929. |
Stepping from the plane, we stand on what I call a coral reef in the clouds. Bước ra khỏi máy bay, chúng tôi đứng tại nơi mà tôi gọi là dải san hô trong mây. |
I have to be on this plane. Tôi phải lên chuyến bay này |
During the pre-invasion minesweeping she accounted for several attacking planes and rescued five survivors from stricken LCI(G)-70. Trong hoạt động quét mìn chuẩn bị, nó đánh trả nhiều cuộc không kích đồng thời cứu vớt những người sống sót từ chiếc LCI(G)-70. |
They were upgraded to 525 hp Packard 2A-1500 engines, and sported a row of hooks on the bottom of the axle, used to guide the plane via cables on the deck. Chúng được nâng cấp với động cơ 525 hp Packard 2A-1500, và có một móc ở dưới trục xe, sử dụng để hướng máy bay quan những dây cáp trên sàn tàu. |
In 1942, Hitler appointed Speer as the new Minister of Armaments and Munitions, following the death of Fritz Todt in a plane crash. Năm 1942, Hitler bổ nhiệm Speer là Bộ trưởng Vũ Trang mới, sau cái chết của Fritz Todt trong một tai nạn máy bay. |
The main production model was the Fw 189A reconnaissance plane, built mostly in two variants, the A-1 and A-2. Kiểu sản xuất chính là loại trinh sát Fw 189A, được chế tạo phần lớn với hai biến thể là A-1 và A-2. |
They have sent a plane. Họ đã gửi đến một máy bay. |
The prize of the bingo competition consists of a castle and a plane, right? Nghe nói giải thưởng xổ số năm nay là lâu đài với phi cơ hả? |
“But,” said Elder Ochoa, “I knew I had to get off that plane.” Anh Cả Ochoa nói: “Nhưng tôi biết tôi phải rời chiếc máy bay đó.” |
I loved watching planes barrel over our holiday home in the countryside. Tôi say mê xem máy bay nhào lộn bay qua ngôi nhà chúng tôi ở vùng đồng quê. |
One of the planes, a twin-engined "Betty," was attempting a suicide run on Waller before heavy antiaircraft fire splashed her. Một máy bay ném bom hai động cơ Mitsubishi G4M "Betty" đã dự định tấn công tự sát vào Waller, trước khi bị hỏa lực phòng không dày đặc bắn hạ. |
He was on that plane. Thằng bé đang trên máy bay. |
In my cell phone, I have an app that tells me where every plane in the world is, and its altitude, and its speed, and what kind of aircraft it is, and where it's going and where it's landing. Trong điện thoại của tôi có một ứng dụng cho tôi biết vị trí của các máy bay trên thế giới, tọa độ và tốc độ của nó, và loại máy bay gì, và nó sẽ đi đâu, hạ cánh ở đâu. |
On 13 December, a Japanese suicide plane crashed into Haraden (DD-585). Tuy nhiên, một chiếc Kamikaze thứ hai vẫn đâm trúng tàu khu trục Haraden (DD-585). |
After a plane from Hornet landed on Lexington, Mitscher gave pilots permission to land on any available deck. Sau khi một máy bay của Hornet đáp xuống chiếc Lexington, Mitscher cho phép các phi công có thể hạ cánh trên bất kỳ tàu sân bay nào sẵn có. |
I was on a plane like this with my friends. Tôi cũng trên máy bay như thế này, cùng với những người bạn. |
Yorktown received reports that the planes were "Kates". Yorktown nhận được báo cáo những kẻ tấn công lần này là những chiếc máy bay ném ngư lôi "Kate". |
For the next 11⁄2 years the destroyer performed a variety of tasks: antisubmarine training and development exercises off the Atlantic coast, plane guard duty or carrier operations in the Gulf of Mexico, and a training cruise for midshipmen of the Naval Academy. Trong một năm rưỡi tiếp theo, con tàu thực hiện hàng loạt vai trò khác nhau: huấn luyện và thực tập phát triển chiến thuật chống tàu ngầm ngoài khơi bờ biển Đại Tây Dương, canh phòng máy bay cho tàu sân bay hoạt động tại vịnh Mexico cùng một chuyến đi huấn luyện học viên sĩ quan cho Học viện Hải quân Hoa Kỳ. |
Brown hair, blue eyes, teeth rights quick to fly a plane without fear.. Nhanh nhẹn và không sợ hãi. |
The trucks and planes can realistically use hydrogen or advanced biofuels. Thực tế, xe tải và máy bay có thể dùng hydro và nhiên liệu sinh học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plane trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới plane
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.