coplanar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coplanar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coplanar trong Tiếng Anh.
Từ coplanar trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng diện, đồng phẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coplanar
đồng diệnadjective |
đồng phẳngadjective |
Xem thêm ví dụ
The peptide bond has two resonance forms that contribute some double-bond character and inhibit rotation around its axis, so that the alpha carbons are roughly coplanar. Liên kết peptide có hai dạng cộng hưởng (resonance, hay cấu trúc mesome) đóng góp bởi đặc trưng liên kết đôi và sự ngăn cấm quay xung quanh trục của nó, do vậy cacbon alpha là những nguyên tử đồng phẳng. |
Dynamical simulations of the Gliese 581 system assuming that the orbits of the three planets are coplanar show that the system becomes unstable if the masses of the planets exceed 1.6–2 times the minimum values. Mô phỏng động lực của hệ thống sao Gliese 581 giả định rằng các quỹ đạo của ba hành tinh là đồng phẳng cho thấy hệ thống trở nên không ổn định nếu khối lượng của các hành tinh lớn hơn 1,6-2 lần so với giá trị tối thiểu. |
X-ray diffraction studies show that the silver atoms adopt two different coordination environments, one having two collinear oxide neighbours and the other four coplanar oxide neighbours. Các nghiên cứu nhiễu xạ tia X cho thấy các nguyên tử bạc thông qua hai môi trường điều phối khác nhau, một trong hai có hai hàng xóm oxit collinear và bốn nhà lân cận coplanar khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coplanar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới coplanar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.