planar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ planar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ planar trong Tiếng Anh.
Từ planar trong Tiếng Anh có các nghĩa là phẳng, kế hoạch, phép chiếu nằm ngang, phương án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ planar
phẳngadjective We can plot the planarity of the surfaces, their curvature, Có thể vẽ đường chiếu nằm ngang của các mặt phẳng, độ cong của nó, |
kế hoạchnoun |
phép chiếu nằm ngangadjective |
phương ánadjective |
Xem thêm ví dụ
1931 Erich Hückel proposes Hückel's rule, which explains when a planar ring molecule will have aromatic properties. Năm 1931 Erich Hückel đề xuất quy tắc Hückel nhằm giải thích khi nào một phân tử vòng phẳng (planar ring molecule) có các đặc tính của chất thơm. |
The geometry at xenon is square planar, consistent with VSEPR theory for four ligands and two lone pairs (or AX4E2 in the notation of VSEPR theory). Hình học tại xenon là vuông phẳng, phù hợp với lý thuyết VSEPR cho bốn phối tử và hai cặp đơn (hoặc AX4E2 trong ký hiệu của lý thuyết VSEPR). |
These lamellar (flat, planar) minerals include micas, chlorite, talc, hornblende, graphite, and others. Các khoáng vật dạng tấm này bao gồm mica, clorit, talc, hornblend, graphit, và các loại khác. |
One important advantage ray casting offered over older scanline algorithms was its ability to easily deal with non-planar surfaces and solids, such as cones and spheres. Một lợi ích mà ray casting đem lại vượt trên giải thuật quét dòng xưa cũ là khả năng của nó trong việc xử lý các bề mặt không phẳng và đặc khối, như hình nón và hình cầu. |
You know, we're supposed to have a planar foot, so we can't get off on the springboard. " Cô biết đó, chúng ta phải có một bàn chân phẳng, để chúng ta không nhảy lên khỏi bàn đạp. " |
And what he did in " Elements " ( especially the six volumes concerned with planar geometry ), Và những gì ông đã làm trong " Yếu tố " ( đặc biệt là các sáu tập liên quan với hình học phẳng ), |
In organic chemistry, when a molecule with a planar ring obeys Hückel's rule, where the number of π electrons fit the formula 4n + 2 (where n is an integer), it attains extra stability and symmetry. Bài chi tiết: Thơm Trong hóa học hữu cơ, khi một phân tử với một vòng phẳng tuân theo quy tắc Hückel, với số lượng các electron π đúng với công thức 4n + 2 (n là số nguyên), thì đạt được tính ổn định và tính đối xứng cao. |
Most intercalators are aromatic and planar molecules; examples include ethidium bromide, acridines, daunomycin, and doxorubicin. Hầu hết các phân tử xen kẹp là những hợp chất vòng thơm cấu trúc phẳng; ví dụ: ethidium bromua, acridine, daunomycin và doxorubicin. |
Eventually, Ludwig Lange (1885) was the first to coin the expression inertial frame of reference and "inertial time scale" as operational replacements for absolute space and time; he defined "inertial frame" as "a reference frame in which a mass point thrown from the same point in three different (non-co-planar) directions follows rectilinear paths each time it is thrown". Thậm chí, Ludwig Lange (1885) là người đầu tiên đưa ra cụm từ "hệ quy chiếu quán tính", và "thang thời gian quán tính" như là một cách để thay thế không gian và thời gian tuyệt đối, bằng định nghĩa " một hệ quy chiếu mà một hòn đá (a mass point) được ném đi từ cùng một điểm theo ba hướng khác nhau (không đồng phẳng), mỗi lần ném nó đi theo các đường thẳng, được gọi là một hệ quy chiếu quán tính ". |
The 3DBenchy is often used to test and benchmark 3D printers when they are reviewed as the model includes a number of difficult to print features including; symmetry, overhanging curved surfaces, smooth surfaces, planar horizontal faces, large, small and slanted holes, low-slope-surfaces, first layer details and tiny surface details. 3DBenchy thường được sử dụng để kiểm tra và đánh giá máy in 3D khi chúng được xem xét vì mô hình bao gồm một số tính năng khó in bao gồm; đối xứng, bề mặt cong nhô ra, bề mặt nhẵn, mặt phẳng phẳng, lỗ lớn, nhỏ và nghiêng, bề mặt có độ dốc thấp, chi tiết lớp đầu tiên và chi tiết bề mặt nhỏ. |
You know, we're supposed to have a planar foot, so we can't get off on the springboard." Cô biết đó, chúng ta phải có một bàn chân phẳng, để chúng ta không nhảy lên khỏi bàn đạp. |
The radar is the E-801M OKO ("EYE") planar array radar designed by the Nizhny Novgorod Radio Engineering Institute. Radar là E-801M OKO ("EYE") được thiết kế bởi Viện Kỹ thuật Radio Nizhny Novgorod. |
This fact is of enormous significance for cartography: it implies that no planar (flat) map of Earth can be perfect, even for a portion of the Earth's surface. Điều này là một điều đáng chú ý rất lớn cho bản đồ học: nó cho rằng không có một bản đồ phẳng nào mô tả Trái Đất có thể hoàn hảo, kể cả là một phần của bề mặt Trái Đất. |
The F-5E experienced numerous upgrades in its service life, with the most significant one being adopting a new planar array radar, Emerson AN/APQ-159 with a range of 20 nmi to replace the original AN/APQ-153. F-5E trải qua nhiều chương trình nâng cấp trong thời gian hoạt động, và cải tiến có giá trị lớn nhất là trang bị radar mảng hai chiều Emerson AN/APQ-159 với tầm hoạt động khoảng 20 hải lý, thay thế cho radar AN/APQ-153. |
The Zhuk (Beetle)-MS radar is an improvement of the earlier Zhuk (Beetle) radar designed for Su-27 and MiG-29 upgrades, and in comparison to the original Zhuk radar, the Zhuk-MS has the following improvements in addition to increased range and number of targets tracked/engaged: The antenna diameter is increased to 960 mm from the original 680 mm of Zhuk (Beetle) radar The peak power is increased to 6 kW from the original 5 kW of Zhuk (Beetle) radar The average power is increased to 1.5 kW from the original 1 kW of Zhuk (Beetle) radar Contrary to many erroneous claims, Zhuk-MS is not a phased array radar, but a slotted planar array antenna. Radar Zhuk-MS (Beetle) là một cải tiến của radar Zhuk (Beetle) ban đầu thiết kế cho Su-27 và MiG-29 nâng cấp, và khi so sanh với radar Zhuk ban đầu, Zhuk-MS còn có những cải tiến để tăng tầm hoạt động và số lượng mục tiêu theo dõi/tấn công: Đường kính của ăng-ten tăng lên 960 mm so với 680 mm của radar Zhuk (Beetle) Công suất đỉnh tăng lên tới 6 kW so với 5 kW của radar Zhuk (Beetle) Công suất trung bình tăng lên 1.5 kW so với 1 kW của radar Zhuk (Beetle) Trái với nhiều tuyên bố sai lầm, Zhuk-MS không phải là một radar mảng pha, nhưng thay vào đó, nó có một mạng ăng-ten hai chiều có rãnh. |
Consisting of a planar five-membered ring, it is aromatic as indicated by its extensive substitution reactions. Bao gồm một vòng năm phẳng, nó là hợp chất thơm với các phản ứng thế rộng rãi. |
MX3D Metal founded by Loris Jaarman and team has developed two 6 axis robotic 3D printing systems, the first uses a thermoplastic which is extruded, notably this system allows the fabrication of freeform non-planar beads. MX3D Metal được thành lập bởi Loris Jaarman và nhóm đã phát triển hai hệ thống in 3D robot 6 trục, lần đầu tiên sử dụng nhựa nhiệt dẻo được ép đùn, đáng chú ý là hệ thống này cho phép chế tạo các hạt không phẳng tự do. |
The structure of monomeric CrO3 has been calculated using density functional theory, and is predicted to be pyramidal (point group C3v) rather than planar (point group D3h). Cấu trúc của monome crôm đã được tính toán bằng cách sử dụng mật độ chức năng thuyết, và là dự đoán là có dạng kim tự tháp (nhóm điểm C3) chứ không phải là phẳng (nhóm điểm D3h). |
The gold atom centers in Au(III) complexes, like other d8 compounds, are typically square planar, with chemical bonds that have both covalent and ionic character. Các trung tâm nguyên tử vàng trong các phức chất Au(III), giống như các hợp chất d8 khác, nói chung là phẳng vuông, với các liên kết hóa học có các đặc trưng cả cộng hóa trị lẫn ion. |
These compounds are both square planar, d8 complexes, with a total of 16 valence electrons, which accounts for their reactivity. Các hợp chất này đều có cấu trúc phẳng vuông, phức d8, có tổng cộng 16 electron liên kết, chúng liên quan đến tính hoạt động của chất này. |
The structure is square planar, as has been confirmed by neutron diffraction studies, and is justified by VSEPR theory because xenon has two lone pairs of electrons: one above and one below the plane of the molecule. Cấu trúc này phẳng, như đã được xác nhận bởi các nghiên cứu nhiễu xạ neutron, và được chứng minh bởi lý thuyết VSEPR vì xenon có hai cặp electron đơn: một ở trên và dưới một mặt phẳng của phân tử. |
Phosgene is a planar molecule as predicted by VSEPR theory. Phosgene là một phân tử phẳng theo dự đoán của lý thuyết VSEPR. |
320 x 200 mode (16 colours) is ordinary raster mode, but not similar to EGA (it is two-pixel chunky, not planar like EGA). Chế độ 320x200 (16 màu) là chế độ raster thông thường, nhưng không giống EGA (nó là hai điểm ảnh mập, không phải hai chiều như của EGA). |
This solution is considered to be the first theorem of graph theory, specifically of planar graph theory. Lời giải này được coi như là định lý đầu tiên trong lĩnh vực lý thuyết đồ thị, đặc biệt là lý thuyết đồ thị phẳng. |
Zhuk (radar)-MS radar: From the 21st Su-30MKK on, the N001VEP radar is replaced by the Zhuk-MS (Beetle-MS) fire control radar of Tikhomirov (NIIP)'s competitor, Phazotron (NIIR), which also adopts a slotted planar array antenna like N001VEP radar. Radar Zhuk-MS: Từ chiếc Su-30MKK thứ 21 trở đi, radar N001VEP được thay thế bởi điều khiển hỏa lực Zhuk-MS (Beetle-MS) của Phazotron (NIIR), một đối thủ cạnh tranh của Tikhomirov (NIIP), radar Zhuk-MS cũng dùng mạng ăng-ten hai chiều có rãnh như radar N001VEP. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ planar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới planar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.