wire trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wire trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wire trong Tiếng Anh.

Từ wire trong Tiếng Anh có các nghĩa là dây, điện, bẫy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wire

dây

noun (thin thread of metal)

You know you'll have to wear a wire.
Cô biết là cô sẽ phải mang dây nghe lén?

điện

noun

The, wires translate voltage from your heartbeat into graphic notations on paper.
Mớ dây này phiên dịch điện thế từ nhịp tim đập thành biểu đồ trên giấy.

bẫy

noun

Now, they expect me to be wired, all right?
Chúng mong ta bị căng bẫy, đúng không?

Xem thêm ví dụ

We'll wire you the 10% once we's paid.
Bọn tôi sẽ chuyển cho cô 10% sau khi nhận được tiền.
So essentially, we've got an entire population of tired but wired youth.
Cho nên về bản chất ta có cả một thể hệ người trẻ lúc nào cũng mệt mỏi.
What's with the wire?
Dây đó làm gì thế?
The static I heard sounded a lot more like Agent Porter simply turned off his wire.
Lệnh tĩnh mà tôi nghe thấy có Vẻ giống như đặc Vụ Porter đã tắt dây nói của mình.
A committee of representatives from Tokyo newspapers, wire services, television and radio for sports media are responsible for making the selections.
Một hội đồng từ các tờ báo Tokyo, các dịch vụ truyền dẫn, truyền hình và phát thanh đại diện cho truyền thông thể thao sẽ chịu trách nhiệm lựa chọn ra người dành giải.
Despite Blizzard's announcements, many of the video games industry's journalists now list Ghost as canceled and consider it vaporware; the game was ranked fifth in the 2005 edition of Wired News' annual Vaporware Awards.
Bất chấp sự thông báo của Blizzard, nhiều nhà báo ngành công nghiệp game giờ đã xếp Ghost khi bị hủy bỏ và coi nó như là vaporware; trò chơi đứng thứ năm tại Giải thưởng Vaporware thường niên trong ấn bản năm 2005 của tạp chí Wired News.
Her body of work presented for the masters' degree in fine art in 1995 shows abstract, voluminous structures in cement, ciment fondu, steel, wire, bronze, and glass that seem somehow incongruous with the much more intimate and lyrical works by which Searle is recognized today.
Các tác phẩm của bà để triển lãm khi lấy bằng thạc sĩ về mỹ thuật năm 1995 cho thấy các cấu trúc trừu tượng, thô ráp trong xi măng, fimentu ciment, thép, dây, đồng và thủy tinh dường như không phù hợp với các tác phẩm sau này thân mật và trữ tình hơn mà Searle được công nhận ngày hôm nay.
They used wires and went from one building to the other?
và việc sử dụng dây điện từ 1 tòa nhà khác.
She was also Production Secretary on 12 episodes of The Wire in 2003.
Bà cũng là trợ lý sản xuất 12 tập phim The Wire (Đường dây tội phạm) năm 2003.
They began burning up the telegraph wires.
Họ bắt đầu gởi điện tín tới tấp.
It's no wonder this girl's a live wire.
Hèn chi nó đã hiểu lầm.
She kept feeling the different shapes of these wires until she could see them in her mind .
Cô ấy cứ cảm nhận nhiều hình dáng khác nhau của những sợi dây này cho đến khi cô ấy có thể nhìn thấy chúng trong đầu mình .
I just noticed that as I finished this skull, the armature wire that I had been used to holding it up was sticking out of the back just where a spine would be.
Tôi chỉ phát hiện lúc hoàn thành phần sọ phần dây thép tôi quen dùng để đỡ thò ra đằng sau nơi mà có thể là xương sống
When developing and/or troubleshooting the 1-Wire bus, examination of hardware signals can be very important.
Khi phát triển và/hoặc gỡ lỗi bus 1-Wire kiểm tra các tín hiệu phần cứng có thể rất quan trọng.
Wedding Wire.
Đám cưới chuột.
The important piece here is that as you begin to look at people who have these disorders, the one in five of us who struggle in some way, you find that there's a lot of variation in the way that the brain is wired, but there are some predictable patterns, and those patterns are risk factors for developing one of these disorders.
Phần quan trọng ở đây là khi bạn nhìn vào những người có các chứng rối loạn này, cứ 5 người trong số chúng ta có 1 người phải vật lộn với căn bệnh theo một cách nào đó, bạn sẽ nhận thấy cách thức kết nối trong não bộ rất đa dạng, nhưng có một vài đặc điểm có thể dự đoán được và những đặc điểm này là những yếu tố rủi ro phát triển lên một trong những chứng rối loạn này.
If you were to trace the wire attached to an ordinary telephone, it would lead you to a modular jack or a junction box, which is connected to the wiring in your house.
Nếu lần theo dây gắn vào một điện thoại thường, bạn sẽ được dẫn tới một cái kích biến điệu hay hộp cáp, nối với mạng điện trong nhà bạn.
Modern computer buses can use both parallel and bit serial connections, and can be wired in either a multidrop (electrical parallel) or daisy chain topology, or connected by switched hubs, as in the case of USB.
Các bus máy tính hiện đại có thể dùng cả thông tin liên lạc song song và các kết nối chuỗi bit, và có thể được đi dây trong một multidrop (dòng điện song song) hoặc chuỗi Daisy (kỹ thuật điện tử) có cấu trúc liên kết, hoặc kết nối với các hub chuyển mạch, như USB.
So this is a little wire- bending tool.
Và đây là một dụng cụ uốn dây nhỏ.
Barbed wire and other obstructions were removed from the border with West Germany and Austria in early December.
Dây thép gai và chướng ngại vật khác đã được gỡ bỏ từ biên giới với Tây Đức và Áo vào đầu tháng mười hai.
And remember, all this wiring is being done by people in extreme cold, in sub- zero temperatures.
Nhớ rằng tất cả những dây dợ được hoàn thành bởi con người trong cơn lạnh giá dưới 0 độ.
Are you scrabbling about your wires and knots, my old pet rat?
Anh đang sục sạo dây rợ... ... và nút bấm đấy hả, chú chuột nhỏ của em?
Examples: Hacking services, stealing cable, radar jammers, changing traffic signals, phone or wire-tapping.
Ví dụ: Dịch vụ lấy cắp dữ liệu máy tính, lấy cắp cab, thiết bị gây nhiễu ra đa, thay đổi tín hiệu giao thông, nghe trộm điện thoại hoặc điện tín
Note: The electrician category is considered an urgent category because consumers will often call an electrician for time-sensitive, urgent need (exposed wiring, critical electronic failure, etc.).
Lưu ý: Loại doanh nghiệp thợ điện được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp vì người tiêu dùng thường gọi thợ điện khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (dây điện bị hở, sự cố điện nghiêm trọng và những vấn đề khác).
Human beings are wired to solve, to make order out of chaos.
Con người luôn khát khao lời giải tìm kiếm trật tự trong hỗn loạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wire trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới wire

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.