charter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ charter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charter trong Tiếng Anh.
Từ charter trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiến chương, ban đặc quyền, giấy nhượng đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ charter
hiến chươngnoun If we win, you give up your charter and you move out of the Beta House. Nếu bọn ta thắng, bọn mày phải từ bỏ hiến chương và ra khỏi nhà Beta. |
ban đặc quyềnadjective |
giấy nhượng đấtadjective |
Xem thêm ví dụ
It also has legal recognition in Nunavik—a part of Quebec—thanks in part to the James Bay and Northern Quebec Agreement, and is recognised in the Charter of the French Language as the official language of instruction for Inuit school districts there. Nó cũng được công nhận về mặt pháp lý tại Nunavik-một phần của Québec-một phần nhờ vào Hiệp định James Bay và Bắc Québec, và được ghi nhận trong Hiến chương ngôn ngữ Pháp là ngôn ngữ chính thức giảng dạy cho các học khu Inuit ở đó. |
Article 51 of the UN Charter states the following: Article 51: Nothing in the present Charter shall impair the inherent right of collective or individual self-defense if an armed attack occurs against a member of the United Nations, until the Security Council has taken the measures necessary to maintain international peace and security. Liên Hiệp Quốc công nhận quyền tự vệ, Chương VII, Điều 51 của Hiến chương Liên Hiệp Quốc quy định như sau: Điều 51: Không có điều nào trong Hiến chương hiện hành làm giảm quyền sở hữu tập thể hoặc tự vệ cá nhân nếu một cuộc tấn công vũ trang xảy ra chống lại một thành viên của Liên hợp quốc, cho đến khi Hội đồng Bảo an thực hiện các biện pháp cần thiết để duy trì hòa bình và an ninh quốc tế. |
Instead, the "special missions" were entrusted to two private charter airlines flying under contract to the Lao military–Laos Air Lines and Lao Air Transport. Thay vào đó, "phi vụ đặc biệt" đã được giao phó cho hai hãng hàng không điều lệ tư nhân bay theo hợp đồng cho hai hãng hàng không quân đội Lào là Laos Air Lines và Lao Air Transport. |
Coach Canada – serving primarily Ontario and Quebec, where it operates interurban and chartered bus services, contract bus services in Durham Region, Ontario, Canada, yellow school bus service in Durham Region and Peterborough County in Ontario, and sightseeing services in Montreal. Xe khách Canada - phục vụ chủ yếu ở Ontario và Quebec, nơi họ điều hành các dịch vụ xe buýt liên vùng và thuê bao, dịch vụ xe buýt hợp đồng ở Vùng Durham, Ontario, Canada, dịch vụ xe buýt trường học màu vàng ở Vùng Durham và Hạt Peterborough ở Ontario và dịch vụ tham quan ở Montreal. |
The revised charter set out to promote human rights, fundamental freedoms, and good governance in all member states. Hiến chương được tái xét này có mục đích xúc tiến nhân quyền, các quyền tự do cơ bản, và thiện chính trong toàn bộ các quốc gia thành viên. |
The political life of Saint Petersburg is regulated by the Charter of Saint Petersburg adopted by the city legislature in 1998. Chính trị của Sankt-Peterburg được quy định tại Hiến pháp Sankt-Peterburg đã được cơ quan lập pháp của thành phố thông qua năm 1998. |
And Karen Armstrong, I think you would also say that it was some of your very wounding experiences in a religious life that, with a zigzag, have led to the Charter for Compassion. Và Karen Amstrong, tôi nghĩ các bạn cũng sẽ nói rằng rằng đây là một trong số những trải nghiệm đau thương nhất trong một cuộc sống mà, với sự ngoằn ngoèo, đã dẫn tới điều lệ cho lòng từ bi. |
Siam (today known as Thailand) has had 20 constitutions and charters since the overthrow of absolute monarchy in 1932. Thái Lan có 20 bản Hiến pháp và Hiến chương (hiến pháp lâm thời) kể từ cuộc đảo chính năm 1932. |
The US has told its nationals to stay 50 miles ( 80km ) away from Fukushima and has chartered flights for those wanting to flee the country . Hoa Kỳ yêu cầu kiều dân của mình tránh xa Fukushima 50 dặm ( 80km ) và thuê các chuyến bay cho những ai muốn rời khỏi đất nước này . |
He later qualified as a Chartered Accountant in 1996. Sau đó ông có thêm bằng Kế toán vào năm 1996. |
KBS: So, the charter of compassion starts right here. KBS: Sự nhân đạo bắt đầu từ đây. |
It is currently used for charter flights and by the Salvadoran military but plans are underway to increase its use as tourism and travel in El Salvador increase and Comalapa International Airport cannot handle the future influx alone. Nó hiện đang được sử dụng cho các chuyến bay điều lệ và của quân đội Salvador, nhưng người ta đang có kế hoạch nâng cấp và sử dụng nó như du lịch và du lịch tăng El Salvador và sân bay quốc tế Comalapa không thể đáp ứng trong tương lai. |
Corporations come in many different types but are usually divided by the law of the jurisdiction where they are chartered into two kinds: by whether they can issue stock or not, or by whether they are formed to make a profit or not. Các công ty có nhiều loại khác nhau nhưng thường được chia theo luật của khu vực tài phán nơi họ được điều lệ thành hai loại: bằng cách họ có thể phát hành cổ phiếu hay không, hoặc liệu chúng có được hình thành để kiếm lợi nhuận hay không. |
Well, if I'm going back next term, then you've just got to come to Charter Sunday. Nếu con quay lại vào học kỳ tới, thì Mẹ chỉ cần phải tới đó vào ngày Chủ nhật Cuối khóa. |
There are two breeders' associations for the horse: the Koninklijke Vereniging Het Nederlandse Trekpaard en de Haflinger ("royal association for the Nederlands Trekpaard and the Haflinger") and the Stichting het Werkend Trekpaard Zeeland ("foundation for the working draught horse of Zeeland"); the former was founded in 1914, and received a royal charter in 1948. Có hai hiệp hội các nhà lai tạo cho giống ngựa này: Koninklijke Vereniging Het Nederlandse Trekpaard en de Haflinger ("hiệp hội hoàng gia cho Nederlands Trekpaard và Haflinger") và Stichting Werkend Trekpaard Zeeland, tổ chức trước đây được thành lập năm 1914, và nhận được Hiến chương hoàng gia vào năm 1948. |
In 1954, the Charter for the Kingdom of the Netherlands reformed the political structure of the Netherlands, which was a result of international pressure to carry out decolonisation. Năm 1954, Hiến chương Vương quốc Hà Lan cải tổ cấu trúc chính trị của Hà Lan, đây là kết quả từ áp lực quốc tế về việc tiến hành phi thực dân hoá. |
The General Assembly has authority to do this under Article 22 of the UN Charter. Đại Hội đồng có quyền làm điều này theo Điều 22 của Hiến chương LHQ. |
The charter was adopted by 51 nations, including the former Soviet Union, and when it came into force on October 24, 1945, the defunct League of Nations in effect came out of the abyss. Hiến chương đã được 51 quốc gia, gồm cả cựu Liên Bang Xô Viết, phê chuẩn. Và khi tổ chức này bắt đầu có hiệu lực vào ngày 24-10-1945, thì coi như Hội Quốc Liên tử thương ra khỏi vực sâu. |
The province of Georgia, founded by royal charter in 1732, was named after him. Tỉnh Georgia, được thành lập bởi điều lệ hoàng gia năm 1732, được đặt theo tên của nhà vua. |
The next day, the king met the leaders again and signed the charter. Ngày hôm sau, Quốc vương gặp lãnh đạo Đảng lần nữa và đồng ý ký công nhận bản Hiến chương. |
A city charter or town charter (generically, municipal charter) is a legal document (charter) establishing a municipality such as a city or town. Một hiến chương thành phố hay hiến chương thị trấn (thường được gọi là hiến chương khu tự quản) là một văn bản pháp lý để thành lập một khu tự quản như thành phố hay thị trấn. |
Although, as the historian David Carpenter has noted, the charter "wasted no time on political theory", it went beyond simply addressing individual baronial complaints, and formed a wider proposal for political reform. Mặc dù, như nhận xét của sử gia David Carpenter, bản hiến chương "không lãng phí thời gian vào lý thuyết chính trị", nó không chỉ đơn giản là văn bản trình bày những đòi hỏi cá nhân của các lãnh chúa, mà còn hình thành nên một đề xuất cải cách chính trị rộng lớn hơn. |
Each has a Wikimedia page listing their respective members, charters and principles. Mỗi bên đều có trang riêng tại Wikimedia, để liệt kê các thành viên của mình, tuyên bố các điều lệ và nguyên tắc. |
On November 3, the premiers' breakfast meeting saw two new proposals floated: The Premier of Saskatchewan, Allan Blakeney, would accept a charter without language rights and constitutional amendment by any seven provinces, regardless of population and the removal of financial compensation, while Bennett would allow Trudeau his language rights provisions in exchange for other considerations. Vào ngày 3 tháng 11, cuộc họp ăn sáng của thủ tướng đã thấy hai đề xuất mới được đưa ra: Thủ tướng Allan Blakeney của Saskatchewan sẽ chấp nhận một thẻ mà không có quyền ngôn ngữ, khả năng sửa đổi hiến pháp của bảy tỉnh, bất kể dân số và loại bỏ bồi thường tài chính, trong khi Bennett sẽ cho phép Trudeau các quy định của mình về quyền ngôn ngữ để đổi lấy các biện pháp khác. |
A total of 14 buses were chartered to make this 870-mile [1,400 km] trip from Buenos Aires to Santiago. Tổng cộng có 14 xe buýt được thuê riêng cho cuộc hành trình dài 1.400 cây số từ Buenos Aires đến Santiago. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới charter
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.