wine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wine trong Tiếng Anh.
Từ wine trong Tiếng Anh có các nghĩa là rượu vang, rượu, vang, Wine. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wine
rượu vangnoun (alcoholic beverage made from grapes) After some wine he became a wit. Sau khi uống chút rượu vang, anh ta trở thành anh hề. |
rượunoun I'm going to buy a few bottles of wine for dinner. Tôi chuẩn bị đi mua vài chai rượu cho bữa tối. |
vangverb After some wine he became a wit. Sau khi uống chút rượu vang, anh ta trở thành anh hề. |
Wine(Wine (software) The book Ancient Wine describes wine as “an analgesic, disinfectant, and general remedy all rolled into one.” Sách Ancient Wine miêu tả rượu “vừa là thuốc giảm đau, sát trùng, vừa là thuốc chữa các bệnh thông thường”. |
Xem thêm ví dụ
Alcatra, beef marinated in red wine and garlic, then roasted, is a tradition of Terceira Island in the Azores. Alcatra, thịt bò ướp trong vang đỏ và tỏi, sau đó nướng, một món truyền thống của đảo Terceira ở Azores. |
Yes, he will bless you with many children*+ and with the produce of your soil, your grain, your new wine, your oil,+ the calves of your herds and the lambs of your flocks, in the land that he swore to your forefathers to give to you. Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em. |
It was a great year for wine, 1937. Năm này là rượu vang ngon nhất, 1937. |
4 They will no longer pour out wine offerings to Jehovah;+ 4 Chúng sẽ không đổ rượu tế lễ cho Đức Giê-hô-va nữa;+ |
The region also produces a number of wines such as Brugneto and Tessano (cask-aged red wines) and Biancale and Roncale (still white wines). Khu vực này cũng sản xuất ra một số loại rượu vang như Brugneto và Tessano (vang đỏ) và Biancale và Roncale (vang trắng). |
I'll bring the wine. Tôi sẽ chuẩn bị rượu. |
I'll take the wine. Ồ, để tôi cầm rượu cho. |
“Thanks for the wine and flowers!” “Cảm ơn cô vì bó hoa và chai rượu!” |
By their wines, not their wars. Bằng rượu vang, không phải chiến tranh. |
Lausanne is located at the limit between the extensive wine-growing regions of Lavaux (to the east) and la Côte (to the west). Lausanne nằm giữa một khu vực giới hạn giữa một khu vực trồng nho rộng lớn Lavaux (về phía Nam) và la Côte (về phía Tây). |
The Dacians produced wine in massive quantities. Người Dacia sản xuất rượu vang số lượng lớn. |
But new wine must be put into new wineskins.” —Luke 5:37, 38. Song rượu mới phải đổ vào bầu mới”.—Lu-ca 5:37, 38. |
He spoke of what would happen if anyone does put new wine in old bottles: “Then the new wine will burst the wineskins, and it will be spilled out and the wineskins will be ruined. Ngài cho thấy hậu quả nếu một người đổ rượu mới vào bầu da cũ: “Rượu mới làm nứt bầu ra; rượu chảy mất và bầu cũng phải hư đi. |
That wine we had yesterday would have been perfect. Rượu ta uống hôm qua có thể đã hoàn hảo. |
Jesus was sharing a cup of wine and a loaf of unleavened bread with his apostles. Chúa Giê-su chuyền rượu và bánh không men cho các sứ đồ. |
There was a monastery, and the monks gave me a nice warm place to sleep, some soup, and some mulled wine. Có một tu viện, và các thầy tu cho tôi một nơi đẹp đẽ, ấm áp để ngủ, một chút súp và chút rượu nóng. |
Leiwen is one of the most significant wine growing municipalities on the Moselle river. Leiwen là một trong những đô thị trồng nho lớn nằm bên sông Moselle. |
Regarding the welfare of her son, what can worry a mother more than revelries and debaucheries in the proverbial wine, women, and song? Nói về hạnh phúc của con bà, điều gì có thể làm một người mẹ lo lắng hơn là chìm đắm trong các cuộc truy hoan và sự trác táng thường được nói đến như rượu chè, đàn bà và ca hát? |
The Slovak wine region of Tokaj may use the Tokajský/-á/-é label ("of Tokaj" in Slovak) if they apply the Hungarian quality control regulation. Các vùng rượu vang Slovak Tokaj có thể sử dụng nhãn hiệu Tokaj nếu họ áp dụng các quy định kiểm soát chất lượng Hungary. |
In this case, you may want to add negative keywords for search terms like “wine glasses” and "drinking glasses." Trong trường hợp này, bạn có thể muốn thêm từ khóa phủ định cho những cụm từ tìm kiếm như “cốc uống rượu” và "cốc uống nước". |
The meal is often accompanied by bread, wine and mineral water. Bữa ăn thường đi kèm với bánh mì, rượu vang và nước khoáng. |
Because the sweet wine has been taken from your mouths. Vì rượu ngọt đã bị lấy khỏi miệng các ngươi. |
+ Afterward, the Nazʹi·rite may drink wine. + Sau đó, người Na-xi-rê có thể uống rượu. |
Botrytis cinerea ("botrytis" from Ancient Greek botrys (βότρυς) meaning "grapes" plus the New Latin suffix -itis for disease) is a necrotrophic fungus that affects many plant species, although its most notable hosts may be wine grapes. Botrytis cinerea ("botrytis" là sự kết hợp của một từ Hy Lạp cổ đại là botrys (βότρυς) nghĩa là nho cộng với một hậu tố của ngôn ngữ Latin mới là itis mang nghĩa là bệnh tật) là tên của một loại nấm mốc gây ảnh hưởng đến nhiều loài thực vật. |
Well, have some wine at least. Dùng chút rượu đi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wine
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.