plank trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plank trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plank trong Tiếng Anh.
Từ plank trong Tiếng Anh có các nghĩa là tấm ván, ván, lát ván. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plank
tấm vánverb Drove the pilings against the tide of the sand, plank by plank. Chở các cọc chống lại dòng cát, hết tấm ván này đến tấm ván khác. |
vánnoun You know, the tilted plank a child plays on. Anh biết đó, tấm ván mà trẻ em hay chơi. |
lát vánverb |
Xem thêm ví dụ
Without any help, Marcel lies down on the plank and the blade swishes down. Không cần ai giúp, Marcel nằm duỗi người trên tấm ván và lưỡi dao hạ xuống. |
Early Egyptians also knew how to assemble planks of wood with treenails to fasten them together, using pitch for caulking the seams. Người Ai Cập thời kỳ đầu cũng biết cách lắp ráp các tấm ván gỗ với đinh gỗ để gắn chặt chúng lại với nhau, sử dụng cao độ để hàn các đường nối. |
They sawed planks and hauled straw and put up tents, shower stalls, and toilets. Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh. |
So, you know, here I am now, on the deck of Titanic, sitting in a submersible, and looking out at planks that look much like this, where I knew that the band had played. Thế là, các bạn biết đấy, giờ tôi ở đây, trên boong con tàu Titanic, ngồi trong một chiếc tàu ngầm và nhìn ra những sàn gỗ trông giống như sàn gỗ này, nơi tôi biết ban nhạc đã từng chơi. |
Following that front page, Under Armour's first major sale came, when an equipment manager from Georgia Tech requested 10 shirts from Plank. Sau khi được lên trang bìa, đơn hàng lớn đầu tiên đã đến với Under Armour, khi một quản lý thiết bị và dụng cụ đến từ Georgia Tech yêu cầu đặt mua 10 chiếc áo từ Plank. |
We had only stale bread and water and slept on wooden planks without blankets. Trong thời gian ấy, chúng tôi chỉ được ăn bánh mì cũ, uống nước lã và ngủ trên những tấm ván mà không có mền. |
Constructed each plank of gold. Xây dựng từng miếng vàng. |
We're pleased to welcome back Professor Grubbly-Plank who'll be taking Care of Magical Creatures while Professor Hagrid is on temporary leave. Chúng ta rất vui mừng đón giáo sư Grubbly-Plank trở lại cô sẽ dạy môn Chăm sóc Sinh vật Huyền bí trong thời gian Giáo sư Hagrid tạm thời vắng mặt. |
A key plank is accountability, so teams use information radiators, these large boards in which everybody is accountable. Phần chủ yếu là trách nhiệm giải trình, cả nhóm sử dụng bộ tản thông tin, là những tấm bảng lớn ghi trách nhiệm của mỗi người. |
The world record for a front plank, resting on elbows, was set by Chinese policeman Mao Weidong, who formerly held the record and regained it by planking for 8 hours, 1 minute and 1 second in May 2016. Cơ bắp tham gia vào ván trước bao gồm: vai, bụng, lưng Kỷ lục thế giới về plank, nằm trên khuỷu tay, được thiết lập bởi cảnh sát viên Trung Quốc Mao Weidong, người trước đây đã giữ kỷ lục và lập lại nó bằng cách plank trong 8 giờ, 1 phút và 1 giây vào tháng 5 năm 2016. |
Her international breakthrough happened in 1984 with the release of her sixth album, the Conny Plank-produced Puzzle, who peaked in the top 10 in the Italian, German, Austrian and Swiss charts. Sự đột phá quốc tế của cô đã xảy ra vào năm 1984 với việc phát hành album thứ sáu của cô, Conny Plank-sản xuất Puzzle, người đứng trong top 10 trong bảng xếp hạng Ý, Đức, Áo và Thụy Sĩ. |
Very likely, it meant felling thousands of trees, hauling them to the construction site, and cutting them into planks or beams. Rất có thể, công việc đó có nghĩa là chặt hàng ngàn cây, kéo về công trường xây dựng, và xẻ ra thành từng tấm hay từng đòn. |
The Taira tied their ships together, and placed planks across them to form a flat fighting surface. Nhà Taira cột chặt thuyền của họ với nhau, và đặt ván bắc qua các thuyền thành một bề mặt phẳng để chiến đấu. |
Drove the pilings against the tide of the sand, plank by plank. Chở các cọc chống lại dòng cát, hết tấm ván này đến tấm ván khác. |
The highway through Imperial Valley was originally a plank road made of pieces of wood that were tied together. Đường cao tốc xuyên qua Thung lũng Imperial ban đầu là một con đường lát bằng gỗ được gắn với nhau. |
Prevent the feet of the ladder from slipping by tying them down or nailing a plank in front of them. Để chống trượt, hãy buộc cố định chân thang hoặc chặn chân thang bằng một tấm ván đóng xuống đất. |
It's built with a strong central plank. Nó được đóng với một tấm ván trung tâm chắc chắn. |
But high above the flying scud and dark - rolling clouds, there floated a little isle of sunlight, from which beamed forth an angel's face; and this bright face shed a distinct spot of radiance upon the ship's tossed deck, something like that silver plate now inserted into the Victory's plank where Nelson fell. Nhưng ở trên cao scud bay và cán đám mây đen, có nổi một hòn đảo nhỏ ánh sáng mặt trời, từ đó chiếu ra khuôn mặt của một thiên thần, và khuôn mặt tươi sáng này rơi điểm khác biệt rạng rỡ khi tàu boong, ném một cái gì đó giống như tấm bạc đưa vào tấm ván của Victory nơi Nelson giảm. |
There lay his old clothes curled up by use, as if they were himself, upon his raised plank bed. Có nằm quần áo cũ của mình cuộn tròn bằng cách sử dụng, như là đã được chính mình, khi lớn lên của mình tấm ván giường. |
He worked with Corréard, Savigny and another of the survivors, the carpenter Lavillette, to construct an accurately detailed scale model of the raft, which was reproduced on the finished canvas, even showing the gaps between some of the planks. Ông đã làm việc với Corréard, Savigny và một người sống sót khác, thợ mộc Lavillette, để xây dựng một mô hình chi tiết chính xác của chiếc bè, được vẽ lại trên tấm vải hoàn thiện, thậm chí còn để lộ những khoảng trống giữa một số tấm ván. |
Old Fletcher, whose conceptions of holiday - making were severe, was visible through the jasmine about his window or through the open door ( whichever way you chose to look ), poised delicately on a plank supported on two chairs, and whitewashing the ceiling of his front room. Old Fletcher, có khái niệm làm cho kỳ nghỉ nghiêm trọng, có thể nhìn thấy thông qua các hoa nhài về cửa sổ của mình hoặc thông qua cánh cửa mở ( tùy theo cách bạn đã chọn để nhìn ), sẵn sàng tế nhị trên một tấm ván được hỗ trợ trên hai chiếc ghế, và sơn trần của căn phòng phía trước của mình. |
So my final plank is, tell your story. Vậy nên nguyên tắc số 3 của tôi là: kể câu chuyện của bạn. |
You could even still see the processed wooden planks left on the ground. Bạn thậm chí vẫn còn có thể thấy những ván gỗ bỏ lại trên mặt đất. |
“Trust not to rotten planks,” wrote English dramatist William Shakespeare. “Đừng tin vào tấm ván mục”, nhà soạn kịch người Anh là William Shakespeare đã viết như thế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plank trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới plank
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.