bomber trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bomber trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bomber trong Tiếng Anh.
Từ bomber trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy bay ném bom, Máy bay ném bom, kẻ đánh bom. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bomber
máy bay ném bomadjective We just lost bomber 9... And bomber 13, sir. Chúng ta vừa mất máy bay ném bom số 9 và số 13, thưa ngài. |
Máy bay ném bomadjective (military aircraft for attack of ground targets with bombs or other heavy ordnance) |
kẻ đánh bomnoun This has been etched on the bomber's devices. Cái này được khắc trên các thiết bị của kẻ đánh bom. |
Xem thêm ví dụ
Unfortunately for both visitors and world history , much of what remained of My Son in the twentieth century was bombed out of existence by American B-52 bombers during the American Vietnam War . Không may cho cả những người thăm quan và lịch sử thế giới , những gì còn lại của Mỹ Sơn vào thế kỉ 20 đó bị phá hủy bởi bom B-52 của Mỹ trong thời kỳ kháng chiến chống Mỹ . |
The Ki-45 was initially used as a long-range bomber escort. Chiếc Ki-45 ban đầu được sử dụng như là máy bay tiêm kích hộ tống ném bom tầm xa. |
Pilots of average ability hit the bombers with only about two percent of the rounds they fired, so to obtain 20 hits, the average pilot had to fire one thousand 20 mm (0.79 in) rounds at a bomber. Những phi công với khả năng trung bình chỉ có thể bắn trúng những chiếc máy bay ném bom với khoảng 2% số đạn bắn ra, cho nên để đạt được 20 phát trúng, một phi công trung bình phải ngắm bắn khoảng một ngàn quả đạn pháo 20 mm (0,79 inch) vào chiếc máy bay ném bom. |
The vast majority of foreign fighters were seeking to become suicide bombers for martyrdom -- hugely important, since between 2003 and 2007, Iraq had 1, 382 suicide bombings, a major source of instability. Đại đa số các chiến binh ngoại quốc đã tìm kiếm vị trí trở thành kẻ ném bom liều chết với mục đích tử vì đạo -- cực kỳ quan trọng hơn là kể từ năm 2003 và 2007, Iraq đã có 1. 382 vụ đánh bom tự sát, nguyên nhân chính của sự bất ổn định. |
Of the 291 attacking Fortresses, 77 B-17s were lost and around 122 bombers were damaged. Trong số 291 chiếc B-17 Flying Fortress tham gia tấn công, đã có 77 chiếc bị Đức bắn hạ, 122 chiếc khác bị hư hại. |
By mid-1940, there were about 9,000 pilots in the RAF to man about 5,000 aircraft, most of which were bombers. Cho đến mùa hè năm 1940, đã có khoảng 9.000 phi công trực thuộc RAF với xấp xỉ 5.000 máy bay, hầu hết là máy bay ném bom. |
Two World War II-era B-25 bombers were craned on board, and over 1,500 guests (including national, local and military media) were embarked to witness the two vintage warbirds travel down Ranger's flight deck and take off. Hai máy bay ném bom B-25 thời Thế Chiến II đã được cho chất lên tàu cùng với hơn 1.500 vị khách, cùng các phương tiện truyền thông đất nước và thế giới, để chứng kiến hai chiếc máy bay cũ lăn bánh và cất cánh khỏi sàn đáp của chiếc Ranger. |
On 12 August 1915, a Royal Naval Air Service Short 184 floatplane torpedo bomber sank a Turkish merchantman in the Sea of Marmara. Vào ngày 12 tháng 8 năm 1915, một chiếc thủy phi cơ ném lôi Short 184 của Không lực Hải quân Hoàng gia Anh đã đánh chìm một thương mại của Thổ Nhĩ Kỳ ở Biển Marmara. |
A Fortress from No. 206 Squadron RAF sank U-627 on 27 October 1942, the first of 11 U-boat kills credited to RAF Fortress bombers during the war. Một chiếc Fortress của Phi Đội 206 RAF đã đánh chìm tàu ngầm U-627 vào ngày 27 tháng 10 năm 1942, chiếc đầu tiên trong tổng số 11 chiếc U-boat bị đánh chìm do máy bay Fortress của Không quân Hoàng gia trong chiến tranh. |
On 6 April, the cruiser retired to Kerama Retto, refueled and took on ammunition, assisted in splashing a Nakajima B6N "Jill" torpedo bomber, then rejoined TF 54 off Okinawa as that force underwent another air raid. Ngày 6 tháng 4, chiếc tàu tuần dương rút lui về Kerama Retto để tiếp đạn và tiếp nhiên liệu, và đã giúp vào việc bắn rơi một máy bay ném ngư lôi Nakajima B6N "Jill"; sau đó nó gia nhập Lực lượng Đặc nhiệm 54 ngoài khơi Okinawa khi đơn vị này tiến hành một đột không kích khác. |
By 1942, the aircraft was mostly used for maritime patrol and operational training for bomber crews. Đến năm 1942, nó chủ yếu được dùng để làm máy bay tuần tra biển và huấn luyện. |
When war broke out in Europe, Arnold requested design studies from several companies on a Very Long-Range bomber capable of traveling 5,000 miles (8,000 km). Khi chiến tranh bùng nổ tại châu Âu, Arnold yêu cầu những nghiên cứu thiết kế được tiến hành tại nhiều công ty khác nhau về một kiểu máy bay ném bom tầm rất xa có khả năng bay 5.000 dặm (8.000 km). |
However, India only acknowledges 22 aircraft lost on the ground to strikes partly attributed to the PAF's F-86s and its bomber Martin B-57 Canberra. Ấn Độ chỉ thừa nhận bị thiệt hại khoảng 22 máy bay trên mặt đất do bị các máy bay F-86 và máy bay ném bom B-57 Canberra của Không quân Pakistan gây ra. |
Russian President Dmitry Medvedev has ordered extra security at all Russian airports and train stations , after a suicide bomber blew himself up in Moscow's biggest airport Monday , killing at least 35 people . Tổng thống Nga Dmitry Medvedev đã yêu cầu tăng cường thêm lực lượng an ninh tại tất cả sân bay và nhà ga Nga , sau khi xảy ra vụ đánh bom liều chết tại ở sân bay lớn nhất Moscow hôm thứ hai , làm thiệt mạng ít nhất 35 người . |
The bomber scored a near-miss on Defender which detonated under the ship, just forward of the engine room. Chiếc máy bay ném bom ghi được một quả ném suýt trúng gần Defender, phát nổ bên dưới con tàu, ngay trước phòng động cơ. |
Remains of the US bomber base and Atom Bomb Pits, and the remains of Japanese fortifications, can be found at North Field. Ngày nay, những tàn tích của căn cứ không quân Mỹ, của những hầm chứa bom nguyên tử, công sự của Nhật, có thể tìm thấy tại Phi trường Bắc. |
Twenty-eight dive bombers from Enterprise, led by C. Wade McClusky, began an attack on Kaga, hitting her with at least four bombs. 28 máy bay ném bom bổ nhào cất cánh từ Enterprise, do C. Wade McClusky dẫn đầu, bắt đầu tấn công Kaga, đánh trúng nó ít nhất bốn quả bom. |
That night, she fought off Japanese torpedo bombers and assisted Independence into Funafuti, Ellice Islands. Đêm hôm đó, nó đánh trả các máy bay ném ngư lôi Nhật Bản và trợ giúp tàu sân bay Independence tiến vào Funafuti thuộc quần đảo Ellice. |
In the battle, Japanese naval land-based torpedo bombers, seeking to provide protection for the impending evacuation of Japanese forces from Guadalcanal, made several attacks over two days on U.S. warships operating as a task force south of this island. Trong trận đánh này, các oanh tạc cơ phóng ngư lôi Nhật Bản, để bảo vệ cho cuộc triệt thoái của quân Nhật ra khỏi Guadalcanal, đã mở nhiều cuộc không kích trong hai ngày vào các chiến hạm Hoa Kỳ ở phía nam đảo này. |
K11W1 : The basic bomber crew trainer, of all-metal construction with fabric-covered control surfaces. K11W1 Phiên bản máy bay huấn luyện ném bom, có cấu trúc toàn kim loại với các bề mặt điều khiển bay phủ vải. |
On 4 June, due to the poor reconnaissance efforts and tactical mistakes of Vice Admiral Chūichi Nagumo, USN dive bombers were able to surprise the Japanese carrier force and destroyed three carriers (Akagi, Kaga and Sōryū). Vào ngày 4 tháng 6, do những nỗ lực trinh sát kém và những sai lầm chiến thuật của Phó Đô đốc Nagumo Chūichi, các máy bay ném bom bổ nhào của Hải quân Mỹ có thể tấn công bất ngờ lực lượng tàu sân bay Nhật Bản và phá hủy ba tàu sân bay (Akagi, Kaga và Sōryū). |
Several VVKJ aircraft were damaged and disabled on Jasenica airfield near Mostar, including several Dornier Do 17Ks and Savoia Marchetti SM-79 K bombers. Nhiều máy bay của Không quân Hoàng gia Nam Tư đã bị hư hại và vô hiệu hóa tại sân bay Jasenica gần Mostar, trong đó có nhiều máy bay ném bom Dornier Do-17K và Savoia Marchetti SM-79 K. Ngày 11 tháng 4, các cơ sở nội hạt của Ustaše đã chiếm quyền ở Čapljina. |
The Westland Witch was an unsuccessful British bomber prototype, first flown in 1928. Westland Witch là một mẫu thử máy bay ném bom không thành công của Anh, bay lần đầu năm 1928, chỉ có 1 chiếc được chế tạo. |
While screening Lexington on 1 February, she helped turn back an air attack in which three Japanese Mitsubishi G4M "Betty" medium bombers were shot down. Trong khi hộ tống chiếc tàu sân bay Lexington vào ngày 1 tháng 2, nó đã giúp vào việc đánh trả một cuộc không kích trong đó ba máy bay ném bom tầm trung Mitsubishi G4M "Betty" bị bắn rơi. |
The Convair XB-53 was a proposed jet-powered medium bomber aircraft, designed by Convair for the United States Army Air Forces. Convair XB-53 là một mẫu máy bay ném bom hạng trung phản lực do Convair đề xuất cho Không quân Lục quân Hoa Kỳ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bomber trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bomber
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.