hydroplane trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hydroplane trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hydroplane trong Tiếng Anh.
Từ hydroplane trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuỷ phi cơ, thủy phi cơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hydroplane
thuỷ phi cơverb |
thủy phi cơnoun I'm taking my new hydroplane out in the morning. Sáng nay tôi sẽ lấy ra chiếc thủy phi cơ mới. |
Xem thêm ví dụ
Yeah, not time to hydroplane yet. Ừ, chưa tới mùa " ngủ dông " đâu. |
Well known for its seaside harbour setting, it is a fishing port and a departure point for ferries and hydroplanes to the Pontine Islands of Ponza, Palmarola and Ventotene. Các đô thị giáp ranh: Thành phố có cảng cá, là một nơi có phà và thủy phi cơ đến quần đảo Pontine của Ponza, Palmarola và Ventotene. |
However, in attempting to ram it, Paladin suffered damage to her hull from the submarine's hydroplane that had opened a hole 20 feet (6.1 m) long and 2 feet (0.61 m) wide. Tuy nhiên, Paladin cũng bị hư hại do cú húc vào tàu đối phương, làm thủng lườn tàu một lỗ hổng dài 20 foot (6,1 m) và rộng 2 foot (0,61 m). |
If you get caught in a slick situation and your car starts gliding or hydroplaning , do n't panic or slam on the brakes . Nếu bạn bị rơi vào một đoạn đường trơn và xe bạn bắt đầu bị mất lái và trượt bánh , đừng hoảng sợ hoặc đạp phanh . |
To avoid hydroplaning : Để tránh trượt bánh : |
N1K1-J Shiden N1K1-J Prototypes: development of fighter hydroplane N1K1 Kyofu, with 1,820 hp Homare 11 engine. N1K1-J Shiden N1K1-J: Chiếc nguyên mẫu phát triển từ máy bay thủy phi cơ tiêm kích N1K1 Kyofu, trang bị động cơ Nakajima Homare 11 1.820 mã lực, có chín chiếc được chế tạo. |
Well, we rode in the hydroplane. Chúng tôi đi lên chiếc thủy phi cơ. |
Ultimately the term torpedo boat came to be attached to a quite different vessel – the very fast hydroplaning motor driven MTB. Cuối cùng, thuật ngữ tàu phóng lôi (torpedo boat) gắn liền với một kiểu tàu hoàn toàn khác hẳn: xuồng máy lướt mặt nước (MTB: Motor Torpedo Boat) chạy bằng mô-tơ rất nhanh. |
In May the destroyer served as a lifeguard ship in New England waters during the world's first transatlantic flight—that of the Navy's NC-4 hydroplane commanded by Lt. Comdr. Albert C. Read. Vào tháng 5, chiếc tàu khu trục đã phục vụ như là tàu cứu nạn dự phòng tại vùng biển New England trong chuyến bay vượt Đại Tây Dương đầu tiên do một thủy phi cơ NC-4 Hải quân thực hiện dưới quyền chỉ huy của Thiếu tá Hải quân Albert C. Read. |
I'm taking my new hydroplane out in the morning. Sáng nay tôi sẽ lấy ra chiếc thủy phi cơ mới. |
Later I learned that our car had hydroplaned and crashed into the cement barrier under an overpass. Về sau, tôi biết được rằng chiếc xe của chúng tôi đã bị trượt trên nước và đâm vào hàng rào xi măng dưới một cây cầu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hydroplane trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hydroplane
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.