cork trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cork trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cork trong Tiếng Anh.
Từ cork trong Tiếng Anh có các nghĩa là bần, li e, nút chai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cork
bầnnoun It was like letting the cork out of a bottle. Giống như là rút nút bần ra khỏi chai. |
li eadjective |
nút chaiadjective I could've represented you in your case against the cork. Tôi có thể đại diện cho anh trong vụ xử cái nút chai. |
Xem thêm ví dụ
From Under the Cork Tree is the second studio album by American rock band Fall Out Boy. From Under The Cork Tree là album thứ hai của nhóm nhạc Mỹ Fall Out Boy. |
Port, like other wine, should be stored in a cool but not cold, dark location (as light can damage the port), at a steady temperature (such as a cellar), with the bottle laid on its side if it has a cork, or standing up if it is stoppered. Rượu vang Bồ Đào Nha, cũng giống như các loại rượu vang khác, nên được bảo quản ở nơi mát mẻ nhưng không lạnh, tối (vì ánh sáng có thể làm hỏng Port), với nhiệt độ ổn định (như hầm rượu), đặt chai nằm nếu chai có nút chai bằng bần, hoặc đứng nếu nút xoáy. |
I could've represented you in your case against the cork. Tôi có thể đại diện cho anh trong vụ xử cái nút chai. |
Do you see the corks on the bottles? Thấy cái nút trên mấy cái chai không? |
Munster's agricultural industry centres around the Golden Vale pasturelands which cover counties Cork, Limerick and Tipperary. Ngành công nghiệp nông nghiệp của Munster tập trung quanh vùng đồng cỏ Golden Vale bao gồm các quận Cork, Limerick và Tipperary. |
Have you seen the cork for this? Anh có thấy cái nút đâu không? |
Limerick is one of the constituent cities of the Cork–Limerick–Galway corridor which has a population of 1 million people. Limerick là một phần của nhóm thành phố chiến lược Cork–Limerick–Galway, tổng cộng có dân số hơn 1 triệu người. |
Hydrocarbon exploration is ongoing following the first major find at the Kinsale Head gas field off Cork in the mid-1970s. Thăm dò hydrocarbon đang được tiến hành sau khi có phát hiện lớn đầu tiên tại mỏ khí đốt Kinsale Head ngoài khơi Cork vào giữa thập niên 1970. |
Lord Cork argued for an immediate assault on Narvik and Mackesy countered that such a move would lead to heavy casualties for his attacking troops. Boyle đòi hỏi một cuộc công kích ngay lập tức vào Narvik còn Mackesy phản đối rằng như vậy sẽ dẫn đến thiệt hại nặng nề cho đội quân tấn công của ông ta. |
When the wine was shipped to and bottled in England, the fermentation process would restart when the weather warmed and the cork-stoppered wine would begin to build pressure from carbon dioxide gas. Khi rượu được chuyển lên tàu và đóng chai ở Anh, quá trình lên men lại bắt đầu khi nhiệt độ ấm lên và các chai rượu vang dùng nút bần sẽ tạo ra áp suất từ khí carbon dioxide. |
"Fall Out Boy – From Under the Cork Tree". Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2012. ^ “Fall Out Boy – From Under the Cork Tree”. |
Just as a cork screw on a wine bottle converts winding motion into forward motion, these tiny creatures spin their helical tails to push themselves forward in a world where water feels as thick as cork. Giống như chiếc mở nút chai rượu biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến, những sinh vật bé nhỏ này xoay những chiếc đuôi xoắn của mình để đẩy thân mình về phía trước trong một thế giới mà nước đậm đặc như nút bần. |
So enough about bobbing corks... What about light and color? Thôi nói về những cái nút bần... còn về ánh sáng và màu sắc thì sao? |
In February 1957, together with two other young pioneers, June Napier and Beryl Barker, I arrived in Cork, southern Ireland. Tháng 2 năm 1957, tôi cùng với hai chị tiên phong trẻ khác là June Napier và Beryl Barker, đến Cork, miền nam Ireland. |
And although it may seem inevitable, that what the public wants is watches and websites and widgets, maybe we could give a bit of thought to cork and light and hacky sacks. Và cho dù có vẻ chắc chắn, rằng cái mọi người mong muốn là đồng hồ và website và các phụ tùng, có lẽ chúng ta có thể đưa ra 1 chút suy nghĩ cho nút chai và bóng đèn và banh dây. |
The Vikings also were involved in establishing most of the major coastal settlements in Ireland: Dublin, Limerick, Cork, Wexford, Waterford, as well as other smaller settlements. Người Viking cũng tham gia thành lập hầu hết các khu định cư duyên hải lớn tại Ireland: Dublin, Limerick, Cork, Wexford, Waterford và các khu định cư nhỏ khác. |
Is there any man here from Cork? Có ai là người Cork? |
In the meantime Cathy moved to a small town in southwestern Ireland near the border of counties Cork and Kerry. Trong thời gian đó, Cathy dọn nhà đến một thị trấn nhỏ ở phía tây nam Ái Nhĩ Lan, gần ranh giới hai hạt Cork và Kerry. |
The crystals (wine diamonds) will often form on the underside of a cork in wine-filled bottles that have been stored at temperatures below 10 °C (50 °F), and will seldom, if ever, dissolve naturally into the wine. Các tinh thể (kim cương rượu) thường hình thành dưới đáy chai đựng rượu vang đã được bảo quản ở nhiệt độ dưới 10 °C (50 °F), và hiếm khi hòa tan tự nhiên vào rượu vang. |
Some 40 years ago in Ireland, a Roman Catholic mob attacked two Witnesses in the city of Cork. Cách đây khoảng 40 năm tại Ái-nhĩ-lan, một đám người Công giáo hung hăng tấn công hai Nhân-chứng Giê-hô-va tại thành phố Cork. |
It was discovered by Bruce Cork in 1956, a year after the antiproton was discovered. Những hạt này đã được tìm ra bởi Bruce Cork vào năm 1956, một năm sau khi phát hiện ra phản proton. |
His three sons were shot for treason by the English... in front of the cathedral at Cork. Ba người con trai của ổng bị lính Anh bắn vì mưu phản... ngay trước thánh đường ở Cork. |
The Gaeltacht boundaries have not officially been altered since then, apart from minor changes: The inclusion of An Clochán (Cloghane) and Cé Bhréanainn (Brandon) in County Kerry in 1974; The inclusion of a part of West Muskerry in County Cork (although the Irish-speaking population had decreased markedly from what it had been before the 1950s); and The inclusion of Baile Ghib (Gibstown) and Ráth Chairn (Rathcarran) in Meath in 1967. Biên giới của Gaeltacht chưa chính thức thay đổi kể từ thời điểm đó, ngoại trừ một số thay đổi nhỏ: Bổ sung An Clochán (Cloghane) và Cé Bhréanainn (Brandon) tại hạt Kerry năm 1974; Bổ sung một phần của West Muskerry tại hạt Cork (mặc dù số người nói tiếng Ireland giảm đáng kể từ sau những năm 1950); và Bổ sung Baile Ghib (Gibstown) và Ráth Chairn (Rathcarran) tại Meath năm 1967. |
In 1972 we moved to Cork. Năm 1972, chúng tôi chuyển đến Cork. |
Got a cork arm, I suppose, and has taken it off. Có một cánh tay nút chai, tôi giả sử, và đã thực hiện nó off. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cork trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cork
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.