feather trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ feather trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feather trong Tiếng Anh.
Từ feather trong Tiếng Anh có các nghĩa là lông chim, lông vũ, lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ feather
lông chimnoun (branching, hair-like structure that grows on the bodies of birds) Now look at that. There is that beautiful feather in the embryo. Bây giờ hãy nhìn cái kia. Có cái lông chim đẹp kia trong phôi. |
lông vũnoun (branching, hair-like structure that grows on the bodies of birds) The most distant feathered relatives of birds had straight feathers that looked like wires. Các họ hàng lông vũ xa nhất của chim có lông thẳng trông giống như dây cứng vậy. |
lôngnoun (branching, hair-like structure that grows on the bodies of birds) Now look at that. There is that beautiful feather in the embryo. Bây giờ hãy nhìn cái kia. Có cái lông chim đẹp kia trong phôi. |
Xem thêm ví dụ
Compsognathus was the first dinosaur genus to be portrayed with feathers, by Thomas Henry Huxley in 1876. Compsognathus là chi khủng long đầu tiên được miêu tả có lông vũ bởi Thomas Henry Huxley vào năm 1876. |
Only normal feathered birds are accepted in Malaysia. Chỉ có những gà lông bình thường được chấp nhận ở Malaysia. |
For them, arts, sculpture, architecture, engraving, feather-mosaic work, and the calendar, were bequest from the former inhabitants of Tula, the Toltecs. Đối với họ, nghệ thuật, điêu khắc, kiến trúc, chạm khắc, công việc khảm lông và lịch, là những cuộc chinh phục từ những cư dân trước đây của Tula, người Toltec. |
A soft breeze off Lake Erie ruffled the ladies’ feathered hats. Làn gió nhẹ từ hồ Erie vờn trên chiếc mũ lông của những quý bà. |
"Minori's official website for the "Eternal Feather" single" (in Japanese). Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2013. ^ “Minori's official website for the "Eternal Feather" single” (bằng tiếng Nhật). |
Maybe feather it in for the new guy a little bit? Có thể giải thích một chút cho người mới được không? |
Feathers: Well developed, lying tightly against the body. Lông: Phát triển tốt, nằm sát với cơ thể. |
Parasites of this species include ticks of the family Ixodidae, and a feather mite, Metanalges elongatus, of the subspecies M. e. curtus. Cá ký sinh trùng sống trên loài gà nước này gồm các ve thuộc họ Ixodidae, và ve bét lông, Metanalges elongatus, của phân họ M. e. curtus. |
Light as a feather. Nhẹ như lông hồng. |
A 1989 study of anatomy identified Pachyramphus as a sister taxon to Xenopsaris, but the white-naped xenopsaris was kept in its own genus due to several morphological and behavioural differences, namely its smaller size, the shape of its legs, the length of its primary flight feathers, the lack of strong sexual dimorphism (differences between the sexes) and the construction of the nest. Một nghiên cứu về giải phẫu học năm 1989 đã xác định Pachyramphus là một loại phân loại của chị em đối với Xenopsaris,, nhưng loài này được giữ trong chi riêng bởi một số khác biệt hình thái và hành vi, cụ thể là kích thước nhỏ hơn, hình dáng của chân, chiều dài Lông vũ bay chính của nó, sự thiếu nam tính giới tính (sự khác biệt bộ lông giữa chim trống và chim mái) và việc xây dựng tổ. |
Based on the spacing of the six preserved knobs in this specimen, the authors suggested that Velociraptor bore 14 secondaries (wing feathers stemming from the forearm), compared with 12 or more in Archaeopteryx, 18 in Microraptor, and 10 in Rahonavis. Dựa trên khoảng cách của sáu chân lông được bảo quản trong mẫu vật này, các tác giả cho rằng Velociraptor có 14 lông cánh xuất phát từ cẳng tay, so với 12 hoặc nhiều hơn trong loài Archaeopteryx (chim thủy tổ), 18 trong Microraptor và 10 ở Rahonavis. |
Once they have finished growing, feathers are essentially dead structures. Một khi chim đã hoàn thành quá trình phát triển, về cơ bản thì lông là những cấu trúc chết. |
In many dinosaur lineages, these simple feathers evolved into more intricate ones, including some that we see today on birds. Trong nhiều dòng dõi khủng long, những kiểu lông đơn giản này phát triển thành những dạng phức tạp hơn, bao gồm cả một số dạng mà chúng ta thấy ngày nay ở chim. |
Sky-blue feathers are visible at the edge of the wings and the tail. Lông vũ xanh dương có thể nhìn thấy được ở cạnh của cánh và đuôi. |
Peafowl are best known for the male's extravagant display feathers which, despite actually growing from their back, are thought of as a tail. Chim công trống được biết đến với màn phô bày xòe đuôi, mặc dù lông thực sự mọc lên từ phía lưng, được xem như một cái đuôi. |
Another health concern is a skin condition on the lower leg where feathering is heavy. Một vấn đề sức khoẻ khác là tình trạng da ở chân dưới, nơi lông chân rậm rạp. |
The tail is mostly black but the inner webs of the central two feathers are white, and the inner webs of the outer four feathers are whitish near the tip. Phần đuôi phần lớn là màu đen, nhưng phần bên trong của hai lông ở giữa có màu trắng, và các sợi bên trong của bốn lông bên ngoài gần như là chóp. |
He had a very kind of strong personality that definitely ruffled feathers at times. Cậu ấy có một cá tính mạnh mẽ& lt; br / & gt; đôi khi dễ gây " đụng chạm " tới nhiều người. |
Some dinosaurs had high crests on their heads, and others had long, dramatic tail feathers. Một số loài khủng long có mào trên đầu, và những loài khác có lông đuôi dài, đầy kịch tính. |
He related that once while he was in the preaching work, an angry mob had beaten him and had covered him with tar and feathers. Anh kể lại kinh nghiệm rằng có lần khi đang rao giảng, một đám đông hung hăng đã đánh anh, đổ nhựa đường và phủ lông chim lên người anh (một hành động hạ thấp nhân phẩm người khác). |
Do it right, or you'll eat the feathers. Làm ăn đàng hoàng đi, Quincy, nếu không tôi sẽ bắt anh ăn lông của nó đó. |
Feathers are some of the most remarkable things ever made by an animal. Lông vũ là một số trong những thứ đáng chú ý nhất ở động vật. |
Penguins have a thick coat of down and interlocking feathers, three to four times denser than that of flying birds. Chim cánh cụt có một lớp lông tơ dày và lông vũ đan chéo vào nhau, dày đặc gấp ba đến bốn lần chim biết bay. |
Flame-Feathered Dancers Các vũ công với bộ cánh rực lửa |
Respiration occurs on the surface of the legs through fibrous, feather-like plates (lamellar epipodites) Males differ from females by having the second antennae markedly enlarged, and modified into clasping organs used in mating. Hô hấp xảy ra trên bề mặt của chân thông qua các tấm dạng sợi, giống như lông (epipodites lamellar) Sinh sản Con đực khác với con cái bằng cách có ăng-ten thứ hai được phóng to một cách rõ rệt, và biến đổi thành các cơ quan được siết chặt được sử dụng trong giao phối. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feather trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới feather
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.