airborne trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ airborne trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ airborne trong Tiếng Anh.

Từ airborne trong Tiếng Anh có các nghĩa là bay, không vận, đã cất cánh, được chở bằng máy bay không vận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ airborne

bay

pronoun verb noun adverb

I got airborne, heading up to the bridge.
Có kẻ địch đang bay tới chỗ cây cầu.

không vận

adjective

Tomorrow three airborne divisions will begin landing in Holland.
Ngày mai, ba sư đoàn không vận sẽ bắt đầu nhảy dù xuống Hòa Lan.

đã cất cánh

adjective

được chở bằng máy bay không vận

adjective

Xem thêm ví dụ

Canines remain immune to airborne strain only.
Giống chó vẫn chỉ miễn nhiễm với đườnghấp.
Our job is to punch a hole through the German front line here and then drive like hell up this road, linking up with each airborne division on the way up.
Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân.
Foreman's airborne allergen theory makes the most sense.
Giả thiết dị ứng qua không khí của Foreman nghe vẻ hợp lý nhất.
Airborne Gardeners of the Tropical Rain Forest
Thợ làm vườn trên không của rừng mưa nhiệt đới
The United States Army 160th Special Operations Aviation Regiment (Airborne), also known as Night Stalkers, is a special operations force that provides helicopter aviation support for general purpose forces and special operations forces.
Trung đoàn Không vận Đặc nhiệm 160 (160th Special Operations Aviation Regiment - SOAR), Lục Quân Hoa Kỳ, hay còn được biết đến với biệt danh Kẻ theo dõi dêm, là một lực lượng đặc nhiệm thuộc Lục Quân Hoa Kỳ có nhiệm vụ cung cấp hỗ trợ trực thăng cho các đơn vị trên chiến trường cũng như là các đơn vị biệt kích.
Of getting stabbed by an airborne knife?
Sợ bị dao đâm trúng ấy à?
The 1st Airborne Division lost 58 dead and around 150 injured and 48 crew were lost.
Sư đoàn Nhảy dù bị tổn thất 58 người tử trận và khoảng 150 người bị thương, trong khi có 48 trong số thành viên thủy thủ đoàn thiệt mạng.
Airborne Commemoration (17-26 September) World Statues Festival (The World Championship of Living Statues) Sonsbeek Theater Avenue Free Your Mind Festival Dancetour 8Bahn De Rabo Bridge to Bridge (Marathon) UITboulevard (Cultural Festival) Sprookjesfestival (Fairy tale Festival) King's Day Sinterklaas The National Sports Centre Papendal is the national sports development centre of the Netherlands, located in Arnhem.
Airborne Commemoration (17-26 tháng 9) World Statues Festival (Giải vô địch thế giới Living Statues) Sonsbeek Theater Avenue Free Your Mind Festival Dancetour 8Bahn De Rabo Bridge to Bridge (Marathon) UITboulevard (Lễ hội Văn hóa) Sprookjesfestival (Lễ hội Truyện cổ tích) Ngày Đức vua Sinterklaas National Sports Centre Papendal là trung tâm phát triển thể thao quốc gia của Hà Lan, nằm ở Arnhem.
Well, this particular strain of H5N1 is lethal and can be spread through airborne contact.
Biến dạng đặc biệt này của H5N1 có thể gây chết người và có thể lây truyền qua đường không khí.
All the efforts in the south were made on the assumption the Grebbe Line would be able to beat off attacks on its own; its reserves had even been partly shifted to the counterattack against the airborne forces.
Mọi hoạt động của Hà Lan ở miền nam đều được tiến hành dựa trên quan điểm cho rằng tuyến Grebbe có thể độc lập đánh bại được các cuộc tấn công; thậm chí một phần lực lượng dự bị của nó còn bị điều đi để tổ chức cuộc phản công vào các lực lượng không vận của Đức.
The first Israeli wave attacked 11 bases, catching much of the Egyptian Air Force on the ground and destroying them before they got airborne.
Trong đợt xuất kích đầu tiên Israel đã tấn công 11 căn cứ, tiếp cận các mục tiêu Không lực Ai Cập trên mặt đất và phá hủy chúng trước khi các máy bay đối phương cất cánh.
Blood tests confirm that I remain immune to both the airborne and contact strains.
Thử máu cho thấy tôi vẫn miễn nhiễm với cả hai đường lây quahấp và tiếp xúc.
The use of ASDIC (SONAR) became widespread and so did the installation of shipboard and airborne radar.
Việc sử dụng ASDIC (SONAR) trở nên phổ biến và do đó đã làm việc cài đặt trên tàu và radar trên không.
LINK Y MK2 tactical datalink system is used by the ship to coordinate the actions of ship with airborne platforms and land-based units to achieve mission goals.
Hệ thống datalink chiến thuật "link Y MK2" được tàu sử dụng để phối hợp các hoạt động của tàu với không gian trên không và các đơn vị trên đất liền để đạt được mục đích của sứ mệnh.
The jet-powered Avenger can fly 1,800 mi (2,900 km) from its operating base and stay airborne for 18 hours.
Chiếc Avenger bay bằng động cơ phản lực có khả năng bay 1,800 dặm (2,900 km) từ căn cứ và có thể ở trên không 18 giờ.
The protest escalated as gunmen reportedly fired upon U.S. forces from the protesting crowd and U.S. Army soldiers from the 1st Battalion of the 325th Airborne Infantry Regiment of the 82nd Airborne Division returned fire, killing 17 people and wounding more than 70 of the protesters.
Cuộc biểu tình leo thang cho đến khi lính Mỹ báo cáo có vài tay súng trong đám đông khai hỏa vào lực lượng Hoa Kỳ từ trong đám đông đang biểu tình và các binh sĩ từ Lục Quân Hoa Kỳ, Tiểu đoàn số 1 từ Trung đoàn Bộ binh Nhảy dù số 325 thuộc Sư đoàn Nhảy dù số 82 bắn trả, giết chết 17 người và làm bị thương 70 người trong đám đông.
On 31 January, the Eighth United States Army of Lt. Gen. Robert L. Eichelberger, consisting of the 187th and 188th Glider Infantry Regiments of Col. Robert H. Soule, and components of the U.S. 11th Airborne Division under Maj. Gen. Joseph Swing, landed unopposed at Nasugbu in southern Luzon and began moving north toward Manila.
Ba tuần sau vào ngày 31 tháng 1, Tập đoàn quân số 8 Hoa Kỳ dưới quyền Trung tướng Robert L. Eichelberger, bao gồm Trung đoàn Bộ binh nhẹ 187 và 188 do Đại tá Robert H. Soule, được Sư đoàn không vận 11 do Thiếu tướng Joseph M. Swing Nasugbu nam đảo Luzon và bắt đầu tiến về Manila.
The VC-25 is equipped with both secure and unsecure phone and computer communications systems, enabling the president to perform duties while airborne, in the event of an attack on the US.
Chiếc VC-25 được trang bị hai đường dây điện thoại bảo mật và không bảo mật, cũng như hệ thống liên lạc bằng máy tính, giúp tổng thống có khả năng làm nhiệm vụ khi đang bay, trong trường hợp có một cuộc tấn công vào nước Mỹ.
It began with a large amphibious and airborne operation, followed by a six-week land campaign, and initiated the Italian Campaign.
Đây là cuộc tác chiến lớn trên mặt đất và trên không, tiếp đó là một chiến dịch kéo dài sáu tuần và là khởi đầu của Chiến dịch Ý.
In addition, the Intruder used Airborne Moving Target Indicator (AMTI), which allowed the aircraft to track a moving target (such as a tank or truck) and drop ordnance on it even though the target was moving.
Thêm vào đó, chiếc Intruder sử dụng hệ thống AMTI (Airborne Moving Target Indicator: chỉ định mục tiêu di động trên không) cho phép chiếc máy bay theo dõi một mục tiêu di động (một xe tăng hay xe tải) và ném bom trên nó cho dù mục tiêu di chuyển.
Once the plane was airborne, it became clear the Piper Cub was not built for speed.
Một khi cất cánh, thì rõ ràng là chiếc Piper Cub không được chế tạo để bay nhanh.
Once airborne, the locusts can travel over 60 miles a day in their search for new feeding grounds.
Khi đã vào không trung, cào cào có thể di chuyển đến 100km một ngày trong việc tìm kiếm vùng đất mới có thức ăn.
Existing automated surveillance systems are based on the environment they are primarily designed to observe, i.e., indoor, outdoor or airborne, the amount of sensors that the automated system can handle and the mobility of sensor, i.e., stationary camera vs. mobile camera.
Hiện có hệ thống giám sát tự động dựa trên các môi trường mà họ được thiết kế chủ yếu để quan sát, ví dụ, trong nhà, ngoài trời hoặc trong không khí, lượng cảm biến mà các hệ thống tự động có thể xử lý và tính di động của cảm biến, ví dụ, máy ảnh đứng yên so với máy ảnh điện thoại di động.
Boeing E-6 Mercury The Boeing E-6 Mercury (formerly E-6 Hermes) is an airborne command post and communications relay based on the Boeing 707-320.
Boeing E-6 Mercury (trước là E-6 Hermes) là một trạm chỉ huy trên không và chuyển tiếp thông tin được chế tạo dựa trên loại Boeing 707-320.
YAL-1 – This was the experimental Airborne Laser, a planned component of the U.S. National Missile Defense.
YAL-1 – Đây là một máy bay mang thiết bị phóng laser trên không thử nghiệm, một bộ phận của kế hoạch lá chắn Phòng thủ tên lửa quốc gia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ airborne trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.