planetary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ planetary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ planetary trong Tiếng Anh.
Từ planetary trong Tiếng Anh có các nghĩa là hành tinh, lúc thế khác, lúc thế này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ planetary
hành tinhnoun A dying star, gasping its last breath into a planetary nebula? Một ngôi sao đang chết dần, trút hơi thở cuối cùng như một tinh vân hành tinh? |
lúc thế khácadjective |
lúc thế nàyadjective |
Xem thêm ví dụ
Vago, J. L. (10 September 2009), "Mars Panel Meeting" (PDF), Planetary Science Decadal Survey (PDF)|format= requires |url= (help), Arizona State University, Tempe (US): European Space Agency Mustard, Jack (9 July 2009). Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2016. ^ Vago, J. L. (ngày 10 tháng 9 năm 2009), “Mars Panel Meeting” (PDF), Planetary Science Decadal Survey (PDF)|định dạng= cần |url= (trợ giúp), Arizona State University, Tempe (US): European Space Agency ^ Mustard, Jack (ngày 9 tháng 7 năm 2009). |
The IMC seeks to exploit the Frontier's rich resources regardless of the consequences for planetary environments and civilian populations, while the Militia fight to expel the IMC and gain the Frontier's independence. IMC tìm cách khai thác tài nguyên phong phú của Frontier bất kể hậu quả đối với môi trường của các hành tinh và dân cư, trong khi Frontier Militia chiến đấu để trục xuất IMC và giành độc lập cho Frontier. |
Callippus, a Greek astronomer of the 4th century, added seven spheres to Eudoxus' original 27 (in addition to the planetary spheres, Eudoxus included a sphere for the fixed stars). Callippus, một nhà thiên văn học người Hy Lạp vào thế kỷ 4 TCN, đã thêm 7 quả cầu vào hệ thống 27 quả cầu của Eudoxus (ngoài các quả cầu hành tinh, Eudoxus đã thêm một quả cầu gồm nhiều ngôi sao). |
Gamers love to be attached to awe- inspiring missions to human planetary- scale stories. Các game thủ khao khát được tham gia vào những nhiệm vụ hùng tráng, những câu chuyện chấn động hành tinh. |
Planetary-mass objects formed this way are sometimes called sub-brown dwarfs. Các thiên thể khối lượng hành tinh hình thành theo cách này đôi khi được gọi là các sao cận lùn nâu. |
This definition is based in theories of planetary formation, in which planetary embryos initially clear their orbital neighborhood of other smaller objects. Định nghĩa này có cơ sở trên các lý thuyết hình thành hành tinh, trong đó ban đầu các phôi hành tinh đã dọn sạch miền lân cận quanh quỹ đạo của chúng khỏi các thiên thể nhỏ hơn. |
In accordance with Kepler's laws of planetary motion, the closer orbit is completed more quickly. Theo những định luật của Kepler về chuyển động thiên thể, quỹ đạo gần hơn thì sẽ được hoàn thành nhanh hơn. |
It is the earliest evidence that planetary phenomena were recognized as periodic. Đó là bằng chứng sớm nhất rằng hiện tượng hành tinh được ghi nhận có chu kỳ. |
According to Lori Glaze of the Planetary Science Division of NASA, "Life detection is an increasingly important goal of NASA's planetary science missions, and this new work will help us to develop effective instruments and experiments that will expand the scope of what we look for." Theo Lori Glaze thuộc Phòng Khoa học Hành tinh của NASA, "Phát hiện sự sống là mục tiêu ngày càng quan trọng của các sứ mệnh khoa học hành tinh của NASA và công việc mới này (với hachimoji DNA) sẽ giúp chúng tôi phát triển các công cụ và thí nghiệm hiệu quả sẽ mở rộng phạm vi những gì chúng tôi tìm kiếm." |
With two exceptions, 'Juno' is the international name, subject to local variation: Italian Giunone, French Junon, Russian Yunona, etc. Its planetary symbol is 3. Với các ngoại lệ, "Juno" là tên quốc tế, nhưng vẫn có thể viết theo ngôn ngữ địa phương như Giunone trong tiếng Ý, tiếng Pháp là Junon, hay tiếng Nga là Yunona,.v.v. |
It is modified by the planetary rotation and local effects such as wind velocity, density variations due to temperature and variations in composition. Nó được thay đổi bởi sự xoay vòng hành tinh và các hiệu ứng địa phương như vận tốc gió, mật độ biến thiên do nhiệt độ và sự thay đổi thành phần. |
He spent most of his career as a professor of astronomy at Cornell University, where he directed the Laboratory for Planetary Studies. Ông dành gần như toàn bộ sự nghiệp của mình ở cương vị giáo sư trường ĐH Cornell, nơi ông điều hành phòng thí nghiệm nghiên cứu hành tinh. |
It is one of the largest planetary moons in the Solar System not imaged in detail, and the largest not including the moons of Neptune and several trans-Neptunian objects, particularly Dysnomia, the moon of Eris. Nó là một trong những vệ tinh hành tinh lớn nhất trong Hệ mặt trời không được chụp ảnh chi tiết, và là vệ tinh lớn nhất không bao gồm các vệ tinh của Sao Hải Vương và vài thiên thể bên ngoài Sao Hải Vương, đặc biệt là Dysnomia, vệ tinh của Eris. |
That entwines our smartphones inextricably with this growing planetary conundrum. Nên việc sản xuất điện thoại cũng liên quan chặt chẽ tới sự nhức nhối này, |
Eugene Merle Shoemaker (April 28, 1928 – July 18, 1997), also known as Gene Shoemaker, was an American geologist and one of the founders of the field of planetary science. Eugene Merle Shoemaker (28/04/1928- 18/07/1997) còn được gọi là Gene Shoemaker là một nhà địa chất học người Mỹ và là người sáng lập ngành hành tinh học. |
Spirit also logged 7.73 km (4.8 mi) of driving instead of the planned 600 m (0.4 mi), allowing more extensive geological analysis of Martian rocks and planetary surface features. Spirit cũng đã đi được 7,73 km (4,8 dặm) thay vì chiều dài theo kế hoạch là 600 m (0,4 mi), cho phép việc phân tích địa chất rộng hơn của đất đá sao Hỏa và các đặc điểm bề mặt hành tinh. |
The spacecraft encountered magnetic "tornadoes" – twisted bundles of magnetic fields connecting the planetary magnetic field to interplanetary space – that were up to 800 km wide or a third of the radius of the planet. Tàu vũ trụ đã gặp phải các cơn "xoáy từ" – những bó xoắn từ trường kết hợp từ trường hành tinh với không gian liên hành tinh – có bề rộng lên đến 800 km, tương đương 1/3 lần bán kính của hành tinh này. |
The generic JPL Small-Body Database browser uses a near-perihelion epoch of 2001-May-19 which is before the comet left the planetary region and makes the highly eccentric aphelion point inaccurate since it does not account for any planetary perturbations. Truy cập cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ nhỏ JPL chung sử dụng kỷ nguyên điểm cận nhận gần 19 tháng 5 năm 2001 trước khi sao chổi rời khỏi vùng hành tinh và làm cho điểm aphelion lập dị không chính xác vì nó không tính đến bất kỳ sự nhiễu loạn hành tinh nào. |
A landform is a natural feature of the solid surface of the Earth or other planetary body. Một địa mạo là một đặc điểm tự nhiên của bề mặt cứng của Trái đất hay của hành tinh khác. |
Huggins concluded that most planetary nebulae were not composed of unresolved stars, as had been previously suspected, but were nebulosities. Huggins kết luận là nhiều tinh vân hành tinh không phải là tổ hợp của các ngôi sao chưa được nhìn rõ, như đã từng được nghĩ trước đây, mà thực ra chúng thực sự là các tinh vân. |
It is about 23.4° and is currently decreasing 0.013 degrees (47 arcseconds) per hundred years due to planetary perturbations. Góc này có giá trị bằng 23,4° và hiện nay giá trị này đang giảm dần 0,013 độ (47 giây cung) trên một trăm năm do ảnh hưởng nhiễu loạn của các hành tinh. |
It holds that Earth is a typical rocky planet in a typical planetary system, located in a non-exceptional region of a common barred-spiral galaxy. Nguyên tắc tầm thường cho rằng Trái Đất là một hành tinh đá điển hình nằm trong một hệ thống hành tinh điển hình, thuộc một khu vực không đặc biệt của Ngân hà. |
The Sun together with its planetary system, which includes Earth, is known as the Solar System. Mặt Trời cùng với hệ hành tinh của nó, bao gồm Trái Đất, làm thành hệ hành tinh gọi là Hệ Mặt Trời. |
The contradiction between the structural evidence and the spectral and temperature data following the Voyager flybys led to a debate in the planetary science community regarding the composition of Io's lava flows, whether they were composed of silicate or sulfurous materials. Mâu thuẫn giữa các chứng cứ về kết cấu và kết quả phân tích quang phổ và nhiệt độ sau chuyến bay qua của Voyager đã dẫn đến một cuộc tranh luận trong cộng đồng các nhà khoa học hành tinh về thành phần của dung nham trên Io, liệu có chứa lưu huỳnh hay silicat. |
Browne structured his encyclopaedia upon the time-honoured scheme of the Renaissance, the so-called 'scale of creation' which ascends through the mineral, vegetable, animal, human, planetary, and cosmological worlds. Browne đã cấu trúc bách khoa thư của mình dựa trên lược đồ có tiếng một thời của thời kỳ Phục hưng, lược đồ này gọi nôm na là 'nấc sáng tạo' tức là theo như kiểu leo bậc thang từ thế giới khoáng vật đến thế giới thực vật, động vật, con người, hành tinh và cuối cùng là thế giới vũ trụ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ planetary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới planetary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.