sherry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sherry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sherry trong Tiếng Anh.
Từ sherry trong Tiếng Anh có các nghĩa là rượu xêret, rượu vang xêret. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sherry
rượu xêretnoun |
rượu vang xêretnoun |
Xem thêm ví dụ
You can call me Miss Sherry Cháu có thể gọi cô là cô Sherry |
Sherry, whatever role you're playing here today is on my terms, my timetable. Sherry, đã ở đây thì cô phải làm theo lệnh tôi. |
Sitting at the drive-through waiting for her chicken burger, Sherrie thought about Lois. Khi dừng xe chờ lấy bánh kẹp thịt gà, Sherrie nghĩ về Lois. |
At one time Sherrie would have folded under such a masterful onslaught of the “guilties.” Nếu là trước đây, Sherrie đã mềm lòng trước sự hành hạ của “cảm giác tội lỗi” trong cô. |
Hence, such wines as port, sherry, and vermouth would not be suitable. Vì thế, những loại rượu có pha tạp với chất cồn và dược thảo thì không thích hợp. |
At fifteen, he began work on a solo career with a local band, featuring musicians Dillon Kondor (guitar), Peter Chema (bass), Katie Spencer (keyboards), Alex Russeku (drums), Karina LaGravinese (background vocals), Sharisse Francisco (background vocals), and under the management of Ginger McCartney and Sherry Goffin Kondor, who co-produced his first album, Beautiful Soul. Năm 15 tuổi, Jesse đã bắt đầu làm việc cho sự nghiệp hát đơn của mình với một ban nhạc địa phương, gồm những nhạc công Dillon Kondor (chơi trống), Peter Chema (bass), Katie Spencer (các loại đàn phím), Alex Russeku (chơi trống), Karellila LaGravinese (giọng nền) và Sharisse Francisco (giọng nền), dưới sự quản lý của Ginger McCartney và Sherry Goffin Kondor, những người đồng sản xuất album thứ nhất của anh, Beautiful Soul. |
Her recurring TV characters include Kiki George in Dirty Sexy Money and Sherri Maltby in Desperate Housewives. Một trong những vai diễn đáng chú ý của cô trong thời điểm này là vai Kiki George trong phim Dirty Sexy Money, và Sherri Maltby trong phim Những bà nội trợ kiểu Mỹ. |
Quit your act in front of Sherry! Đừng diễn trò trước mặt Sherry! |
Sherrie and I are engaged! Sherri và tôi đã đính hôn! |
She wasn’t called “Super Sherrie” for nothing! Đâu phải vô cớ mà cô có biệt danh “Sherrie siêu nhân”! |
Thirteen-year-old Sherrie underwent a 14-hour operation for a tumor on her spinal cord. Em Sherrie, mười ba tuổi, trải qua một cuộc phẫu thuật 14 tiếng đồng hồ vì một cái bướu trên tủy sống của em. |
Sherrie tried to tiptoe in without being noticed, but every eye was on her as she struggled into her seat. Sherrie gắng nhón chân đi vào để khỏi gây chú ý, nhưng mọi con mắt đều đổ dồn về phía cô lúc cô cố lách vào chỗ ngồi. |
Sherry is produced in a variety of styles made primarily from the Palomino grape, ranging from light versions similar to white table wines, such as Manzanilla and Fino, to darker and heavier versions that have been allowed to oxidise as they age in barrel, such as Amontillado and Oloroso. Sherry được sản xuất với các phong cách khác nhau chủ yếu từ giống nho Palomino, từ phiên bản rượu nhẹ tương tự như rượu vang trắng dùng trong bữa ăn, như rượu vang Manzanilla và Fino, phiên bản màu tối hơn và nặng hơn mà được phép oxy hóa khi nó trưởng thành trong thùng, như Amontillado và Oloroso. |
Congratulations, Sherry! Chúc mừng, Sherry! |
All of the children were intelligent and faith-filled, and it was obvious that their parents, Bill and Sherry, were proud of each one. Tất cả những đứa con đều thông minh và tràn đầy đức tin, và tất nhiên là cha mẹ của chúng, Bill và Sherry, đều tự hào về mỗi đứa con. |
When Amy and Todd missed their ride, they had accused Sherrie of betraying and humiliating them. Khi Amy và Todd bị lỡ xe, chúng bắt đền Sherrie vì đã làm chúng xấu hổ. |
“For nearly an hour, Sherrie ... described her visitors, all deceased family members. “Trong gần một giờ đồng hồ, Sherrie ... đã mô tả những người đến thăm nó, tất cả đều là những người thân trong gia đình đã qua đời. |
Walt and Sherrie smiled at each other. Walt và Sherrie cười với nhau. |
I don't know, Sherry. Tôi không biết nữa, Sherry. |
Choreographed by Sherrie Silver, Gambino and his entourage of young dancers perform several viral dance moves including the South African Gwara Gwara and "Shoot" popularized by BlocBoy JB, who is one of the ad-lib contributors on the song. Được biên đạo bởi Sherrie Silver, Gambino và đội vũ công trẻ của anh thực hiện một vài điệu nhảy nổi tiếng bao gồm điều nhảy Gwara Gwara của Nam Phi và điệu "Shoot" được phổ biến hóa bởi BlocBoy JB, là một rapper có góp mặt trong bài hát. |
Christ’s blood did not need to be augmented, so plain wine is appropriate, rather than wines fortified with brandy (such as port, sherry, or muscatel) or having spices or herbs added (vermouth, Dubonnet, or many aperitifs). Huyết của đấng Christ không cần gia vị, do đó rượu thường là được, không nên dùng các thứ rượu pha mạnh thêm bằng rượu nồng (như rượu porto, rượu trắng hoặc rượu nho xạ) hoặc có thêm gia vị hay được thảo (như rượu vermouth, hiệu Dubonnet hoặc nhiều rượu khai vị). |
They had discovered that Sherrie was the driving force behind the design department. Họ đã phát hiện Sherrie là người đã thực hiện bản thiết kế cũng như mọi việc. |
“Miss Van Campen had some sherry put in this,” she said. - Cô Van Campen đã cho một chút rượu Sherry vào trong đó – nàng bảo – Ông không nên cộc cằn với cô ấy. |
May I offer you a glass of sherry and a biscuit? Để tôi mời ông một ly rượu mạnh với bánh quy nghe? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sherry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sherry
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.