aisle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aisle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aisle trong Tiếng Anh.
Từ aisle trong Tiếng Anh có các nghĩa là cánh, gian bên, xe lửa, ở rạp hát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aisle
cánhnoun |
gian bênnoun |
xe lửanoun |
ở rạp hátnoun |
Xem thêm ví dụ
"Reverend Sykes startled me by saying sternly, ""Carlow Richardson, I haven't seen you up this aisle yet.""" Mục sư Sykes làm tôi giật mình bằng câu nói nghiêm khắc, “Carlow Richardson, ta chưa thấy con đi trên lối đi này.” |
Zeebo rose from his pew and walked down the center aisle, stopping in front of us and facing the congregation. Zeebo nhỏm dậy khỏi ghế và bước tới lối đi ở giữa, dừng lại trước mặt chúng tôi và đối diện với giáo đoàn. |
Well, call me crazy, but I'd like my fiancé's feet to be warm, especially when we're hours from going down the aisle. Nói em bị dở đi, nhưng em muốn chồng em bình tĩnh hơn, nhất là chỉ còn vài tiếng nữa là cử hành hôn lễ rồi. |
Appears in 12 episodes from "The Stinson Missile Crisis" to "The End of the Aisle" Played by Ellen D. Williams, Patrice is a World Wide News employee, often shouted down by Robin who is annoyed by her efforts to be best friends. Xuất hiện trong 12 tập, từ "The Stinson Missile Crisis" đến "The End of the Aisle" Diễn viên: Ellen D. Williams Patrice là một nhân viên tại World Wide News, người thường hay bị Robin lớn tiếng vì luôn cố gắng trở thành bạn cùng cô. |
It had a twin-aisle interior with nine-abreast seating in a "3-3-3" layout. Nó có hai lối đi bên trong với chín ghế rút ngắn theo kiểu bố trí "3-3-3". |
Typically for old-style church buildings, each side aisle is strengthened by five buttresses, the ten together symbolising the Ten Commandments. Điển hình cho nhà thờ theo phong cách cũ, mỗi gian dọc ở hai bên đều được gia cố bằng 5 cột trụ tường, 10 trụ tường tổng cộng tượng trưng cho Mười điều răn. |
If you pick Ross, he'll walk you down the aisle just fine. Nếu cậu chọn Ross, hắn sẽ đi cùng cậu. Không sao hết. |
The storage floors between the central posts or in the aisles were known as bays or mows (from Middle French moye). Các tầng lưu trữ giữa các vị trí trung tâm hoặc trong lối đi được gọi là bays hoặc mows (xuất phát từ moye Trung Pháp). |
The north aisle has windows, some of which are blocked, and a doorway, also blocked, under a Tudor arch. Lối đi về phía bắc cũng có cửa số và một cửa đi vào, một vài trong số này bị chắn kín lại, nằm dưới một mái vòm kiểu Tudor. |
If you're walking down the aisle speaking Arabic, you might freak them out -- ( Imitating Arabic ) They might say, " What's he talking about? " Nếu bạn đi xuống lối đi và nói chuyện bằng tiếng Ả rập, bạn có thể làm họ hoảng sợ, nếu bạn đang đi " [ tiếng Ả rập ] " họ sẽ nói " Anh ta đang nói gì vậy? " |
I lounged up the side aisle like any other idler who has dropped into a church. Tôi lounged lên lối đi bên cạnh giống như bất kỳ khác người làm biếng ai đã đưa vào một nhà thờ. |
they would do all 14 aisles, and then back to the starting line. Họ sẽ chạy hết 14 hành lang rồi quay trở về điểm xuất phát. |
It's always good to have friends on the other side of the aisle. Có bạn cùng chiến tuyến lúc nào cũng tốt hơn. |
As the evening meeting was about to begin, an older man came partway down the aisle and, unable to find a seat, went to the back of the chapel. Khi buổi họp tối sắp bắt đầu, một người lớn tuổi đi vào đến hết nửa lối dọc theo các dãy ghế và, vì không kiếm ra chỗ ngồi, nên đi trở lại phía sau của giáo đường. |
A nursing mother might need to sit close to the restroom, or an infirm one might need an aisle seat, but what about others of us? Một người mẹ có con còn bú có thể cần ngồi gần phòng vệ sinh, hoặc một người tàn tật cần ngồi ghế sát lối đi, nhưng còn những người khác trong vòng chúng ta thì sao? |
steven, if you're in the shop, can you report to aisle ten? Steven, nếu anh có trong siêu thị, làm ơn tới trình diện ở hành lang 10 được không? |
A man seated across the aisle became curious about our conversation. Người đàn ông ngồi ngang dãy ghế với chúng tôi trở nên tò mò về cuộc nói chuyện của chúng tôi. |
And before you know it, you'll be walking down the aisle. Những điều cô nên biết, trước khi bước vào lễ đường. |
Clean-up on aisle four! Lau lối đi số 4! |
As you walk down the aisles of a store, you are surrounded by an array of packaging that is designed to catch your eye. Khi bước vào các dãy trưng bày hàng trong siêu thị, xung quanh có đủ loại hộp, lon, túi được trang trí để bắt mắt bạn. |
For example, I don't know if you heard about this, a little while ago in the US, there was a Muslim family walking down the aisle of an airplane, talking about the safest place to sit on the plane. Ví dụ, tôi không biết bạn đã nghe qua chưa, cách đây không lâu ở Mỹ, có một gia đình Hồi giáo đi xuống lối đi trên máy bay nói chuyện về nơi an toàn nhất để ngồi. |
The bishop paced up and down the aisles. Vị giám mục đi đi lại lại trên lối đi giữa hai hàng ghế. |
Those displays placed at the end of each aisle often feature premium brands . Những kệ hàng đặt đầu mỗi lối đi thường bày các nhãn hàng cao cấp . |
I returned to the cemetery and began a methodical search, walking down every vault aisle and reading every inscription. Tôi trở lại khu nghĩa địa và bắt đầu một cuộc tìm kiếm có phương pháp, đi ở giữa mỗi lối đi của ngôi mộ và đọc mỗi câu ghi trên mộ bia. |
Out of the kennel came Lady , who ran down the aisle of his store followed by five teeny tiny balls of fur . Ra khỏi chuồng là con Lady , nó chạy trên lối đi của cửa hiệu theo sau nó là năm quả banh lông nhỏ xíu . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aisle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới aisle
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.