pipeline trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pipeline trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pipeline trong Tiếng Anh.
Từ pipeline trong Tiếng Anh có các nghĩa là đường lấy tin riêng, đặt ống dẫn dầu, ống dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pipeline
đường lấy tin riêngverb |
đặt ống dẫn dầuverb |
ống dẫnverb Some of the shacks were built on top of the pipeline , residents say . Vài ngôi nhà được dựng ngay trên ống dẫn , các cư dân nói . |
Xem thêm ví dụ
EIektra's pipeline. Đường ống của Elektra. |
The pipeline would scale from its initial 150 MHz start, all the way up to 1.4 GHz with the "Tualatin" Pentium III. Thiết kế của nó có thể dùng được cho tốc độ 150 MHz lúc mới ra mắt, và sau đó lên tới 1,4 GHz với con Pentium III "Tualatin". |
The petroleum and natural gas production on the Norwegian continental shelf uses pipelines to transport produce to processing plants on mainland Norway and other European countries; total length is 9,481 kilometres (5,891 mi). Ngành công nghiệp chế biến dầu mỏ và khí đốt tự nhiên sử dụng hệ thống đường ống để vận chuyển dầu và khí đốt từ thềm lục địa Na Uy đến các nhà máy chế biến trên khắp châu lục; hệ thống đường ống có tổng chiều dài là 9.481 kilômét (5.891 mi). |
The pipeline is suffering a great deal of structural damage. Ống dẫn dầu đang phải chịu những thiệt hại kết cấu to lớn. |
The petroleum industry is involved in the global processes of exploration, extraction, refining, transporting (often with oil tankers and pipelines), and marketing petroleum products. Công nghiệp dầu khí bao gồm các hoạt động khai thác, chiết tách, lọc, vận chuyển (thường bằng các tàu dầu và đường ống), và tiếp thị các sản phẩm dầu mỏ. |
The water company (Sheikh Rashid was Chairman and majority shareholder) constructed a pipeline from wells at Awir and a series of storage tanks and, by 1968, Dubai had a reliable supply of piped water. Công ty nước (Sheikh Rashid là Chủ tịch và cổ đông lớn) đã xây dựng một đường ống từ các giếng tại Awir và một loạt các bể chứa và đến năm 1968, Dubai có nguồn cung cấp nước máy đáng tin cậy. |
Well, she's not going in the pipeline. Chà, cô ấy sẽ không vào chỗ đường ống đó đâu. |
Tools often include: MDF Request Programs Training, Certification, and Accreditation Automation Deal Registration Programs Indirect Sales Pipeline Reporting Joint Business Planning Reward and Loyalty Programs Content Library Gartner reports that PRM solutions have mainly been adopted by companies in the hardware technology, software technology, telecommunication, and manufacturing industries. Các công cụ thường bao gồm: Chương trình yêu cầu MDF Đào tạo, Chứng nhận và Tự động hóa Chứng nhận Chương trình đăng ký giao dịch Báo cáo đường ống bán hàng gián tiếp Kế hoạch kinh doanh chung Chương trình khen thưởng và lòng trung thành Thư viện nội dung Gartner báo cáo rằng các giải pháp PRM chủ yếu được các công ty trong ngành công nghệ phần cứng, công nghệ phần mềm, viễn thông và sản xuất áp dụng. |
Jane's Intelligence Digest surmised that the price of Russian support for Lukashenko ahead of the 2001 presidential election was the surrender of Minsk's control over its section of the Yamal-Europe gas pipeline. Jane's Intelligence thì phỏng đoán cái giá cho việc Nga ủng hộ A. R. Lukašenka trong cuộc bầu cử tổng thống là việc Minsk phải từ bỏ quyền quản lý đối với đoạn đường ống Yamal-châu Âu đi qua Belarus. |
Shell Canada has plans to extract methane gas from coal seams that underly a million acres, fracking the coal with hundreds of millions of gallons of toxic chemicals, establishing perhaps as many as 6, 000 wellheads, and eventually a network of roads and pipelines and flaring wellheads, all to generate methane gas that most likely will go east to fuel the expansion of the tar sands. Công ty dầu khí Canada có những kế hoạch trích xuất khí metan từ những vỉa than nằm sâu 1 triệu mẫu Anh dùng thủy lực bẻ gẫy than đá với hàng trăm triệu gallon chất thải độc hại tạo nên dường như 6000 đầu giếng và cuối cùng là 1 hệ thống đường và ống và và đầu giếng loe, tất cả nhằm tạo ra khí metan mà rất có thể đi về hướng Đông làm nhiên liệu cho sự mở rộng của cát dầu. |
In 1942 a water pipeline was constructed from the Sea of Galilee to the village which as a result extended its amount of agricultural lands, which were based mainly on the new water sources, despite the relatively high cost of water at that time. Năm 1942 một đường ống dẫn nước được xây dựng từ Biển hồ Galilee tới các làng mang lại kết quả là số lượng đất nông nghiệp được mở rộng, dựa chủ yếu vào các nguồn nước mới, mặc dù chi phí tương đối cao tại thời điểm đó. |
The railroad, seeing Standard's incursion into the transportation and pipeline fields, struck back and formed a subsidiary to buy and build oil refineries and pipelines. Đường sắt, nhìn thấy sự xâm nhập của Standard vào các lĩnh vực giao thông và đường ống, đã quay trở lại và hình thành một công ty con để mua và xây dựng các nhà máy lọc dầu và đường ống dẫn dầu. |
Saudi Arabia also referred to the incident as an "attack on the pipeline". Ả rập Xê út cũng nhắc đến vụ việc như là một cuộc "tấn công vào đường ống". |
An oil pipeline runs from Atyrau to Samara, where it joins the Russian pipeline system. Một đường ống dẫn dầu bắt đầu từ Atyrau Samara, nơi mà nó tham gia vào hệ thống đường ống của Nga. |
As president and chief creative officer, respectively, they have supervised three separate studios for Disney, each with its own production pipeline: Pixar, Disney Animation, and Disneytoon. Từ thời điểm đó, với vai trò là chủ tịch và giám đốc sáng tạo, họ cùng lúc điều hành 3 xưởng phim riêng biệt cho Disney là Pixar, Disney Animation và DisneyToon. |
In the graphics pipeline, it is the last major step, giving the final appearance to the models and animation. Trong 'quy trình xử lý đồ họa' (graphics pipeline), kết xuất là bước quan trọng cuối cùng để tạo ra diện mạo kết cục của các mô hình và hoạt hình. |
Brega is the starting point of the 670 km (420 mi) Brega-Khoms Intisar gas pipeline. Marsa Brega là điểm khởi đầu của đường ống dẫn khí dài 670 km (420 dặm) Marsa El Brega-Khoms Intisar. |
This pipeline's carved up this coast like a jigsaw. Đường ống này khắc lên bờ biển như 1 trò xếp hình. |
In the near future, exports of both of these commodities are set to increase, as Russia is building the Eastern Siberia-Pacific Ocean oil pipeline with a branch going to the Chinese border, and Russian power grid monopoly UES is building some of its hydropower stations with a view of future exports to China. Trong tương lai gần, kim ngạch xuất khẩu hai mặt hàng này dự kiến sẽ tăng do Nga đang xây dựng đường ống dẫn dầu Thái Bình Dương – Đông Siberi với một nhánh đến biên giới Trung Quốc và Công ty độc quyền lưới phân phối điện của Nga UES đang xây một số nhà máy thủy điện với mục tiêu xuất khẩu sang Trung Quốc trong tương lai. |
They just passed a bill to start fracking in upstate New York, which means they wouldn't need a pipeline up from the South. Họ chỉ thông qua một dự luật để bắt đầu khai thác tại New York, có nghĩa là họ sẽ không cần đường ống dẫn dầu từ miền Nam. |
Unlike a drug company, we don't have a pipeline that we can deposit these molecules into. Không giống như một công ty dược phẩm, chúng tôi không có nguồn hàng để có thể đặt cọc những phân tử này vào. |
However, Soviet-era pipelines dictate that much of the gas goes to the Caucasus, Russia and Ukraine. Tuy nhiên, các đường ống thời Xô viết chỉ ra rằng phần lớn lượng khí đi vào vùng Caucasus, Nga và Ukraine. |
Natural surface water can be augmented by importing surface water from another watershed through a canal or pipeline. Nước mặt tự nhiên có thể được tăng cường thông qua việc cung cấp từ các nguồn nước mặt khác bởi các kênh hoặc đường ống dẫn nước. |
Up here the Russians have three competing pipelines and they'II do anything to stop me. Phía trên này người Nga có 3 đường ống cạnh tranh, và họ sẽ làm bất cứ gì để ngăn chặn tôi. |
The pipeline brought oil from the east side of the Andes to the coast, making Ecuador South America's second largest oil exporter. Năm 1972, việc xây dựng đường ống Andean, đưa dầu từ phía đông tới bờ biển hoàn thành, biến Ecuador trở thành nước xuất khẩu dầu mỏ lớn thứ hai Nam Mỹ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pipeline trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pipeline
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.