plainly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plainly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plainly trong Tiếng Anh.
Từ plainly trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất phác, giản dị, không quanh co. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plainly
chất phácadverb |
giản dịadjective |
không quanh coadverb |
Xem thêm ví dụ
We too are to display unselfish love, and we are to do it so plainly that our love is evident even to those outside the Christian congregation. Chúng ta cũng phải biểu hiện tình yêu thương vị tha, và thể hiện rõ ràng đến độ tình yêu thương ấy hiển nhiên ngay cả đối với những người ngoài hội thánh tín đồ Đấng Christ. |
Then Peter and his associates plainly heard what only a handful of humans have ever been privileged to hear —Jehovah’s own voice. Sau đó, Phi-e-rơ và hai sứ đồ kia nhận được đặc ân hiếm có, đó là nghe tiếng của Đức Giê-hô-va. |
But listen to the divine decree as plainly recorded in the Bible account: Nhưng hãy nghe sắc lệnh của Đức Chúa Trời mà Kinh-thánh thuật lại một cách rất rõ: |
My faults and weaknesses suddenly became so plainly clear to me that the gap between the person I was and the holiness and goodness of God seemed [like] millions of miles. Những lỗi lầm và yếu kém của tôi đột nhiên trở nên hiển nhiên rõ ràng với tôi đến mức mà khoảng cách giữa con người của tôi và sự thánh thiện và tốt lành của Thượng Đế dường [như] xa hằng triệu cây số. |
(Matthew 24:21, 36, 42, 44) Plainly expressed, this means that every day we should remain watchful of world events and reckon with the outbreak of the great tribulation. (Ma-thi-ơ 24:21, 36, 42, 44) Nói giản dị thì điều này có nghĩa là mỗi ngày chúng ta nên chăm chú xem những biến cố thế giới và lưu ý đến sự bùng nổ của hoạn nạn lớn. |
It is plainly evident from these statistics that young women are exceeding young men in pursuing educational programs. Bằng chứng hiển nhiên từ những thống kê này là các thiếu nữ đang vượt qua các thanh niên trong việc theo đuổi những chương trình học vấn. |
Lucaris answers: “We are taught by the Divine and Sacred Scriptures, which say plainly, ‘Thou shalt not make to thyself an idol, or a likeness of anything that is in the heaven above, or that is on the earth beneath; thou shalt not adore them, nor shalt thou worship them; [Exodus 20:4, 5]’ since we ought to worship, not the creature, but only the Creator and Maker of the heaven and of the earth, and Him only to adore. . . . Lucaris trả lời: “Chúng ta được Kinh Thánh của Đức Chúa Trời dạy dỗ, và Lời Ngài nói rõ ràng: ‘Ngươi không được làm hình tượng cho mình, hay một hình giống bất cứ vật gì ở trên trời, hay ở dưới đất; ngươi không được sùng bái chúng, cũng không được tôn thờ chúng; [Xuất Ê-díp-tô Ký 20:4, 5]’ bởi lẽ chúng ta phải thờ phượng không phải tạo vật mà chỉ một mình Đấng Tạo Hóa, Đấng làm ra trời và đất, và chỉ tôn thờ Ngài mà thôi... |
Satan was the invisible pretender who was behind the serpent and cunningly used lies to trick Eve into disobeying the Creator’s plainly stated law. Hắn là kẻ phản nghịch ẩn mình sau con rắn và dùng lời nói dối xảo quyệt lừa gạt Ê-va, xúi bà cãi lời Đức Chúa Trời. |
If you are nearing the end of the book, prepare to discuss this matter plainly as you cover chapter 18, paragraph 8, which states: “Probably you are eager to tell your relatives, friends, and others what you are learning. Nếu học gần hết sách với người ấy, hãy chuẩn bị để thảo luận rõ ràng về điều này khi bạn xem xét chương 18, đoạn 8, cho thấy rõ rằng: “Có lẽ bạn sốt sắng nói với bà con thân thuộc, bạn bè và người khác về những gì bạn đang học. |
In dedicated spaces, like temples, houses of worship, and our own homes, we should teach the truth and the commandments plainly and thoroughly as we understand them from the plan of salvation revealed in the restored gospel. Trong những nơi đã được làm lễ cung hiến lên Chúa, như đền thờ, nhà thờ phượng và nhà của chúng ta, thì chúng ta nên giảng dạy lẽ thật và các giáo lệnh một cách rõ ràng và kỹ lưỡng như chúng ta hiểu những điều đó từ kế hoạch cứu rỗi đã được mặc khải trong phúc âm phục hồi. |
+ 15 Ponder over* these things; be absorbed in them, so that your advancement may be plainly seen by all people. + 15 Hãy suy ngẫm* và miệt mài với những điều ấy, hầu cho mọi người có thể thấy rõ sự tiến bộ của con. |
ROMEO Then plainly know my heart's dear love is set On the fair daughter of rich Capulet: ROMEO Sau đó, biết rõ ràng tình yêu trái tim thân yêu của tôi là con gái công bằng giàu Capulet: |
You've heard me speak plainly and in public. Bà cũng nghe tôi nói rõ ràng và công khai mà |
How plainly he's a fugitive! no baggage, not a hat- box, valise, or carpet- bag, -- no friends accompany him to the wharf with their adieux. Làm thế nào rõ ràng he'sa kẻ chạy trốn! không có hành lý, không phải là một hat- hộp, va li, hoặc thảm túi, không có bạn bè đi cùng ông đến cầu cảng với adieux của họ. |
Speak plainly, Marshal. Nói thẳng ra đi, Marshal. |
Thereafter, God plainly stated the Ten Commandments to Moses, prefacing these laws with the comment: “I am Jehovah your God, who have brought you out of the land of Egypt, out of the house of slaves.” Sau đó, Đức Chúa Trời phán tỏ tường Mười Điều Răn cùng Môi-se, mở đầu các luật pháp này bằng lời phán: “Ta là Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi, đã rút ngươi ra khỏi xứ Ê-díp-tô, là nhà nô-lệ” (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:2). |
If you are the Christ, tell us plainly.” Nếu ông là Đấng Ki-tô, hãy nói rõ cho chúng tôi biết”. |
40 And there came a man unto him, whose name was Mahijah, and said unto him: Tell us plainly who thou art, and from whence thou comest? 40 Và có một người đến với ông, tên người này là Ma Hi Gia, và đã nói với ông rằng: Hãy nói rõ cho chúng tôi biết, ông là ai và từ đâu tới? |
74 Until he be found a transgressor, and it is manifest before the council of the order plainly that he is an unfaithful and an aunwise steward. 74 Cho đến khi nào anh ta bị khám phá là kẻ phạm giới, và điều này hiển nhiên một cách rõ ràng trước hội đồng của tổ chức rằng anh ta là một quản gia không trung thành và akhông khôn ngoan. |
Jesus plainly said: “By this all will know that you are my disciples, if you have love among yourselves.” —John 13:35. Giê-su đã nói rõ ràng: “Nếu các ngươi yêu nhau, thì ấy là tại điều đó mà thiên-hạ sẽ nhận biết các ngươi là môn-đồ ta”. (Giăng 13:35). |
The Bible plainly says: “The whole world is lying in the power of the wicked one.” Kinh-thánh nói một cách tỏ tường như sau: “Cả thế-gian đều phục dưới quyền ma-quỉ” (I Giăng 5:19). |
(Exodus 16:22-26) Because some Israelites did not promptly obey, Jehovah plainly reminded them that he had given them that order. Bởi vì một số người Y-sơ-ra-ên không sẵn lòng vâng lời nên Đức Giê-hô-va nhắc thẳng với họ rằng chính Ngài đã ban mệnh lệnh đó cho họ. |
Since the disciples did not immediately grasp the meaning of this statement, Jesus said plainly: “Lazarus has died.” Vì các môn đồ không hiểu ngay ý nghĩa của lời nói đó, nên Giê-su nói rõ ràng: “La-xa-rơ chết rồi” (Giăng 11:11, 14). |
My dear brethren, I wish to speak very plainly this evening about a matter that I feel deeply concerned over. Thưa các anh em của tôi, tối hôm nay tôi mong muốn được ngỏ lời một cách minh bạch về một vấn đề mà tôi cảm thấy quan tâm rất nhiều. |
But from the ground looking up , they can plainly see that all the leaves are growing from the same tree . Nhưng khi từ dưới đất nhìn lên trên , rõ ràng chúng có thể thấy tất cả những chiếc đang mọc ra từ cùng một cây . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plainly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới plainly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.