wind trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wind trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wind trong Tiếng Anh.
Từ wind trong Tiếng Anh có các nghĩa là gió, quấn, cuộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wind
giónoun (movement of air) A red and white flag was flying in the wind. Lá cờ đỏ trắng đang bay trong gió. |
quấnverb |
cuộnverb noun They are like winter thunder on a wild wind rolling in from a distance, breaking hard in alarm. Họ như thể sấm giông trong gió dại, cuồn cuộn thốc tới từ xa, vần vũ và hung tàn. |
Xem thêm ví dụ
A tree that can bend with the wind is more likely to survive a storm. Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão. |
Views and News from Norway reports that as of Tuesday , most of the dead fish were gone , perhaps pushed out to sea by tides and winds . Trang View and News của Na-uy tường thuật lại là kể từ hôm thứ ba , hầu hết số cá chết đã biến mất , có lẽ chúng bị lùa ra biển bởi các cơn thuỷ triều và gió . |
Again -- this time, sycamore -- wind- dispersed. Lần này là cây sung dâu, phân tán nhờ gió. |
But the wind above is from the northeast monsoon. Nhưng gió trên là từ gió mùa Đông Bắc |
Deep into distant woodlands winds a mazy way, reaching to overlapping spurs of mountains bathed in their hill- side blue. Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía. |
On some of the narrow, winding mountain roads, you would be rewarded with breathtaking, ever-changing panoramic views of the land and sea. Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển. |
Someday I'll run like the wind. Sẽ có một ngày tôi sẽ chạy nhanh như gió. |
They recognize that the four angels whom the apostle John saw in a prophetic vision are “holding tight the four winds of the earth, that no wind might blow upon the earth.” Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”. |
Joel later recorded "You're Only Human (Second Wind)" as a message to help prevent teen suicide. Ca khúc "You’re Only Human (Second Wind)" như một thông điệp nhằm ngăn cản các vụ tự tử của thanh niên. |
After moving over southeastern Louisiana and Breton Sound, it made its third landfall near the Louisiana–Mississippi border with 120 mph (190 km/h) sustained winds, still at Category 3 intensity. Sau khi di chuyển qua vùng Đông Nam Louisiana và eo Breton, cơn bão đổ bộ lần thứ ba gần biên giới Louisiana–Mississippi với vận tốc gió 120 dặm/giờ (190 km/giờ), vẫn ở cường độ bão cấp 3. |
Incorporating these data-security measures may add some complexity , but the protections would wind up saving the organization money in the event of a data breach , Mattsson said . Kết hợp các biện pháp bảo mật dữ liệu này có thể tạo ra nhiều phức tạp , tuy nhiên sự bảo vệ này sẽ tiết kiệm tiền bạc cho tổ chức trong trường hợp xâm phạm dữ liệu , Mattsson đã cho biết . |
Irving continued to the north, attaining a peak of 100 mph winds on the 15th. Tiếp tục di chuyển lên phía Bắc, Irving đạt đỉnh với vận tốc gió 100 dặm/giờ trong ngày 15. |
You'll wind up in a middle of a star... wind up in the middle of a planet. Bạn sẽ tiến tới trong một trung tâm của một ngôi sao... ở giữa một hành tinh. |
Swift as the wind Kỳ tật như phong |
But the brothers did not let this hinder them, recalling the words of Ecclesiastes 11:4: “He that is watching the wind will not sow seed; and he that is looking at the clouds will not reap.” Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở. |
Solar and wind power continue to grow at a rapid pace. Năng lượng gió và mặt trời phát triển nhanh chóng do được khuyến khích mạnh. |
In the Atlantic Basin, the United States NOAA classifies subtropical cyclones similarly to their tropical cousins, based on maximum sustained surface winds. Ở lưu vực Đại Tây Dương, NOAA cura Hoa Kỳ phân loại các cơn lốc xoáy cận nhiệt đới tương tự như các cơn bão nhiệt đới, dựa trên gió bề mặt bền vững tối đa. |
In fact, my father used to say, “Whenever the wind blows on you, you get sick.” Thật vậy, cha tôi thường nói: “Hễ con gặp gió là bị bệnh”. |
So I want to share with you some of these bellwether signals, or signs, and winds of change that are sweeping this continent. Tôi muốn chia sẻ với bạn một số tín hiệu hoặc biểu hiện đáng chú ý, làn gió của sự thay đổi đang thổi qua lục địa này. |
Oh, Gone with the Wind! Oh, Cuốn theo chiều gió! |
" Leaf departure is because of Wind pursuit . " Lá rời cây là vì gió cuốn đi . |
Nuclear power and fossil fuels are subsidized by many governments, and wind power and other forms of renewable energy are also often subsidized. Năng lượng hạt nhân và nhiên liệu hóa thạch là được trợ cấp bởi nhiều chính phủ, và năng lượng gió và các dạng năng lượng tái tạo khác cũng thường được trợ giá. |
The typhoon forced the Hong Kong Stock Exchange and most businesses , schools there to close on Thursday as it swept past this territory , bringing howling winds , torrential rain and rough seas . Cơn bão buộc Thị Trường Chứng Khoán Hồng Kông và hầu hết các doanh nghiệp , trường học ở đây phải đóng cửa vào hôm thứ Năm khi quét qua lãnh thổ này , mang theo những đợt gió hú , mưa như trút nước và làm biển động mạnh . |
As wind blows over the ocean, it drags the top layers of water along with it. Khi thổi qua đại dương, gió kéo theo các lớp nước trên cùng. |
A favorite wind instrument of the Israelites was the flute. Một loại nhạc cụ được người Y-sơ-ra-ên yêu thích là sáo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wind trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wind
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.