planner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ planner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ planner trong Tiếng Anh.

Từ planner trong Tiếng Anh có các nghĩa là người đặt kế hoạch, người thiết kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ planner

người đặt kế hoạch

noun

người thiết kế

noun

Xem thêm ví dụ

British and Soviet planners recognised the importance of that railway and sought to control it.
Anh và Liên Xô đều hiểu rõ tầm quan trọng của tuyến đường sắt và cố gắng kiểm soát nó.
She first worked at the Kenya tourism board as an intern before joining the media and advertising agency, Scangroup, as a media planner.
Đầu tiên cô làm việc tại hội đồng du lịch Kenya với tư cách là thực tập sinh trước khi gia nhập công ty truyền thông và quảng cáo Scangroup, với tư cách là một nhà hoạch định truyền thông.
That is what the planner of the scheme thinks.
Kẻ lập kế hoạch đã nghĩ như thế.
Productivity: The office software suite LibreOffice, with word processor, spreadsheet, presentation program, it includes other more specific programs like project management software Planner and a HTML editor.
Hiệu suất: Bộ ứng dụng văn phòng LibreOffice, với trình soạn thảo văn bản, trình xử lý bảng tính, trình chiếu, nó bao gồm các chương trình cụ thể khác như quản lý dự án lập kế hoạch phần mềm và một trình soạn thảo HTML.
It has continued to grow in complexity , requiring an army of tax planners , tax preparers and tax accountants .
Nó tiếp tục phát triển phức tạp lên , đòi hỏi một đội quân gồm những nhà hoạch định thuế , người khai thuế và cố vấn thuế vụ .
As an architect and urban planner, created a new proposed Uptown for Port Louis.
Ông còn là một kiến trúc sư và nhà quy hoạch đô thị, người đề xuất dự án Uptown cho Port Louis.
Dario Kordić, as the local political leader, was found to be the planner and instigator of this plan.
Dario Kordić, khi còn là lãnh đạo chính trị địa phương, bị kết án là người lên kế hoạch và thúc đẩy vụ việc.
Japanese government urban planner Kensaburo Kondo designed a major revamp of the station in 1933, which included a large public square on the west side completed in 1941.
Kondo Kensaburo, nhà quy hoạch đô thị của Chính phủ Nhật Bản đã đề xuất một cải tổ lớn năm 1933, bao gồm một quảng trường rộng lớn ở phía tây hoàn thành năm 1941.
Erica Mann (1917 - 2007) was an architect and town planner and later in her life an NGO head who lived and worked in Kenya for almost all her adult life after fleeing her home in Romania during the Second World War.
Erica Mann (1917 - 2007) là một kiến trúc sư và người lập kế hoạch phát triển đô thị sau này là một người đứng đầu tổ chức phi chính phủ sống và làm việc ở Kenya trong gần như toàn bộ cuộc sống trưởng thành của mình sau khi bỏ trốn khỏi Rumani trong Thế chiến thứ hai.
Inspire local planners to put the food sites at the heart of the town and the city plan, not relegate them to the edges of the settlements that nobody can see.
Truyền cảm hứng cho cách nhà hoạch định, đặt những khu vực canh tác ở trung tâm thị trấn và thành phố, không phải bỏ chúng ở những ngõ ngách của khu chung cư nơi mà không ai nhìn thấy.
Display Planner is good to use if you've chosen to run ads on the Google Display Network.
Công cụ lập kế hoạch hiển thị rất hữu hiệu nếu bạn đã chọn chạy quảng cáo trên Mạng hiển thị của Google.
A demand signal is a message issued within business operations or within a supply chain to notify a supplier that goods are required, and is therefore a key item of information for demand planners within a business.
Tín hiệu nhu cầu là một thông điệp được phát ra trong các hoạt động kinh doanh hoặc trong chuỗi cung ứng để thông báo cho nhà cung cấp rằng hàng hóa là bắt buộc, và do đó là một mục thông tin chính cho các nhà hoạch định nhu cầu trong một doanh nghiệp.
I come to this work as an architect and an urban planner, and I've spent my career working in other contested cities, like Chicago, my hometown; Harlem, which is my current home; Washington, D.C.; and Newark, New Jersey.
Tôi đến với công việc này với tư cách là một kiến trúc sư và một nhà hoạch định đô thị, và tôi đã từng làm việc ở những thành phố gây tranh cãi khác, như là Chicago, quê hương tôi; Harlem, nơi tôi đang sống; Washington, D.C.; và Newark, New Jersey.
Reach Planner’s data is based on Google's Unique Reach methodology, validated with third parties and consistent with actual reach and bids reported.
Dữ liệu của Công cụ lập kế hoạch tiếp cận dựa trên phương pháp Tiếp cận duy nhất của Google, được xác thực với bên thứ ba và phù hợp với phạm vi tiếp cận và giá thầu thực tế đã báo cáo.
You may plan and time your journey using the RTA Website RTA Wojhati Route Planner or inquire about your route/bus/connectivity at the RTA Call Center 800 9090.
Bạn có thể lập kế hoạch và thời gian hành trình của mình bằng cách sử dụng RTA Wojhati Route Planner của RTA hoặc hỏi về tuyến đường/xe buýt tại Trung tâm Chăm sóc Khách hàng RTA 800 9090.
An event planner organises and coordinates events, such as weddings and parties, among other services.
Đơn vị tổ chức sự kiện thực hiện công việc tổ chức và điều phối sự kiện, ví dụ như đám cưới và tiệc tùng, cùng nhiều dịch vụ khác.
For more in-depth best practices on refining your existing campaign targeting, read about using advanced Display Planner features.
Để biết các phương pháp hay nhất chuyên sâu hơn về cách tinh chỉnh nhắm mục tiêu chiến dịch hiện tại của bạn, hãy đọc về sử dụng các tính năng nâng cao của Công cụ lập kế hoạch hiển thị.
With the seat of power in Intramuros, Manila, the Governor-General was given several duties: head of the supreme court, the Royal Audiencia of Manila; Commander-in-chief of the army and navy, and the economic planner of the country.
Với ghế quyền lực ở Manila, Tổng Toàn Quyền đã được đưa ra nhiều nhiệm vụ: ông đứng đầu Tòa án Tối cao (Audiencia), là tư lệnh trưởng quân đội và hải quân, và kế hoạch kinh tế của đất nước.
Yeah, the party planner's waiting.
Tay lên kế hoạch cho bữa tiệc đang chờ.
Although from a modern viewpoint, a conflict between the US and Great Britain seems implausible, US Navy planners during this time and up to the mid-1930s considered Britain to be a formidable rival for power in the Atlantic, and the possibility of armed conflict between the two countries plausible enough to merit appropriate planning measures.
Cho dù theo quan điểm hiện đại, một mâu thuẫn giữa Hoa Kỳ và Anh Quốc xem ra có vẻ nghi ngờ, các nhà chiến lược Hải quân Mỹ trong thời gian này, và thậm chí cho đến giữa những năm 1930, vẫn xem Anh Quốc như là một cường quốc hải quân tại Đại Tây Dương, và khả năng đối đầu quân sự giữa hai nước vẫn đủ hợp lý đáng để có những giải pháp xử lý thích hợp.
Before becoming a writer, Nora was a financial planner.
Trước khi trở thành nhà văn Nora là nhà kế hoạch tài chính.
Although this extensive activity was widely known, few outside the small circle of Soviet and East German planners believed that East Germany would be sealed off.
Dù hành động trên diện rộng này đã được tất cả các bên biết tới, ít người bên ngoài các nhân vật lập kế hoạch của Liên Xô và Đông Đức biết rằng Đông Đức sẽ bị đóng kín.
Thus both teams of wartime and early postwar planners repudiated prewar laissez-faire practices and embraced the cause of drastic economic overhaul and a planned economy.
Vì thế cả hai đội các nhà hoạch định kinh tế thời chiến và thời đầu hậu chiến đều loại bỏ các chính sách để thị trường tự do phát triển và nắm lấy nguyên lý kiểm soát mạnh mẽ kinh tế và một nền kinh tế kế hoạch.
And finally, to pull out all the stops, this is a system called Urp, for urban planners, in which we give architects and urban planners back the models that we confiscated when we insisted that they use CAD systems.
Và cuối cùng, để kéo ra tất cả các điểm dừng, đây là hệ thống được gọi là Urp, cho các nhà quy hoạch đô thị, trong đó chúng tôi đưa cho các kiến trúc sư và các nhà quy hoạch đô thị những mô hình mà chúng tôi tịch thu khi chúng tôi năn nỉ họ sử dụng dùng hệ thống CAD.
The most brilliant master planner of all.
Kế hoạch gia lỗi lạc bậc thầy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ planner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.