cellar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cellar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cellar trong Tiếng Anh.
Từ cellar trong Tiếng Anh có các nghĩa là hầm chứa, hầm, hầm rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cellar
hầm chứanoun (underground space) You'll be safe in the cellar. Anh sẽ an toàn trong hầm chứa. |
hầmnoun They told me you had a wine cellar, but I didn't believe it. Tôi nghe nói ông có một hầm rượu vang, nhưng tôi không tin. |
hầm rượuverb (underground space) They told me you had a wine cellar, but I didn't believe it. Tôi nghe nói ông có một hầm rượu vang, nhưng tôi không tin. |
Xem thêm ví dụ
Yes, the hurricane cellar. Phải, đó là hầm tránh bão. |
Get in the root cellar, Rachel. Đi lên gác mái, Rachel. |
In the cabin's cellar, the group finds many bizarre objects, including the diary of Patience Buckner, a cabin resident abused by her sadistic family. Sau khi xuống hầm, họ phát hiện ra một số lượng lớn đồ vật, bao gồm cuốn nhật ký của Patience Buckner, cô gái bị lạm dụng bởi chính gia đình tàn bạo của mình. |
It's the cellar door. Đó là cửa tầng hầm. |
Port, like other wine, should be stored in a cool but not cold, dark location (as light can damage the port), at a steady temperature (such as a cellar), with the bottle laid on its side if it has a cork, or standing up if it is stoppered. Rượu vang Bồ Đào Nha, cũng giống như các loại rượu vang khác, nên được bảo quản ở nơi mát mẻ nhưng không lạnh, tối (vì ánh sáng có thể làm hỏng Port), với nhiệt độ ổn định (như hầm rượu), đặt chai nằm nếu chai có nút chai bằng bần, hoặc đứng nếu nút xoáy. |
At one location in Gibeon, archaeologists discovered 63 cellars cut into the rock that could store about 25,000 gallons [100,000 L] of wine. Tại một khu vực ở thành phố Gibeon, các nhà khảo cổ khám phá ra 63 hầm chứa rượu nằm trong các tảng đá, có thể chứa đến khoảng 100.000 lít rượu. |
Take our wounded to the temple and the Christians down into the cellars. Giờ hãy đưa những người bị thương của ta về ngôi đền và tống lũ Thiên Chúa vào ngục. |
Go to the cellar, Kirill. Đi xuống hầm chứa, Kirill. |
The root cellar. Căn hầm. |
Many still use the tunnels of this ancient subway as cellar storerooms. Nhiều thành phố vẫn sử dụng các đường hầm của tàu điện ngầm cũ làm hầm chứa. |
In response, Thai went to the back of the Asian Shopping Mall and into the Pho Hanoi restaurant cellar where he then retrieved two hand guns that he then proceeded to hand to two nearby BTK members, telling them to "Go shoot those motherfuckers." Đáp lại, David Thai đi vào phía sau của Trung tâm Mua sắm Châu Á và vào hầm nhà hàng Phở Hà Nội, sau đó ông ta lấy được hai khẩu súng mà ông ta giao cho hai thành viên BTK gần đó, và ra lệnh cho họ giết hai người đó. |
They told me you had a wine cellar, but I didn't believe it. Tôi nghe nói ông có một hầm rượu vang, nhưng tôi không tin. |
In connection with the festivities, command will immediately proceed and release 1,500 cases of champagne, and open the underground cellars. Liên quan đến vấn đề cung cấp đạn dược, có lệnh ngay lập tức tiến hành thanh lý 1500 thùng rượu sâm banh để giải phóng hầm ngầm. |
I'll take the cellar Tôi sẽ chiếm hầm giam. |
I also recall many times running for the cellar, as it was not unusual to have tornadoes. Tôi cũng nhớ nhiều lần phải chạy xuống hầm rượu để ẩn náu, vì những cơn lốc xoáy không phải là ít khi xảy ra. |
The salt cellar is empty. Muối hết rồi. |
She heard steps overhead, and as she came up the cellar stairs she heard Almanzo calling her name. Cô nghe có tiếng chân phía trên đầu và khi bước lên khỏi ngăn hầm, cô thấy Almanzo đang gọi tên cô. |
Go on down the cellar. Hãy đi xuống hầm rượu. |
Go in the root cellar and get me some carrots and potatoes for the stew. Hãy lên trên gác mái lấy cho Mẹ ít cà-rốt và khoai tây để hầm thịt. |
All of you stay in the cellar. Tất cả ở yên dưới hầm. |
On August 24, 1953, Plath overdosed on pills in the cellar of her mother's home. Ngày 24 tháng 8 năm 1953, Plath dùng thuốc quá liều trong hầm rượu ở nhà của mẹ cô. |
It comes with its own wine cellar that you can draw freely from. Nó có cả một hầm rượu riêng mà bạn có thể lấy bao nhiêu tùy thích. |
You know, I saw a wine cellar downstairs. Cậu biết không, mình thấy có 1 hầm rượu ở tầng dưới. |
+ 6 And the men of Israel saw that they were in trouble, because they were hard-pressed; so the people hid in the caves,+ the hollows, the crags, the cellars,* and the cisterns. + 6 Người Y-sơ-ra-ên thấy mình lâm vào tình thế nguy kịch, vì đã bị áp đảo, thì đi trốn trong các hang động,+ vách đá, hầm hố và bể chứa. |
You don't think Abe's mom was locked in a cellar? Anh không nghĩ là mẹ của Abe bị nhốt trong hầm đấy chứ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cellar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cellar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.