scheme trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scheme trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scheme trong Tiếng Anh.
Từ scheme trong Tiếng Anh có các nghĩa là âm mưu, mưu, kế, Scheme. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scheme
âm mưuNoun; Verbalnoun I thought more of Spartacus, than a coward of secrets and schemes. Tôi nghĩ Spartacus không hơn gì, một thằng hèn nhát với những bí mật và âm mưu. |
mưunoun I thought more of Spartacus, than a coward of secrets and schemes. Tôi nghĩ Spartacus không hơn gì, một thằng hèn nhát với những bí mật và âm mưu. |
kếnoun Xander Feng claims you not only facilitated, you orchestrated the scheme. Xander Feng khẳng định rằng không chỉ hỗ trợ mà ông đã dàn xếp toàn bộ kế hoạch. |
Schemeproper (Scheme (programming language) |
Xem thêm ví dụ
Đỗ Mười supported the idea of selling preferential shares in state-owned enterprises to employees, profit sharing schemes, "and the sales of percentages of state enterprises to 'outside organizations and individuals' to create conditions for workers to become the real owners of enterprises." Đỗ Mười ủng hộ ý tưởng bán cổ phần ưu đãi trong doanh nghiệp nhà nước cho người lao động, phương án chia lợi nhuận, "và bán phần trăm doanh nghiệp nhà nước cho 'tổ chức và cá nhân bên ngoài' để tạo điều kiện cho người lao động trở thành chủ sở hữu thực sự của doanh nghiệp." |
+ 2 Then He said to me: “Son of man, these are the men who are scheming evil and giving wicked advice in* this city. + 2 Ngài phán với tôi: “Hỡi con người, đây là những kẻ đang âm mưu điều xấu xa và đưa ra lời khuyên tai hại trong* thành này. |
That is what the planner of the scheme thinks. Kẻ lập kế hoạch đã nghĩ như thế. |
I thought more of Spartacus, than a coward of secrets and schemes. Tôi nghĩ Spartacus không hơn gì, một thằng hèn nhát với những bí mật và âm mưu. |
So, you know, if it didn't work this way, you might as well believe it, because you didn't have any other scheme. Nếu cơ chế sao chép không diễn ra theo cách này thì bạn vẫn có thể tin nó bởi không thể có một cách sắp xếp nào khác tốt hơn. |
Now, this gave us the opportunity of doing several scenarios, testing different possible futures: business as usual, global transformations, investment schemes in business, different governance options, policies, finance -- really, to explore what the future can look like in our ability to attain the SDGs within PBs. Điều này cho ta cơ hội thực hiện một số tình huống, thử nghiệm các tình huống khác nhau trong tương lai: như kinh doanh, biến đổi toàn cầu, phương án đầu tư vào kinh doanh, lựa chọn quản trị khác nhau, chính sách, tài chính để khám phá những viễn cảnh về khả năng đạt được MTPTBV trong RGHT của chúng ta. |
Some opt to live together, while others scheme to be freed from their spouse. Một số cặp chọn sống chung mà không cần kết hôn, trong khi những người khác lại tìm cách thoát khỏi sự ràng buộc với người hôn phối. |
I mean, these investment pyramid schemes, some shady Nigerian holding company he was involved with... Ý tôi là, hệ thống đầu tư hình tháp này, vài công ty cổ phần Nigeria mờ ám mà anh ta có tham gia- |
"End of Cycle 2016 Data Resources DR4_001_02 Main scheme acceptances by provider". Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2017. ^ “End of Cycle 2016 Data Resources DR4_001_02 Main scheme acceptances by provider”. |
It was now common knowledge that Edward was dying, and foreign diplomats suspected that some scheme to debar Mary was under way. Bấy giờ việc Edward sẽ băng hà là chuyện không còn nghi ngờ gì nữa, và các nhà ngoại giao nước ngoài nghi ngờ rằng một kế hoạch để ngăn cản Mary đang được tiến hành. |
What scheme did Satan succeed in carrying out? Sa-tan đã thực hiện thành công âm mưu nào? |
Highlighting for Scheme Chiếu sáng cho Scheme |
" Jeeves, " I said, " haven't you any scheme up your sleeve for coping with this blighter? " " Jeeves ", tôi nói, " không cho bạn bất kỳ đề án lên tay áo của bạn để đối phó với điều này người vô dụng? " |
A photon is indivisible, and so she cannot split it into two photons and measure it using both schemes. Một phôtôn là không thể chia nhỏ được nên cô không thể chia nó thành hai phôtôn và sử dụng cả hai sơ đồ để đo. |
Our salvation stems from what, and so how do we view human schemes? Sự cứu-rỗi của chúng ta bắt nguồn từ đâu, và như vậy chúng ta nên xem mưu-luận của loài người như thế nào? |
Our Creator, whose name is Jehovah, hates lying, as Proverbs 6:16-19 clearly states: “There are six things that Jehovah does hate; yes, seven are things detestable to his soul: lofty eyes, a false tongue, and hands that are shedding innocent blood, a heart fabricating hurtful schemes, feet that are in a hurry to run to badness, a false witness that launches forth lies, and anyone sending forth contentions among brothers.” Đấng Tạo hóa của chúng ta, danh là Đức Giê-hô-va, ghét nói dối vì Châm-ngôn 6:16-19 nói rõ ràng: “Có sáu điều Đức Giê-hô-va ghét, và bảy điều Ngài lấy làm gớm-ghiếc: con mắt kiêu-ngạo, lưỡi dối-trá, tay làm đổ huyết vô-tội; lòng toan những mưu ác, chơn vội-vàng chạy đến sự dữ, kẻ làm chứng gian và nói điều dối, cùng kẻ gieo sự tranh-cạnh trong vòng anh em”. |
You can choose a basic Color Scheme here that will be used by KDM only Ở đây bạn có thể chọn lược đồ màu cơ bản mà chỉ KDM sẽ dùng |
At the same time, I can emphatically state that because of the Atonement of Jesus Christ, ultimately, in the eternal scheme of things, there will be no unfairness. Đồng thời, tôi có thể dứt khoát nói rằng, nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nên cuối cùng, với một sự hiểu biết vĩnh cửu về mọi sự việc, sẽ không có sự bất công. |
If nothing else, I would like for this scheme to initiate a discussion. và nếu không còn gì khác nữa, thì tôi cũng mong muốn dự án này mở đầu cho 1 cuộc thảo luận. |
By all appearances Israel’s scheme to seek help from Egypt is strategically sound. Xét theo bề ngoài, âm mưu của Y-sơ-ra-ên trong việc cầu cứu Ê-díp-tô là hợp lý về chiến lược. |
You talk of false pretenses after the tax avoidance scheme you tried to put over on me less than an hour ago? Anh nói tới ý đồ... sau cái kế hoạch né thuế mà anh vừa muốn áp đặt cho tôi một tiếng trước? |
"SEC Charges Bernard L. Madoff for Multi-Billion Dollar Ponzi Scheme (2008–293)". Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2008. ^ a ă “SEC Charges Bernard L. Madoff for Multi-Billion Dollar Ponzi Scheme (2008-293)”. |
They were also used in the construction of the Overland Telegraph Line, and carried pipe sections for the Goldfields Water Supply Scheme. Chúng cũng được sử dụng trong việc xây dựng các Overland Telegraph Line, và thực hiện các phần đường ống cho các Công trình Cấp nước Goldfields. |
A feature of these schemes is that an attacker can only test one specific password on each iteration with the other party, and so the system provides good security with relatively weak passwords. Đặc điểm của cách này là kẻ tấn công chỉ có thể thử một mật khẩu duy nhất trong mỗi lần tương tác với một bên, do đó hệ thống này có thể cung cấp khả năng bảo mật tốt ngay cả với một mật khẩu tương đối yếu. |
The scheme works by purchasing a freehold property. Đề án hoạt động bằng cách mua một tài sản toàn quyền sở hữu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scheme trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scheme
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.