mead trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mead trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mead trong Tiếng Anh.
Từ mead trong Tiếng Anh có các nghĩa là rượu mật ong, meadow. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mead
rượu mật ongnoun Stir it in your mead and swallow it in one gulp. Trộn với rượu mật ong rồi uống nó trong một hơi. |
meadownoun |
Xem thêm ví dụ
The former General Pipe and Foundry site is now North Highland Steel and the Mead paper plant site is now Inman Park Village. Vị trí cũ của General Pipe và Foundry hiện giờ là Công ty Thép Highland và nhà máy giấy Mead hiện nay nằm ở làng Inman Park. |
Prodded by President Abraham Lincoln, Maj. Gen. Joseph Hooker moved his army in pursuit, but was relieved of command just three days before the battle and replaced by Meade. Tổng thống Hoa Kỳ Abraham Lincoln khi đầu cử tướng Joseph Hooker ra đánh, nhưng chỉ ba ngày trước trận đánh ông đã cho tướng Meade lên thay thế. |
A student of James Meade, Atkinson virtually single-handedly established the modern British field of inequality and poverty studies. Là một sinh viên của James Meade, Atkinson gần như một tay thiết lập lĩnh vực nước Anh hiện đại nghiên cứu về bất bình đẳng và đói nghèo. |
Maj. Gen. Winfield S. Hancock assumed command of the battlefield, sent by Meade when he heard that Reynolds had been killed. Thiếu tướng Winfield S. Hancock được Meade phái đến sau khi hay tin Tướng Reynolds hy sinh, và nắm giữ quyền chỉ huy trận địa. |
The mead hall has been sealed by his Lord's order. Căn phòng rượu đã bị niêm phong theo lệnh của Đức Vua. |
Dr. Meade, please let me see her. Bác sĩ Meade, hãy để tôi gặp cô ấy! |
Zelda West-Meads advises: “When you’ve talked through the pain, when you’ve decided that the affair is definitely over, that you still want your marriage, work out what has gone wrong and renew [the] marriage.” Zelda West-Meads khuyên: “Khi bạn đã nói hết về tình trạng đau lòng, khi quyết định rằng việc ngoại tình đã chấm dứt hẳn, rằng bạn vẫn còn muốn bảo toàn hôn nhân mình; thì hãy tìm phương giải quyết những điều đã sai và làm cho hôn nhân hồi sinh”. |
More mead, my Lord? Thêm rượu, thưa ngài |
He was jointly awarded the Nobel Memorial Prize in Economic Sciences in 1977 together with the British economist James Meade "for their pathbreaking contribution to the theory of international trade and international capital movements". Ông cùng với nhà kinh tế người Anh là James Meade đã được nhận Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế năm 1977 "cho những đóng góp của họ mở đường cho lý thuyết về thương mại quốc tế và chuyển dịch vốn quốc tế". |
James Edward Meade, CB, FBA (23 June 1907 – 22 December 1995) was a British economist and winner of the 1977 Nobel Memorial Prize in Economic Sciences jointly with the Swedish economist Bertil Ohlin for their "pathbreaking contribution to the theory of international trade and international capital movements." James Edward Meade (23 tháng 6 năm 1907 – 22 tháng 12 năm 1995) là một nhà kinh tế học người Anh và là người đồng đoạt giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế năm 1977 cùng với nhà kinh tế học Thụy Điển là Bertil Ohlin "cho những đóng góp của họ mở đường cho lý thuyết về thương mại quốc tế và chuyển dịch vốn quốc tế." |
And then I go, " Well, " and then I put my Margaret Mead hat on. Thế là tôi phải đội cái mũ Margaret Mead vào. |
Arriving Ulithi, Carolines, 9 December, Meade returned to the Marshalls 15 to 19 December escorting two merchant ships. Đi đến Ulithi, Caroline vào ngày 9 tháng 12, nó quay trở lại khu vực Marshall từ ngày 15 đến ngày 19 tháng 12 hộ tống cho hai tàu buôn. |
His Cavalry Corps was assigned to the Army of the Potomac, under Maj. Gen. George G. Meade, who reported to Grant. Quân đoàn Kỵ binh của ông vốn trực thuộc binh đoàn Potomac, dưới quyền thiếu tướng George G. Meade, người vẫn chịu trách nhiệm báo cáo với Grant. |
I'll send for Dr. Meade. Tôi sẽ gọi bác sĩ Meade ngay. |
The economics of mass-unemployment and international economics interested Meade in particular. Kinh tế về thất nghiệp hàng loạt và kinh tế quốc dân là mối quan tâm riêng của Meade. |
There, in dense woods that nullified the Union army's advantages in artillery, Robert E. Lee surprised Grant and Meade with aggressive assaults. Tại đó, những rừng cây rậm rạp đã vô hiệu hoá lợi thế về hỏa lực pháo binh của miền Bắc, và Robert E. Lee đã bất ngờ công kích quyết liệt vào quân của Grant và Meade. |
Meade was made a member of the economics section of the League of Nations in Geneva in 1937. Meade là thành viên của bộ phận kinh tế của Hội quốc liên tại Geneva năm 1937. |
The mead hall has been sealed by his Lord' s order Căn phòng rượu đã bị niêm phong theo lệnh của Đức Vua |
Meade decommissioned there 17 June 1946, and entered the Atlantic Reserve Fleet. Meade được cho xuất biên chế tại đây vào ngày 17 tháng 6 năm 1946, và gia nhập Hạm đội Dự bị Đại Tây Dương. |
Where' s my mead? Rượu của ta đâu? |
Designed by the firm of McKim, Mead, and White, the Greek Classic memorial was built of Georgia marble and was dedicated in 1917. Được thiết kế bởi công ty của McKim, Mead và White, nhà tưởng niệm cổ điển Hy Lạp được xây dựng bằng đá cẩm thạch Georgia và được dành riêng cho năm 1917. |
It slowly cultivated into Meade's two books, The Balance of Payments (1951) and Trade and Welfare (1955). Meade tiếp tục viết tiếp hai cuốn sách có tựa đề Cán cân thanh toán (1951) và Thương mại và phúc lợi (1955). |
I-35 was sunk by destroyers USS Meade and USS Frazier off Tarawa on 23 November 1943. Chiếc I-35 bị đánh chìm bởi hai khu trục hạm USS Meade và USS Frazier ngoài khơi Tarawa vào 23/11/1943. |
"MEADS System Gains Full Certification for Identifying Friend or Foe Aircraft". Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2016. ^ “MEADS System Gains Full Certification for Identifying Friend or Foe Aircraft”. |
By contrasting the ease and freedom enjoyed by Samoan teenagers, Mead called into question claims that the stress and rebelliousness that characterize American adolescence is natural and inevitable. Bằng cách so sánh giữa sự dễ dàng và thoải mái hưởng thụ của thanh thiếu niên Samoa, bà hướng tới trả lời câu hỏi rằng sự căng thẳng và nổi loạn đặc trưng tại độ tuổi thanh thiếu niên ở Mỹ là tự nhiên và không thể tránh khỏi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mead trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mead
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.