reconnaissance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reconnaissance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reconnaissance trong Tiếng Anh.
Từ reconnaissance trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự do thám, sự thăm dò, sự trinh sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reconnaissance
sự do thámnoun |
sự thăm dònoun |
sự trinh sátnoun |
Xem thêm ví dụ
Under the code name "Bald Eagle", it gave contracts to Bell Aircraft, Martin Aircraft, and Fairchild Engine and Airplane to develop proposals for the new reconnaissance aircraft. Dưới mã hiệu "AQUATONE", Không quân trao các hợp đồng cho Bell Aircraft, Martin Aircraft, và Fairchild Engine and Airplane để phát triển những đề xuất cho chiếc máy bay trinh sát mới. |
The German objective was to bombard Sunderland on 19 August, with extensive reconnaissance provided by airships and submarines. Mục tiêu của Đức là bắn phá Sunderland vào ngày 19 tháng 8, được trinh sát rộng rãi bởi khí cầu và tàu ngầm. |
P-43E Proposed photo-reconnaissance version with R-1830-47 engine; based on P-43A-1. P-43E Phiên bản trinh sát không ảnh đề xuất với động cơ R-1830-47 dựa trên P-43A-1. |
In the second scenario: If the PVA continued full attacks and the UN Command blockaded China and had effective aerial reconnaissance and bombing of the Chinese interior, and the ROC soldiers were maximally exploited, and tactical atomic bombing was to hand, then the UN forces could hold positions deep in North Korea. Trong kịch bản thứ hai: Nếu Quân chí nguyên Trung Hoa tiếp tục tấn công toàn lực, Bộ Tư lệnh Liên Hiệp Quốc đã phong tỏa được Trung Quốc, thực hiện việc thám thính trên không hữu hiệu và không kích bên trong lãnh thổ Trung Quốc, binh sĩ Trung Hoa Quốc gia được sử dụng triệt để, và việc không kích bằng bom nguyên tử chiến thuật được thực hiện thì các lực lượng Liên Hiệp Quốc có thể giữ vững các vị trí sâu bên trong Bắc Hàn. |
The main production model was the Fw 189A reconnaissance plane, built mostly in two variants, the A-1 and A-2. Kiểu sản xuất chính là loại trinh sát Fw 189A, được chế tạo phần lớn với hai biến thể là A-1 và A-2. |
An Air Force reconnaissance aircraft investigated the system early the next morning, finding that Beryl had degenerated into an open trough; the NHC de-classified Beryl as a tropical cyclone at 21:00 UTC on July 8, accordingly. Một chiếc máy bay trinh sát không quân đã điều tra hệ thống vào sáng sớm hôm sau, tìm một máng mở sắc nhọn; Beryl bị ngưng hoạt động như một cơn bão nhiệt đới lúc 21:00 UTC vào ngày 8 tháng 7 cho phù hợp. |
MiG-19PU MiG-19R Reconnaissance version of the MiG-19S with cameras replacing the nose cannon and powered by uprated RD-9BF-1 engines. MiG-19R - phiên bản trinh sát từ MiG-19S với những chiếc camera thay thế cho pháo ở phần mũi, sử dụng động cơ RD-9BF-1. |
As much as $ 100bn in savings would not be sliced from the overall budget , Mr Gates said , but would be reinvested in shipbuilding , missile defence , intelligence , reconnaissance , healthcare for wounded soldiers , and other programmes . Con số lên đến 100 tỷ đô-la trong các khoản tiết kiệm , ông Gates cho biết , sẽ không được lấy khỏi tổng ngân sách mà là để tái đầu tư vào việc đóng tàu , phòng thủ tên lửa , tình báo , thăm dò , y tế dành cho thương bệnh binh , và các chương trình khác |
When the second reconnaissance flyover revealed that the expected British battleship—HMS Warspite—was nowhere to be found, USS Chicago became the priority target. Khi chiếc máy bay trinh sát thứ hai của Nhật bay vòng quanh cảng đã thông báo rằng chiếc thiết giáp hạm của Anh, HMS Warspite đã biến đâu không rõ nên chiếc USS Chicago sẽ trở thành mục tiêu chính. |
Reconnaissance aircraft (initially mostly Dornier Do 17s, but increasingly Bf 110s) proved easy prey for British fighters, as it was seldom possible for them to be escorted by Bf 109s. Máy bay trinh sát (ban đầu hầu hết là loại Dornier Do 17, sau đó có thêm Bf 110) đã dễ dàng trở thành con mồi cho tiêm kích Anh, do chúng ít có khả năng được hộ tống bằng máy bay Bf 109. |
The ASLAV is operated by two cavalry regiments (the 2nd Cavalry Regiment and 2nd/14th Light Horse Regiment) and is used in the armoured reconnaissance and armoured personnel carrier roles. ASLAV được hai trung đoàn kỵ binh (Trung đoàn 2 Kỵ binh và Trung đoàn 2nd/14th Khinh Mã) sử dụng trong vai trò trinh sát và chuyên chở binh lính. |
The Forward Air Controller Squadron operated forty-five Cessna O-1D Bird Dog reconnaissance/observation light aircraft, sixteen U-1A Otter liaison aircraft and five U-17 light utility aircraft. Phi đoàn điều không tiền tuyến sử dụng 45 máy bay trinh sát hạng nhẹ Cessna O-1D Bird Dog và 16 máy bay liên lạc U-1A Otter. |
And during the two world wars of the last century, balloons were used extensively by American, British, French, and German troops on reconnaissance missions. Ngoài ra, trong hai cuộc thế chiến của thế kỷ qua, quân đội Anh, Đức, Hoa Kỳ và Pháp cũng tận dùng khí cầu để làm nhiệm vụ trinh sát. |
Yak-27R Tactical reconnaissance version of Yak-27, the most built variant with about 180 built. Yak-27R Phiên bản sản xuất chính của Yak-27, khoảng 180 chiếc được chế tạo. |
Army reconnaissance, decorated soldier and page after page indicating a deep and troubling moral attitude. Quân trinh sát, lính vũ trang và trang kế thể hiện thái độ oán giận đạo đức sâu sắc và rắc rối. |
Most of these early reconnaissance Lightnings were retained stateside for training, but the F-4 was the first Lightning to be used in action in April 1942. Hầu hết các chiếc Lightning trinh sát đời đầu được giữ lại trong nước để huấn luyện, nhưng F-4 là chiếc Lightning đầu tiên tham chiến vào tháng 4 năm 1942. |
The Blohm & Voss BV 138 Seedrache (Sea Dragon), but nicknamed Der Fliegende Holzschuh ("flying clog", from the side-view shape of its fuselage) was a World War II German trimotor flying boat that served as the Luftwaffe's main seaborne long-range maritime patrol and naval reconnaissance aircraft. Blohm & Voss BV 138 Seedrache (Rồng biển, tên thân mật là Der Fliegende Holzschuh ("guốc bay", do hình dạng khung vỏ nhìn từ hai bên) là một loại tàu bay của Đức trong Chiến tranh thế giới II, nó là loại máy bay chuyên thực hiện các nhiệm vụ trinh sát tầm xa trên biển. |
On 4 June, due to the poor reconnaissance efforts and tactical mistakes of Vice Admiral Chūichi Nagumo, USN dive bombers were able to surprise the Japanese carrier force and destroyed three carriers (Akagi, Kaga and Sōryū). Vào ngày 4 tháng 6, do những nỗ lực trinh sát kém và những sai lầm chiến thuật của Phó Đô đốc Nagumo Chūichi, các máy bay ném bom bổ nhào của Hải quân Mỹ có thể tấn công bất ngờ lực lượng tàu sân bay Nhật Bản và phá hủy ba tàu sân bay (Akagi, Kaga và Sōryū). |
New infantry training centres were built at Kandal, Kampong Speu, Ream, Sisophon, and Longvek whilst an additional Recondo School run by the Khmer Special Forces was opened near Battambang in November 1972 to train Long-range reconnaissance patrol (LRRP) teams. Trung tâm đào tạo bộ binh mới được xây dựng tại Kandal, Kampong Speu, Ream, Sisophon, và Longvek trong khi một trường huấn luyện do thám được thêm vào do biệt kích Khmer quản lý đã được mở gần Battambang. |
The F2H-2P was a photo-reconnaissance version with six cameras housed in a 2 ft 5 in (0.74 m) longer nose; it was the first jet-powered reconnaissance aircraft used by the USN. Kiểu F2H-2P là một phiên bản máy bay trinh sát hình ảnh trang bị sáu máy ảnh trong mũi máy bay dài hơn 0,74 m (2 ft 5 in); nó là chiếc máy bay trinh sát hình ảnh phản lực đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ với 81 chiếc được sản xuất. |
They will fly reconnaissance missions until 12 May. Họ thực hiện các chuyến bay trinh sát đến 12 tháng 5. |
The Fokker T.IV was a Dutch torpedo bomber/maritime reconnaissance floatplane of the 1920s and 1930s. Fokker T.IV là một loại thủy phi cơ trinh sát biển/ném bom ngư lôi của Hà Lan trong thập niên 1920-1930. |
On 8 August 1942, north of Guadalcanal a three-seat Aichi E13A1 "Jake" reconnaissance floatplane launched from Kako was shot down by an SBD Dauntless of VS-72 from the aircraft carrier USS Wasp. Bài chi tiết: Trận chiến đảo Savo Vào ngày 8 tháng 8 năm 1942, về phía Bắc Guadalcanal, một chiếc thủy phi cơ trinh sát Aichi E13A1 "Jake" ba chỗ ngồi phóng lên bởi Kako đã bị một máy bay SBD Dauntless thuộc phi đội VS-72 từ tàu sân bay USS Wasp bắn rơi. |
Air reconnaissance on the fronts of the VII Corps and X Reserve Corps on 31 August reported that the British were retreating south of the Aisne towards Crépy-en-Valois. Trinh sát trên không ở mặt trận của Quân đoàn VII và Quân đoàn dự bị X vào ngày 31 tháng 8 báo cáo rằng người Anh đang rút lui về phía nam Aisne về phía Crépy-en-Valois. |
Although a large part of his work involved surveying, he assisted in all phases of railroading: reconnaissance, locating, organizing, and construction. Mặc dù phần lớn các công việc của ông là khảo sát, ông đã hỗ trợ tất cả các giai đoạn của việc xây dựng tuyến đường sắt, bao gồm trinh sát, định vị, tổ chức và xây dựng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reconnaissance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reconnaissance
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.