captain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ captain trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ captain trong Tiếng Anh.

Từ captain trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuyền trưởng, thủ quân, đội trưởng, Đại tá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ captain

thuyền trưởng

noun

Harbormasters would gather this knowledge and sell it to the ship captains.
Chủ các cảng tàu sẽ thu thập kiến thức đó và bán cho các thuyền trưởng.

thủ quân

noun

đội trưởng

verb

When a team makes its entrance, the captain leads the way.
Khi cả đội tiến vào, đội trưởng đi đầu.

Đại tá

noun (Captain (naval)

I must say I am surprised with the extent of this activity, Group Captain.
Phải nói là tôi ngạc nhiên với mức độ phổ biến của việc làm này, Đại tá.

Xem thêm ví dụ

More hits to the ship's bridge and superstructure set her on fire, mortally wounded Captain Warburton-Lee and killed or wounded all of the other officers on the bridge except Paymaster Lieutenant G.H. Stanning, the Captain's Secretary.
Nhiều phát bắn trúng khác vào cầu tàu và cấu trúc thượng tầng khiến nó bốc cháy, làm tử thương Đại tá Warburton-Lee và làm thiệt mạng hay bị thương mọi người trên cầu tàu, ngoại trừ Sĩ quan tiếp liệu G.H. Stanning, thư ký của hạm trưởng.
"Captain doctor--(interested in something he was finding), ""Fragments of enemy trench-mortar shell."
Đại quân y vẫn chú ý vào công việc, nói “Anh bị trúng mảnh bích kích pháo của địch bắn sang.
A youth exponent of Lokeren, Overmeire is active at the club since 2003 and is the club's current captain.
Là một nhân tố trẻ của Lokeren, Overmeire hoạt động tại câu lạc bộ từ năm 2003 và hiện tại là đội trưởng.
No power to the weapons, Captain.
Hệ thống vũ khí không có năng lượng.
“He can’t do anything about it anyway,” the captain said.
- Vả lại nữa cha cũng không thể làm gì được trong cuộc chiến này – viên đại nói.
Graham's side featured tight defensive discipline, embodied by his young captain Tony Adams, who along with Lee Dixon, Steve Bould and Nigel Winterburn, would form the basis of the club's defence for over a decade.
Bên Graham đặc trưng kỷ luật phòng thủ chặt chẽ, thể hiện bởi đội trưởng trẻ tuổi Tony Adams, người đã cùng với Lee Dixon, Steve Bould, Nigel Winterburn, hình thành cơ sở phòng thủ của câu lạc bộ trong hơn một thập kỷ.
It was from here in 1911 that Captain Scott and his team launched their attempt to be the first people to reach the South Pole.
Chính từ đây, vào năm 1911, thuyền trưởng Scott và đội của ông khởi đầu những nỗ lực để trở thành những người đầu tiên tới Nam Cực.
Captain: Hello everybody
Lựa chọn: " & gt; - Captain: hé lô các thánh
His father, Martín Cortés de Monroy, born in 1449 to Rodrigo or Ruy Fernández de Monroy and his wife María Cortés, was an infantry captain of distinguished ancestry but slender means.
Cha ông là Martín Cortés de Monroy sinh năm 1449 tại Rodrigo hoặc Ruy Fernández de Monroy và mẹ ông là María Cortés.
Japan arrested the Chinese crew , quickly releasing the fishermen , but detaining the captain .
Nhật Bản bắt giữ đoàn đánh cá Trung Quốc , rồi nhanh chóng thả những ngư dân này , nhưng giam lại người thuyền trưởng .
I found one... a ship with a good captain.
Tôi đã tìm được... một chiếc thuyền với 1 thuyền trưởng giỏi.
His father was captain on a boat, and civil records say that Geert did the same work.
Cha ông là một thuyền trưởng trên một con tàu và các thông tin trong tập hồ sơ dân sự nói rằng ông làm những công việc giống như cha mình.
I'm still the Captain of this ship.
Tôi vẫn là Thuyền trưởng con tàu này.
Captain.
Chào Thuyền trưởng.
Nagumo was promoted to captain in November 1929 and assumed command of the light cruiser Naka and from 1930 to 1931 was commander of the 11th Destroyer Division.
Nagumo cũng được thăng hàm Đại tá vào tháng 11 năm 1929 và chỉ huy tuần dương hạm hạng nhẹ Naka và từ năm 1930 đến năm 1931, ông chỉ huy Hải đội khu trục hạm số 11.
In 1997, two decades after the operation, Captain Uyrangê gave an interview to UFOlogists Ademar José Gevaerd and Marco Antônio Petit where he recounted his experiences living alongside his men.
Năm 1997, hai thập kỉ sau vụ điều tra trên, Đại úy Uyrangê đã có một cuộc phỏng vấn với hai nhà nghiên cứu UFO Ademar José Gevaerd và Marco Antônio Petit rằng chính ông kể lại những trải nghiệm sống động cùng với người của mình.
While I'm gone, you're captain.
Khi tôi rời đi, cô sẽ thành Thuyền trưởng.
You got it, Captain.
Rõ, cơ trưởng.
Colonel Scharroo sent his adjutant, Captain J. D. Backer, to the Germans with the Dutch reply.
Đại tá Scharroo đã phái sĩ quan phụ tá của mình là, Đại úy J. D. Backer, đến gặp quân Đức để chuyển câu trả lời.
Black Pearl and her new crew arrive in time to retrieve him, and he becomes captain once more.
Tàu Ngọc trai đen cùng đám thủy thủ có mặt đúng lúc để đón y, và y trở thành thuyền trưởng lần nữa.
Nobuhiro Watsuki has stated that the character design of Sōjirō is loosely based on Okita Sōji, the captain of the first Squad of the Shinsengumi.
Watsuki công khai thừa nhân rằng thiết kế nhân vật của Sojiro có phần dựa trên Okita Sōji, Đội trưởng đội 1 của Shinsengumi.
Thank you, captain.
Cảm ơn, Thuyền trưởng.
On the night of 20–21 July, Captain (Hauptmann) Heinrich Prinz zu Sayn-Wittgenstein, commander of IV./NJG 5, claimed to have shot down three himself.
Ba chiếc Pe-8 mất trong đêm 20-21 tháng 7, một vì súng của Hauptmann Heinrich Prinz zu Sayn-Wittgenstein, chỉ huy IV./NJG 5.
Get the captain's silver below.
Đưa đồ đạc của Thuyền trưởng xuống đi.
As marine trade in the Strait of Georgia and Puget Sound proceeded in the 1790s and beyond, the summits of Rainier and Baker became familiar to captains and crews (mostly British and American over all others, but not exclusively).
Khi giao thương đường biển trong eo biển Georgia và vịnh Puget diễn ra trong thập niên 1790 về sau, các đỉnh cao của núi Rainier và núi Baker trở nên quen thuộc với các thuyền trưởng và thủy thủ đoàn (đa số là người Anh và người Mỹ, nhưng cũng có một ít người nước ngoài).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ captain trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.