backup trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ backup trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ backup trong Tiếng Anh.
Từ backup trong Tiếng Anh có các nghĩa là bản sao lưu, sao lưu, dự phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ backup
bản sao lưuadjective (copying and archiving of computer data) Basically, a backup for the accumulated wealth of America. Cơ bản là 1 bản sao lưu về tiềm lực của chúng nước Mỹ. |
sao lưuadjective The first five were just doing scheduled backups. Năm người đầu tiên chỉ truy cập để sao lưu định kỳ. |
dự phòngadjective It's just good sense to back up your backup. Tớ dự phòng lại dự phòng đầu tiên. |
Xem thêm ví dụ
Backup is on the way. Đội hỗ trợ sẽ đến ngay. |
Syncing services, such as backup, require a Google Account. Dịch vụ đồng bộ hóa, chẳng hạn như sao lưu, yêu cầu có Tài khoản Google. |
San Francisco is also spending 40 million dollars to rethink and redesign its water and sewage treatment, as water outfall pipes like this one can be flooded with seawater, causing backups at the plant, harming the bacteria that are needed to treat the waste. San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải. |
We've all lined up backup jobs." Tụi em có công việc dự phòng rồi ạ." |
What could you possibly need backup for? Ông cần hổ trợ để làm gì? |
Riddick. I don't give a fuck about the backup. Riddick, ta không quan tâm đến viện binh. |
Next to "Backup ads," click Show ads from another URL and enter the fully defined path to the saved HTML page. Bên cạnh "Quảng cáo dự phòng", hãy nhấp vào Hiển thị quảng cáo từ một URL khác và nhập đường dẫn đã xác định đầy đủ đến trang HTML đã lưu. |
If you’d like to watch the video in the future, make sure you have a backup saved. Nếu muốn xem lại video, hãy đảm bảo bạn đã lưu bản sao của video đó. |
To ensure your automatic and manual backups are encrypted with your screen lock, use a PIN, pattern, or a password. Để đảm bảo mã hóa các bản sao lưu tự động và thủ công bằng phương thức khóa màn hình, hãy dùng mã PIN, hình mở khóa hoặc mật khẩu. |
No, we don't have a backup plan. Không, không có kế hoạch gì hết. |
As women have gained access to family planning and skilled birth attendance with backup emergency obstetric care, the global maternal mortality ratio has fallen from 380 maternal deaths per 100,000 live births in 1990 to 210 deals per 100,000 live births in 2013. Khi phụ nữ được tiếp cận với kế hoạch hóa gia đình và chăm sóc sản khoa dự phòng khẩn cấp, tỷ lệ tử vong mẹ trên toàn cầu đã giảm từ 380 ca tử vong mẹ mỗi 100.000 trẻ sơ sinh sống sót vào năm 1990 xuống còn 210 trên 100.000 trẻ sơ sinh sống sót vào năm 2013. |
Your primary and backup streams must have the exact same settings for failover to work properly. Luồng chính và luồng dự phòng của bạn phải có cùng các tùy chọn cài đặt để khả năng chuyển đổi dự phòng hoạt động đúng cách. |
To ensure all bid requests have properly targeted inventory, an assigned ad type, and a proper way to handle backup ads, all accounts have a default ad types/backup ads style in Ad Exchange. Để đảm bảo tất cả yêu cầu giá thầu đã nhắm mục tiêu đúng khoảng không quảng cáo, loại quảng cáo được chỉ định và cách thích hợp để xử lý quảng cáo dự phòng, tất cả tài khoản đều có một loại quảng cáo/kiểu quảng cáo dự phòng mặc định trong Ad Exchange. |
Google takes a snapshot of each web page as a backup in case the current page isn't available. Google chụp nhanh mỗi trang web dưới dạng bản sao lưu trong trường hợp trang hiện tại không có sẵn. |
After our three vehicles had entered a bridge, our backup suddenly stopped crossways on the bridge in front of the orange car and we parked behind it, boxing in our suspects. Sau khi ba chiếc xe của chúng tôi chạy lên một cây cầu, thì hai người tăng viện của chúng tôi đột nhiên dừng lại ngang trên cầu ở phía trước chiếc xe màu cam và chúng tôi đậu sau nó, bao vây những kẻ tình nghi. |
He doesn't have backup. Nó không có tiếp ứng. |
While performing as a backup singer and dancer for the French disco artist Patrick Hernandez on his 1979 world tour, Madonna became romantically involved with musician Dan Gilroy and they lived in an abandoned synagogue in Corona, Queens. Trong khi đang làm vũ công và hát bè cho nghệ sĩ disco người Pháp Patrick Hernandez trong chuyến lưu diễn năm 1979, Madonna có mối quan hệ tình cảm với tay guitar Dan Gilroy. |
We got five guys down here with a backup out of sight. Năm thằng dưới sàn hỗ trợ ngầm. |
Numerous backup monkeys also went through the programs but never flew. Vô số khỉ dự phòng cũng đã trải qua các chương trình huấn luyện nhưng không bao giờ bay. |
Microsoft may not be on this run , but it 's on the defensive , gradually building its browser development effort backup into fighting form . Microsoft có thể không tham gia vào cuộc chạy đua này mà họ sẽ giữ thế phòng thủ , từng bước nỗ lực xây dựng phát triển trình duyệt của hãng để dự phòng cho cuộc chiến này . |
Where's your backup, Bobby? Đội hỗ trợ anh đâu, Bobby? |
Backup in progress Đang sao lưu |
The bootable environment on the Ghost 9 CD is only useful for recovery of existing backups. Khả năng khởi động môi trường trên đĩa CD Ghost 9 chỉ là hữu ích cho việc phục hồi các bản sao lưu sẵn có-nó không thể được sử dụng để tạo ra hình ảnh mới. |
We should request backups from Pittsburgh and pick'em up. Chúng ta nên yêu cầu sự hỗ trợ từ Pittsburgh và đón chúng về. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ backup trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới backup
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.