windy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ windy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ windy trong Tiếng Anh.
Từ windy trong Tiếng Anh có các nghĩa là có gió, lộng gió, nhiều gió. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ windy
có gióadjective (accompanied by wind) When it's windy... two feet of sand can pile up in one night. Khi trời có gió, chỉ trong một đêm cát có thể lấp dầy lên tới nửa thước. |
lộng gióadjective I was doing a photo session in Rockefeller Plaza on a very windy day...? Lúc đó tôi đang có một phiên chụp hình ở quảng trường Rockefeller trong một ngày lộng gió... |
nhiều gióadjective In nature, trees that grow up in a windy environment become stronger. Trong thiên nhiên, cây cối nào lớn lên trong một môi trường nhiều gió sẽ trở nên mạnh mẽ hơn. |
Xem thêm ví dụ
Some two years after meeting Jesus, Peter rowed through that windy night on the Sea of Galilee mentioned at the outset. Khoảng hai năm đã trôi qua kể từ ngày gặp Chúa Giê-su, bây giờ ông Phi-e-rơ đang chèo thuyền trên Biển Ga-li-lê trong một đêm giông bão như đã đề cập ở đầu bài. |
To make the balconies more comfortable for a longer period of time during the year, we studied the wind with digital simulations, so the effect of the balcony shapes breaks up the wind and confuses the wind and makes the balconies more comfortable and less windy. Để ban công thêm phần thoải mái vào các khoảng thời gian khác nhau trong năm, chúng tôi nghiên cứu gió bằng mô phỏng kỹ thuật số, nhằm thiết kế hình dạng ban công làm giảm tốc độ gió, phân tán gió, giúp ban công thoải mái và ít gió hơn. |
Its peninsular location makes Nemuro very windy, especially during autumn and winter, with mean wind speeds as high as 22.7 kilometres per hour (14.1 mph) in November. Vị trí bán đảo làm cho Nemuro rất nhiều gió, đặc biệt là vào mùa thu và mùa đông với tốc độ gió trung bình lên đến 22,7 km / giờ (14,1 mph) vào tháng 11. |
On that hot, dry, and windy autumn day, three other major fires occurred along the shores of Lake Michigan at the same time as the Great Chicago Fire. Trong một ngày mùa thu khô, nóng và gió mạnh, ba vụ cháy lớn khác xảy ra dọc theo bờ hồ Michigan cùng lúc với vụ cháy lớn Chicago. |
Windy today with gusts of up to 40 Miles per hour. Hôm nay, gió thổi... từng cơn lên đến 40 dặm một giờ... |
Getting real windy in just a second. Trời trở gió chỉ trong vài giây. |
At the other extreme, mountainous regions can be windy and cold, and areas at elevation of 750 metres (2,460 ft) or more (same elevation as Jerusalem) will usually receive at least one snowfall each year. Trên các khu vực núi cao cực độ khác có thể nhiều gió và lạnh, các khu vực có độ cao từ 750 mét trở lên (cùng độ cao với Jerusalem) thường có ít nhất một trận tuyết rơi mỗi năm. |
It's windy today. Hôm nay gió mạnh. |
Well... when it's Windy, she's blowing us kisses. Khi trời nổi gió, đó là bà đang gửi những cái hôn đến chúng ta. |
I just thought it was better for her to stay there than to come home during these windy rains. Cô nghĩ con bé ở đó thì sẽ tốt hơn là về nhà trong lúc trời mưa gió thế này. |
One rainy and windy day, a longlegged medical student was worried. Một ngày mưa gió, một sinh viên y khoa cao kều ngồi lo âu. |
Is Windy getting..... Tiểu Phong đang... |
Windy, give me your hand. Tiểu Phong, đưa tay đây! |
The climate is typically Mediterranean, characterized by mild and humid winters and hot, dry and windy summers with a high percentage of sunny days. Khí hậu thường Địa Trung Hải, đặc trưng bởi mùa đông nhẹ và ẩm ướt và mùa hè nóng, khô và gió với một tỷ lệ phần trăm cao của những ngày nắng. |
On February 1, 1947, the day I was born there, it was not only windy but also freezing cold. Tôi ra đời ngày 1-2-1947 tại thành phố này, một ngày không những có gió mạnh mà còn lạnh thấu xương. |
It's really windy on Jeju Island. Gió ở Jeju mạnh thật! |
Being from a cold, wet, windy area of the Netherlands, the breed has easily adapted to the UK climate and can thrive at various altitudes. Là một vùng lạnh, ẩm ướt, ẩm ướt của Hà Lan, giống này đã dễ dàng thích ứng với khí hậu Anh và có thể phát triển ở các độ cao khác nhau. |
The Windy City Thành Phố Lộng Gió |
I met these boys at five in the morning, when they were hauling in the last of their nets, but they had been working since 1 a. m. in the cold, windy night. Tôi gặp những bé trai này lúc 5 giờ sáng, khi chúng đang kéo những mẻ lưới cuối cùng, nhưng chúng đã làm việc từ 1 giờ sáng trong đêm tối lạnh lẽo gió sương. |
It was a windy day, and fierce gusts of wind whipped against the approaching aircraft, causing each one to swerve and shudder during the approach. Hôm đó là một ngày gió mạnh, và những cơn gió dữ dội thổi tới những chiếc máy bay đang tiến đến gần, làm cho mỗi chiếc bị chệch đi và lắc mạnh. |
I was doing a photo session in Rockefeller Plaza on a very windy day...? Lúc đó tôi đang có một phiên chụp hình ở quảng trường Rockefeller trong một ngày lộng gió... |
The climate of the islands is cold, windy and humid maritime. Quần đảo có khí hậu hải dương lạnh, nhiều gió và ẩm. |
Spring in the city is dry and windy, occasionally seeing sandstorms blowing in from the Gobi Desert, capable of lasting for several days. Mùa xuân ở thành phố khô và lộng gió, thỉnh thoảng nhìn thấy những cơn bão cát thổi từ sa mạc Gobi, có khả năng kéo dài trong vài ngày. |
It was a windy day, and I sat behind Baba on the little podium just outside the main entrance of the new building. Đó là một ngày giông gió, và tôi ngồi phía sau Baba, trên một diễn đài nhỏ ngay phía ngoài cửa chính của công trình mới. |
It's windy. Cả gió lớn nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ windy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới windy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.