charter flight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ charter flight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charter flight trong Tiếng Anh.
Từ charter flight trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyến bay thuê, hợp đồng thuê tầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ charter flight
chuyến bay thuê
|
hợp đồng thuê tầu
|
Xem thêm ví dụ
Several small carriers offer sightseeing and charter flights from Yao, including Asahi Airlines and Hankyu Airlines. Nhiều hãng hàng không nhỏ cung cấp dịch vụ thuê bao và bay ngắm cảnh từ sân bay Yao, trong đó có hãng Asahi Airlines và Hankyu Airlines. |
On mid-haul charter flights to the Canary Islands and Egypt all passengers are offered a warm snack. Trên chuyến bay thuê chuyến đến quần đảo Canary và Ai Cập tất cả hành khách được phục vụ bữa ăn nhẹ ấm áp. |
In 2003 as the number of charter flights increased, the Company rented out another YAK-42D. Năm 2003 hãng thuê thêm 1 máy bay JAK-42D nữa. |
Air Nostrum operates 91 domestic and international routes to 51 destinations, and charter flights. Air Nostrum điều hành một mạng lưới rộng lớn gồm 91 đường bay nội địa và quốc tế đến 51 điểm đến, cũng như các chuyến bay thuê chuyến. |
Air France Flight 296 was a chartered flight of a new Airbus A320-111 operated by Air France. Chuyến bay 296 của Air France là chuyến bay thuê chuyến bằng chiếc Airbus A320-111 mới do Air France khai thác. |
There are many charter flights to the nearby Kiruna Airport, directly from London. Khách sạn băng có khách lưu trú từ nhiều quốc gia và có nhiều chuyến bay thuê chuyến từ sân bay Kiruna thẳng từ London. |
Flights to cities in Russia and charter flights arrived and departed from Sheremetyevo-1. Các chuyến bay đến các thành phố Nga và các chuyến thuê bay xuất phát từ Sheremetyevo-1. |
Internationally, Baghdad was able to receive occasional charter flights carrying medicine, aid workers, and government officials. Về các chuyến quốc tế, Iraq chỉ có thể nhận các chuyến quốc tế thuê bao mang thuốc men, nhân viên cứu trợ và các quan chức chính phủ. |
In 1995, it received a license to offer charter flights and started operations in 1997. Năm 1995 hãng đã nhận được giấy phép thực hiện các chuyến bay thuê bao và hãng đã bắt đầu hoạt động năm 1997. |
That same year the key client for chartered flights had become Novaturas Travel Company. Cùng năm công ty du lịch Novaturas Travel Company trở thành khách hàng của hãng. |
In 1994 RAF-Avia began to switch to the commercial charter flight business. Năm 1994 RAF-Avia bắt đầu mở dịch vụ chở khách thuê bao. |
RusAir is a privately-owned , Moscow-based airline that specialises in charter flights in western Russia and eastern Europe . RusAir là hãng hàng không tư nhân có trụ sở tại Mát-xcơ-va chuyên về các chuyến bay thuê ở miền Tây nước Nga và ở Đông Âu . |
In late 2009, MIAT flew charter flights to Hong Kong and Sanya, a popular resort city in Hainan, China. Vào cuối năm 2009, MIAT bay chuyến bay thuê chuyến đến Hồng Kông và Sanya, một thành phố nghỉ mát nổi tiếng ở Hải Nam. |
It operates regional services, as well as charter flights to tourist destinations in Argentina and Brazil on behalf of local tour operators. Hãng có các tuyến đường quốc nội và các chuyến thuê bao chở khách cho các công ty du lịch tới các điểm du lịch ở Argentina và Brasil. |
The airport then consisted of one small terminal building, which still stands to this day, apparently for the use of VIPs and charter flights. Sân bay sau đó bao gồm một nhà ga nhỏ, vẫn còn tồn tại cho đến ngày nay, được sử dụng cho các chuyến bay VIP và các chuyến bay thuê. |
The US has told its nationals to stay 50 miles ( 80km ) away from Fukushima and has chartered flights for those wanting to flee the country . Hoa Kỳ yêu cầu kiều dân của mình tránh xa Fukushima 50 dặm ( 80km ) và thuê các chuyến bay cho những ai muốn rời khỏi đất nước này . |
June 15 – U.S. businessman Van Lear Black charters a KLM Fokker F.VIIa for a flight from the Netherlands to Batavia, the first international charter flight. 15 tháng 6 - Nhà kinh doanh người Mỹ, Van Lear Black thuê một chiếc Fokker F.VII của hãng KLM để bay từ Hà Lan đến Batavia, đây là chuyến bay thuê đầu tiên trên thế giới. |
Perth is served by Perth Airport in the city's east for regional, domestic and international flights and Jandakot Airport in the city's southern suburbs for general aviation and charter flights. Perth có sân bay Perth ở phía đông của thành phố cho các chuyến bay khu vực, trong nước và quốc tế và sân bay Jandakot ở ngoại thành phía nam của thành phố cho các chuyến bay hàng không và điều lệ chung. |
During that year, an Air Movement Centre was constructed to handle passengers and cargo arriving on Republic of Singapore Air Force, and Ministry of Defence charter flights and foreign military aircraft. Trong năm đó, một Trung tâm Không vận được xây dựng để xử lý hành khách và hàng hoá đến các chuyến bay của Không quân Cộng hòa Singapore, các chuyến bay của Bộ Quốc phòng và các máy bay quân sự nước ngoài. |
It operates scheduled domestic and some international passenger services, scheduled helicopter services, and extensive charter flights with fixed-wing aircraft and helicopters in support of the oil and gas industry across western Siberia. Hãng cung cấp các dịch vụ bay vận chuyển hành khách quốc tế và nội địa thường lệ, dịch vụ bay thường lệ bằng máy bay trực thăng (ví dụ từ Surgut) cũng như các tuyến bay thuê chuyến bằng máy bay cánh cố định và máy bay trực thăng để hỗ trợ cho ngành dầu khí khắp Tây Siberia. |
Previously all charter flights from Europe had landed at Etzion, however this was one of three airports in the Sinai that were handed over to Egypt as part of the Camp David Accords. Trước đó tất cả các chuyến bay thuê bao từ châu Âu phải hạ cánh tại Etzion, tuy nhiên đây đã là một trong 3 sân bay ở Sinai được bàn giao cho Ai Cập như một phần của Hiệp định trại David. |
The airline was established on 18 May 1988 as TEA Switzerland and started operations on 23 March 1989 as part of the TEA group of airlines which provided charter flights from various European destinations. Hãng được thành lập ngày 18 tháng 5 năm 1988 với tên TEA Basel và bắt đầu hoạt động vào ngày 23 tháng 3 năm 1989 như là một phần của tập đoàn TEA gồm các hãng hàng không cung cấp các chuyến bay thuê chuyến từ các điểm đến châu Âu. |
They planned to build by 2015 an international and regional airport in Daugavpils suitable for large-scale airplanes which will allow for both international and domestic passenger traffic, international and domestic cargo transport and charter flights. Họ dự định xây dựng một sân bay quốc tế và khu vực Daugavpils trong vòng vài năm tiếp theo phù hợp cho các máy bay quy mô lớn sẽ cho phép cả lưu lượng hành khách quốc tế và trong nước, vận chuyển hàng hóa quốc tế và trong nước và các chuyến bay thuê chuyến. |
Today, private charter flights and general aviation use the airfield, it also has a flight school, and both the Greater Manchester Police Air Support Unit and the North West Air Ambulance have helicopters based at the airfield. Hiện nay, các chuyến bay thuê bao và hàng không chung sử dụng sân bay này, nó cũng có một trường huấn luyện bay, và đơn vị hỗ trợ hàng không cảnh sát Đại Manchester cũng như cứu hộ hàng không North West đều có các trực thăng đặt tại sân bay nay. |
It is currently used for charter flights and by the Salvadoran military but plans are underway to increase its use as tourism and travel in El Salvador increase and Comalapa International Airport cannot handle the future influx alone. Nó hiện đang được sử dụng cho các chuyến bay điều lệ và của quân đội Salvador, nhưng người ta đang có kế hoạch nâng cấp và sử dụng nó như du lịch và du lịch tăng El Salvador và sân bay quốc tế Comalapa không thể đáp ứng trong tương lai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charter flight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới charter flight
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.