bank trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bank trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bank trong Tiếng Anh.
Từ bank trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngân hàng, bờ, 銀行, Ngân hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bank
ngân hàngnoun (institution) My sister works in a bank as a secretary. Chị của tôi làm thư ký ở ngân hàng. |
bờnoun I was with my friends on the bank of that irrigation canal. Tôi đứng với bạn bè của tôi trên bờ kênh đào. |
銀行noun (institution) |
Ngân hàng
My sister works in a bank as a secretary. Chị của tôi làm thư ký ở ngân hàng. |
Xem thêm ví dụ
To process your payment, you'll need to include your unique reference number on your bank's transfer form. Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng. |
The stadium opened in 1996 as Ericsson Stadium before Bank of America purchased the naming rights in 2004. Sân vận động được khánh thành vào năm 1996 có tên là Sân vận động Ericsson trướng khi Bank of America đã mua quyền đặt tên vào năm 2004. |
“Developing countries were an engine of global growth following the financial crisis, but now they face a more difficult economic environment,” said World Bank Group President Jim Yong Kim. “Các nước đang phát triển từng là cỗ máy thúc đẩy tăng trưởng toàn cầu sau thời kỳ khủng hoảng, nhưng nay đang phải đối mặt với một môi trường kinh tế khó khăn hơn”, ông Jim Yong Kim, chủ tịch Ngân hàng Thế giới nói. |
Gringotts, the wizard bank. ngân hàng phù thuỷ. |
The dead tenant, Ben tuttle, drug abuse, sudden activity in your bank account, and now, coincidentally, a break-in. Người thuê nhà đã chết, Ben Tuttle, lạm dụng ma túy, hoạt động đột ngột trong tài khỏa ngân hàng của anh, và bây giờ, tình cờ, một cuộc tấn công ngân hàng. |
Napoleon, when on his way into final exile after Waterloo (June 15, 1815), reportedly deposited 6 million francs in Laffitte's bank. Napoléon, khi đang trên đường lưu vong cuối cùng sau khi Waterloo (15 tháng 6 năm 1815), báo cáo đã gửi 6 triệu franc trong ngân hàng của Laffitte. |
A consumer who wants an overdraft line of credit must complete and sign an application, after which the bank checks the consumer's credit and approves or denies the application. Một người tiêu dùng muốn một hạn mức thấu chi tín dụng phải điền và ký tên một đơn, sau đó ngân hàng kiểm tra tín dụng của người tiêu dùng và chấp thuận hoặc từ chối đơn. |
"You and I Both" (Album version) "Common Pleasure" (Live) "You and I Both" (Live) "Rainbow Connection" (Live) The video begins with Mraz in a bank, waiting in line to deposit the coins in his piggy bank. "You and I Both" (Album version) "Common Pleasure" (Live) "You and I Both" (Live) "Rainbow Connection" (Live) Mraz vào ngân hàng và gặp một cô gái đang làm việc ở đây. |
The city is home to the headquarters of Santander Bank, and Boston is a center for venture capital firms. Thành phố là nơi đặt trụ sở của Santander Bank, và Boston là một trung tâm của các hãng tư bản mạo hiểm. |
The G-20 failed to ask the hard questions : if these big banks ' shareholders and bondholders are insulated from the risk of default , how can there be market discipline ? G-20 không đặt ra những câu hỏi khó : nếu những người nắm giữ trái phiếu và các cổ đông của các ngân hàng lớn này được bảo vệ khỏi nguy cơ phá sản , làm thế nào có được nguyên tắc thị trường ? |
Lorenzo V. Tan, RCBC's president, said that the bank cooperated with the Anti-Money Laundering Council and the Bangko Sentral ng Pilipinas regarding the matter. Lorenzo V. Tan, Chủ tịch RCBC, cho biết ngân hàng đã hợp tác với Hội đồng Chống Rửa tiền và Bangko Sentral ng Pilipinas về vấn đề này. |
Notes were produced for the government by the Bank of Montreal between 1842 and 1862, in denominations of $4, $5, $10, $20, $50 and $100. Giấy bạc được ngân hàng Montreal sản xuất cho chính phủ vào giữa những năm 1842 và 1862, với các mệnh giá $4, $5, $10, $20, $50 và $100. |
CNN.com, "Belgium Prime Minister offers resignation over banking deal" Belgian king asks Van Rompuy to form government Reuters. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2010. ^ CNN.com, "Belgium Prime Minister offers resignation over banking deal" ^ Belgian king asks Van Rompuy to form government Reuters. ^ “Prime Minister Leterme resigns after liberals quit government”. |
Incheon Korail claimed the title in 2005 before Kookmin Bank won it for a third time in 2006. Incheon Korail giành danh hiệu trong năm 2005 trước khi Ngân hàng Kookmin giành lại lần thứ 3 năm 2006. |
Of the bank. Của ngân hàng. |
To the bank. Tới ngân hàng. |
But the announcement from Brussels failed to lift the markets , which are still hoping for more intervention by the European Central Bank ( ECB ) , and European stocks traded slightly down on Friday . Nhưng thông tin từ Brussels không làm cho các thị trường khởi sắc lên , vẫn còn đang hy vọng Ngân hàng Trung ương châu Âu ( ECB ) can thiệp nhiều hơn , và cổ phiếu châu Âu giao dịch giảm nhẹ vào hôm thứ sáu . |
My guess is that they targeted a shipment of freshly minted money headed to the Frenchman's bank on-board an armored truck. Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép. |
In December 2007, it was revealed that Jonathan Evans, head of the United Kingdom's MI5, had sent out confidential letters to 300 chief executives and security chiefs at the country's banks, accountants and legal firms warning of attacks from Chinese 'state organisations'. Trong một động thái chưa từng có, Tổng giám đốc Cơ quan Phản gián Anh MI5 Jonathan Evans đã gửi thư cho 300 CEO và Giám đốc an ninh của các ngân hàng, các công ty kế toán và công ty luật trong nước để cảnh báo về những cuộc tấn công bằng internet xuất phát từ "các tổ chức nhà nước Trung Quốc". |
And no matter what I do, there never seems to be more than a couple of hundred dollars in the bank. Cho dù tôi làm gì, không bao giờ có hơn 200 đô trong ngân hàng. |
On June 12, 1950, the Bank of Korea was established and assumed the duties of Bank of Joseon. Vào ngày 12 tháng 6 năm 1950, Ngân hàng Trung ương Hàn Quốc được thành lập và đảm nhiệm nhiệm vụ của Ngân hàng Triều Tiên. |
Larry Summers, when he was chief economist at the World Bank, once said that, " It may well be that the highest return on investment in the developing world is in girls'education. " Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: " Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái. " |
Ho Chi Minh City, Vietnam - More than 10 years ago, Le Thanh Nhan, then a student at the University of Economics in Ho Chi Minh City, often had to rush to the school library to borrow the latest CD-ROMs that contained updated data from the World Bank. 10 năm trước đây, ông Lê Thành Nhân, khi đó còn là sinh viên trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, thường phải đến thư viện trường mượn các đĩa CD-ROM để tìm hiểu thông tin cập nhật của Ngân hàng Thế giới. |
Even businesses that meet requirements but are operating in the sectors that are not encouraged to access bank loans cannot borrow at lower interest rates , added Binh . Ngay cả khi các doanh nghiệp đáp ứng được các yêu cầu nhưng hoạt động trong lĩnh vực không được ưu tiên tiếp cận vốn Ngân hàng thì không thể vay tại mức lãi suất thấp hơn " . |
How does the bank inform the client of the key? Ngân hàng làm 360 - M Ậ T M Ã thế nào để thông báo chìa khóa mã cho khách hàng? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bank trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bank
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.